Quy hoạch phát triển sản xuất nông lâm nghiệp xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội giai đoạn 2015 - 2025 Nguyễn Thị Giang - 14


ết kế

phí














3.2

Quả n lý phí (1.6

4%

* (I+I

I))


372.293,78


193.610,79


193.610,79


106.080,92


55,53


55,53


55,53


55,53


55,53


55,53


222,12


866151,5


3.3

Chi phí khá c (1.5

% * (I+I

I))


340.512,61


177.083,0

4


177.083,04


97.025,23


50,79


50,79


50,79


50,79


50,79


50,79


203,16


792211,8


Tổ ng cộn

g


23.686.646,91


12.186.22

9,79


12.186.229.79


6.681.454,69


13.492,31


13.492,

31


13.492,31


13.492,31


13.492,31


13.492,31


53.969,24


54.875.484,2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Quy hoạch phát triển sản xuất nông lâm nghiệp xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội giai đoạn 2015 - 2025 Nguyễn Thị Giang - 14



1.2.3

Phát thực bì lần

2



1.954.022,

99


1.954.022,99











1.2.4

Rẫy cỏ xới hố lần

2



1.439.795,

92


1.439.795,92










1.3

Bảo vệ






2.335,16

2.335,1

6


2.335,16


2.335,16


2.335,16


2.335,16


9.340,66


23.351,6

2

Vật


2050.100


830.000


830.000,00


543.000,00









4.253.100,0


2.1

Cây giố

ng


639.100













2.2

Phâ n

bón


1.162.000

581.000,0

0


581.000,00


294.000,00









2.3

Dụn g cụ


249.000

249.000,0

0


249.000,00


249.000,00










II

Chi phí chu ng (45

%*

I)


7.045.088,44


3.663.787,

02


3.663.787,02


2.007.418,51


1.050,82


1.050,8

2


1.050,82


1.050,82


1.050,82


1.050,82


4.203,30


16.390.589,2


III

Chi phí gián

tiếp


985.806,39


380.693,8

3


380.693,83


213.106,14


10.106,32


10.106,

32


10.106,32


10.106,32


10.106,32


10.106,32


40.425,28


2.061.363,4

3.1

Thi

273.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

40.000

403.00

5

PHỤ BIỂU 15: CHI PHÍ NHÂN CÔNG KHAI THÁC 1 M3 GỖ KEO LAI


ST

T

Hạng mục

Định mức

(công/m3)

Đơn giá (đ)

Thành

tiền (đ)

1

Công tác ngoại nghiệp

1,82

170.000

309.400

1.1

Chặt hạ và cắt khúc

0,75



1.2

Kéo vác

0,72



1.3

Bóc vỏ

0,16



1.4

Phân loại sản phẩm

0,19



2

Công phục vụ

0,24

170.000

40.800

2.1

Vệ sinh chung

0,01



2.2

Phát, dọn thực bì

0,03



2.3

Sửa đường vận xuất

0,03



2.4

Làm và sửa đường vận xuất

0,05



2.5

Bảo vệ sản phẩm

0,05



2.6

Nghiệm thu

0,05



2.7

Phục vụ sinh hoạt

0,02



3

Công tác quản lý (12%*công

tác ngoại nghiệp)



37.128


Tổng cộng

2,06


387.328


PHỤ BIỂU 16: TỔNG HỢP HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA CÂY KEO LAI

Mô hình trồng Keo lai, mật độ 1660 cây/ha

Sản lượng gỗ 200 (m3/ha)


Giá thành khai thác 387.328 đồng


Chi phí khai thác 77.465.600 đồng


Giá bán 1.300.000 đồng


Thu nhập 260.000.000 đồng




Năm (n)


Ct


Bt


Bt­Ct


(1+r)^t

Bt/

(1+r)^t


Ct/(1+r)^t

(Bt­Ct)/

(1+r)^t


1

35.886.36

9,00


0


­35.886.369,00


1,10


0


32.623.971,82

­

32.623.971,82


2

12.199.722

,10


0


­12.199.722,10


1,21


0


10.082.414,95

­

10.082.414,95


3

6.694.947,

00


0


­6.694.947,00


1,33


0


5.030.012,77


­5.030.012,77

4

13.492,31

0

­13.492,31

1,46

0

9.215,43

­9.215,43

5

13.492,31

0

­13.492,31

1,61

0

8.377,66

­8.377,66

6

13.492,31

0

­13.492,31

1,77

0

7.616,06

­7.616,06



7


53.969,24


260.000.000


259.946.030,76


1,95

133.421.1

10,74


27.694,75

133.393.415,9

9


Tổng

54.875.48

4,26


260.000.000


205.124.515,74


133.421.

110,74


47.789.303,45


85.631.807,29


BCR =

2,79


IRR =

0,09

NPV =

85.631.807,29

PHỤ BIỂU 17: THIẾT KẾ KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC BẠCH ĐÀN

Mô hình trồng Bạch đàn, mật độ 2000 cây/ha


STT

Các bước tiến hành

Yêu cầu kỹ thuật

I

XỬ LÝ THỰC BÌ


1

Phương thức



Phát trắng toàn diện, cục

bộ

Chiều cao gốc chặt ≤ 10 cm, băm

ngắn, nếu phát bằng thì xếp theo

2

Phương pháp



Phát bằng cơ giới thủ công


3

Thời gian xử lý



Tháng 1,2 và tháng 6,7

Xử lý trước khi trồng rừng 1 tháng

II

LÀM ĐẤT


1

Phương thức



Làm đất cục bộ


2

Phương pháp



Cuốc theo hố

Đào hố theo đúng cự ly thiết kế, đất

đào lên để cạnh miệng hố

3

Kích thước hỗ (cm)



30x30x30 cm

Đảm bảo kích thước hố, sai lệch về

thể tích không quá 20%

4

Thời gian làm đất



Tháng 2 và tháng 7


5

Phương pháp lấp hố



Thủ công

Lấp đầy hố, lèn chặt bấu, vun thêm đất mặt xung quanh gốc cao hơn cổ rễ

2 – 3 cm.

III

TRỒNG RỪNG


1

Loài cây trồng



Bạch đàn

Sử dụng giống cây đảm bảo chất

lượng, nguồn gốc

2

Phương thức trồng



Hỗn loài


3

Phương pháp trồng



Cây con có bầu

Cây con sinh trưởng, phát triển tốt,

không sâu bệnh và bầu không bị vỡ

4

Thời vụ trồng



Vụ xuân: 15/2 – 30/3

Vụ thu: 15/9 – 30/10


Mật độ trồng(cây/ha): 2000

cây/ha



Cự ly hàng (m): 2,5



Cự ly cây (m): 2


6

Tiêu chuẩn cây con



Tuổi cây con

3 ­5 tháng tuổi trở lên


Chiều cao

25 – 35 cm


Đường kính cổ rễ

2 – 3 cm

8

Số lượng cây con (kể cả

trồng dặm tính cho 1 ha)



2150 cây


5


PHỤ BIỂU 18: NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU PHÂN BÓN CHO 1 HA

STT

Tên nguyên vật liệu

Chăm

Trồng sóc năm 1

Số lượn g

Tiền (đồng)

Chăm sóc năm 2

Số lượng

Chăm sóc năm 3

Tiền (đồng)

Tổng

Đơn vi Đơn

tính giá (đồng)

Số lượng

Tiền (đồng)

Số lượng

Tiền (đồn g)

Mô hình trồng Bạch đàn, mật độ 2000 cây/ha






1.290.00


1

Cây giống

Cây


600

2150

0







1.290.000







1.400.00


595.00




210.0


2

Phân bón

Kg


3.500

400

0

170

0

170

595.000

60

00

2.800.000









300.00




300.0


3

Dụng cụ

Đồng


150

2000

300.000

2.000

0

2.000

300.000

2.000

00

1.200.000


Tổng





2.990.00


895.00




510.0



cộng





0


0


895.000


00

5.290.000

PHỤ BIỂU 19: DỰ TÍNH CÔNG LAO ĐỘNG CHO 1 HA

Mô hình trồng Bạch đàn, mật độ 2000 cây/ha



STT

Bước công việc


Đơn vị tính


Khối lượng


Định mức


Đ

Công

giá

Công

ơn


ồng)


Thành tiền


I









15.529.034,7

6

Trồng rừng


1

Phát dọn thực bì

m2

10.000

487

20,53

170.000

3.490.759,75

2

Đào hố

hố/công

2.000

65

30,77

170.000

5.230.769,23


3

Vận chuyển và

bón phân


cây/ha


2.000


147


13,61


170.000


2.312.925,17

4

Lấp hố

hố/công

2.000

191

10,47

170.000

1.780.104,71


5

Vận chuyển và

trồng cây


cây/ha


2.000


159


12,58


170.000


2.138.364,78


6

Làm đường ranh

giới cản lửa





1,00


170.000


170.000,00


7

Phòng trừ sâu

bệnh





1,00


170.000


170.000,00

8

Trồng dặm

cây/ha

150

108

1,39

170.000

236.111,11

II

Chăm sóc





170.000

20.015.917,70

1

Chăm sóc lần 1





170.000

7.901.544,85

1.1

Phát thực bì lần 1

m2/công

10.000

686

14,58

170.000

2.478.134,11


1.2

Rẫy cỏ xới hố lần

1


hố/công


2.000


196


10,20


170.000


1.734.693,88

1.3

Phát thực bì lần 2

m2/công

10.000

870

11,49

170.000

1.954.022,99


1.4

Rẫy cỏ xới hố lần

2


hố/công


2.000


196


10,20


170.000


1.734.693,88

2

Chăm sóc lần 2





170.000

7.901.544,85


2.1

Phát dọn thực bì

lần 1


m2/công


10.000


686


14,58


170.000


2.478.134,11


2.2

Rẫy cỏ xới hố lần

1


hố/công


2.000


196


10,20


170.000


1.734.693,88

Phát thực bì lần 2

m2/công

10.000

870

11,49

170.000

1.954.022,99


2.4

Rẫy cỏ xới hố lần

2


hố/công


2.000


196


10,20


170.000


1.734.693,88

3

Chăm sóc lần 3





170.000

4.212.827,99


3.1

Phát dọn thực bì

lần 1


m2/công


10.000


686


14,58


170.000


2.478.134,11


3.2

Rẫy cỏ xới hố lần

1


hố/công


2.000


196


10,20


170.000


1.734.693,88

3.3

Phát thực bì lần 2

m2/công

10.000

870

11,49

170.000

1.954.022,99

III

Bảo vệ





170.000

177.897,10


1

Bảo vệ cho 10

năm


ha


1


7,28


0,14


170.000


23.351,65


2

Làm cột mốc,

biển báo


cái


1


1,1


0,91


170000


154.545.45



Tổng cộng






35.722.849.5

6

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/09/2022