PHẦN 3: THỐNG KÊ KẾT QUẢ KHẢO SÁT 51 CBCNV LỮ HÀNH SAIGONTOURIST
Kết quả khảo sát về việc quản trị rủi ro tốt có thể hạn chế được rủi ro hay không?
Tỷ lệ % | Tần suất | |
Có thể quản lý, giảm thiểu được | 90,2 | 46 |
Có thể, nhưng khó thực hiện được | 9,8 | 5 |
Không có tác dụng | 0 | 0 |
Tổng cộng | 100 | 51 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bối Cảnh Và Định Hướng, Quan Điểm Tăng Cường Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Lữ Hành Nội Địa Của Saigontourist
- Quan Điểm Của Khối Du Lịch Nội Địa Saigontourist Về Tăng Cường Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh
- Quản trị rủi ro trong kinh doanh lữ hành nội địa tại khối du lịch nội địa Công ty TNHH MTV dịch vụ lữ hành Saigontourist - 13
- Quản trị rủi ro trong kinh doanh lữ hành nội địa tại khối du lịch nội địa Công ty TNHH MTV dịch vụ lữ hành Saigontourist - 15
- Quản trị rủi ro trong kinh doanh lữ hành nội địa tại khối du lịch nội địa Công ty TNHH MTV dịch vụ lữ hành Saigontourist - 16
Xem toàn bộ 130 trang tài liệu này.
Kết quả khảo sát về việc CBCNV Lữ hành Saigontourist được hỏi có am hiểu các biện pháp phòng ngừa rủi ro hay không?
Tỷ lệ % | Tần suất | |
Không hiểu rõ | 7,84 | 4 |
Có hiểu, nhưng không nhiều | 74,51 | 38 |
Hiểu rõ | 17,65 | 9 |
Tổng cộng | 100 | 51 |
Kết quả khảo sát về việc quản trị rủi ro là một vấn đề quan trọng trong hoạt động của doanh nghiệp hay không?
Tỷ lệ % | Tần suất | |
Không quan trọng | 0 | 0 |
Bình thường | 0 | 0 |
Rất quan trọng | 100 | 51 |
Tổng cộng | 100 | 51 |
Kết quả khảo sát về việc có cần thiết xây dựng một bộ phận chuyên trách quản trị rủi ro tại đơn vị hay không?
Tỷ lệ % | Tần suất | |
Không cần thiết | 11,76 | 6 |
Cần thiết | 49,02 | 25 |
Rất cần thiết | 39,22 | 20 |
Tổng cộng | 100 | 51 |
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT – BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ KHẢO SÁT DÀNH CHO CÁC ĐƠN VỊ LỮ HÀNH
PHẦN 01: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT DÀNH CHO CÁC ĐƠN VỊ LỮ HÀNH
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CÁC ĐƠN VỊ LỮ HÀNH
Người trả lời: ………………………….. | |
Người khảo sát: Đoàn Thị Lộc | Nam/Nữ: ………………………………. |
Ngày khảo sát: …../…../2017 | Email: …………………………………. |
Chức vụ: …….…………………………. |
PHẦN 1. GIỚI THIỆU
Xin chào Quý Ông/Bà/Anh/Chị, tôi là học viên cao học của Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Trong kế hoạch nghiên cứu luận văn của mình, tôi đến Quý đơn vị để xin tìm hiểu về công tác quản trị rủi ro trong kinh doanh lữ hành nội địa. Trên cơ sở đó, tôi tìm hiểu việc quản trị rủi ro ảnh hưởng như thế nào đối với hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa, nhận diện được các rủi ro trong kinh doanh lữ hành nội địa, những yếu tố nào có thể phòng tránh rủi ro và giải pháp để quản trị rủi ro trong kinh doanh lữ hành nội địa.
Cuộc trao đổi lấy ý kiến này là hoàn toàn tự nguyện và những thông tin thu thập hôm nay rất quan trọng, chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Kính xin Quý Ông/Bà/Anh/Chị vui lòng trả lời một số câu hỏi duới đây.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà/Anh/Chị.
Đoàn Thị Lộc Đại học Hutech
nào?
nào?
PHẦN 2. BẢNG HỎI
Câu 1. Quý Ông/Bà cho biết tên Công ty mà Quý Ông/Bà đang làm việc ?
----------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2. Quý Ông/Bà vui lòng cho biết Công ty mình đặt tại thành phố
Tp. Hồ Chí Minh Thủ đô Hà Nội
Thành phố Đà Nẵng Thành phố Cần Thơ Khác (Vui lòng ghi cụ thể)………….
Câu 3. Loại hình doanh nghiệp của Công ty Quý Ông/Bà là gì?
Doanh nghiệp tư nhân
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
Doanh nghiệp liên doanh với đối tác trong nước Doanh nghiệp liên doanh với đối tác trong nước
Doanh nghiệp cổ phần (Có vốn nhà nước từ 51% trở lên) Doanh nghiệp nhà nước
Khác
Câu 4. Công ty của Quý Ông/Bà chủ yếu đang hoạt động trong lĩnh vực
Du lịch nội địa Du lịch Nước ngoài (Outbound) Du lịch Quốc Tế (Inbound) Khác …………………………
Câu 5. Xin Quý Ông/Bà cho biết thời gian Quý Ông/Bà đã từng công tác
trong lĩnh vực lữ hành tính đến thời điểm hiện nay?
Dưới 3 năm Từ 3 đến dưới 5 năm
Từ 5 đến dưới 10 năm Từ 10 năm trở lên
Câu 4. Xin Quý Ông/Bà đánh giá những rủi ro sau trong doanh nghiệp của Ông/Bà theo thang cường độ. Cách thức đánh giá: Quý Ông/Bà có thể chọn
bất mục nào để chỉ mức độ đồng ý của mình, không có lựa chọn nào là đúng hay sai, vì người nghiên cứu chỉ muốn biết nhận xét, đánh giá của Quý Ông/Bà.
Chọn số 1: Rủi ro rất cao;
Chọn số 2: Rủi ro cao;
Chọn số 3: Rủi ro vừa;
Chọn số 4: Ít rủi rỏ;
Chọn số 5: Không có rủi ro
Rủi ro liên quan | Rất cao | Cao | Vừa | Ít | Không có | |
1 | Sự sao chép/bắt chước của du khách/công ty du lịch khác đối với chương trình du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Sự tuân thủ các quy tắc, quy trình nội bộ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Chi phí đền bù thiệt hại do lỗi của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Thiếu hệ thống tài chính thích hợp (thiếu vốn) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Không đủ kinh phí đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Không thể đáp ứng nhu cầu của khách du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Sự thay đổi về công nghệ (ứng dụng công nghệ thông tin, phần mềm hỗ trợ) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Sự gian lận/thiếu trung thực trong kinh doanh của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Thất thoát chất xám (tình trạng nhảy việc) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rủi ro liên quan | Rất cao | Cao | Vừa | Ít | Không có | |
10 | Nội bộ mất đoàn kết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Thay đổi nhu cầu du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Thiếu vốn để phát triển sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Ô nhiễm (nguồn nước, không khí…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Cháy nổ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Thiên tai (bão lũ…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Biến đổi khí hậu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Phạm vi sản phẩm thuộc đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Khoảng cách đối với đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Giá cả của đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Chất lượng sản phẩm của đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Giá cả của sản phẩm du lịch rất đắt đỏ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Chi phí nhiên liệu biến động tăng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | Vị trí – địa bàn kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Cạnh tranh không lành mạnh của các cty du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Thu nhập của người dân thấp – Chi tiêu du lịch thấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Lạm phát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rủi ro liên quan | Rất cao | Cao | Vừa | Ít | Không có | |
27 | Chi phí vận chuyển cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | Lãi suất ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | Biến động về tỷ giá hối đoái | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | Sự bất ổn về chính trị ở các nước láng giềng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | Luật pháp – Chính sách của nhà nước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | Các hoạt động khủng bố/biểu tình/gây rối trật tự | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | Chiến tranh/xung đột vũ trang | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | An toàn đường không | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | An toàn đường bộ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36 | An toàn và an ninh sân bay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37 | Thiếu đội ngũ nhân viên có trình độ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38 | Thiếu đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
39 | Sự gia tăng cạnh tranh quốc tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40 | Sự gia tăng cạnh tranh quốc nội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
41 | Sự quá tải/áp lực của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
42 | Thời gian tham quan/giải trí của du khách bị giảm sút | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
43 | Tai nạn bất ngờ xảy ra cho khách hàng/nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
44 | Tình trạng sử dụng công tác viên/nhân viên thời vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rủi ro liên quan | Rất cao | Cao | Vừa | Ít | Không có | |
45 | Tình trạng đô thị hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
46 | Tội phạm gia tăng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
47 | Hình ảnh điểm đến du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
48 | Tình trạng đối tượng du khách bị già hóa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
49 | Sự rập khuôn trong kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
50 | Phạm vi sản phẩm du lịch bị giới hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
51 | Tiếp thị không đầy đủ của cơ quan quản lý nhà nước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
52 | Khiếu nại của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
53 | Sức chứa của điểm đến du lịch bị hạn chế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
54 | Dịch bệnh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
55 | Tính thời vụ của sản phẩm du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |