!--- Địa chỉ X.121 của gán cho bộ định tuyến 7000 x25 address 4522973407000
!--- Các dòng lệnh dưới là các tham số X.25 x25 ips 256
x25 ops 256
x25 htc 16
x25 win 7
x25 wout 7
!--- Dòng lệnh này dùng để gán địa chỉ IP của bộ định tuyến 2500 với
!địa chỉ X.121 của nó
x25 map ip 10.1.1.1 4522973402500
!
!
Hình 3.32: Cấu hình của bộ định tuyến 7000
! | ||||
hostname 2500 | ||||
! | ||||
interface Serial0 | ||||
ip address 10.1.1.1 255.255.255.0 | ||||
no ip mroute-cache | ||||
encapsulation x25 | ||||
bandwidth 56 | ||||
!--- Địa chỉ X.121 của gán cho bộ định | tuyến 7000 | |||
x25 address 4522973402500 | ||||
!--- Các dòng lệnh dưới là các tham số | X.25 | |||
x25 ips 256 | ||||
x25 ops 256 | ||||
x25 htc 16 | ||||
x25 win 7 | ||||
x25 wout 7 | ||||
!--- Dòng lệnh này dùng để gán địa chỉ | IP của bộ định | tuyến | 7000 | với |
!địa chỉ X.121 của nó | ||||
x25 map ip 10.1.1.1 4522973407000! |
Có thể bạn quan tâm!
- Sử Dụng Hyperterminal Để Kết Nối Đến Bộ Định Tuyến
- Minute Input Rate 677000 Bits/sec, 161 Packets/sec
- Cấu Hình X.25 & Frame Relay Giới Thiệu X.25 Và Frame Relay
- Định Tuyến Tĩnh Và Động Sơ Lược Về Định Tuyến
- Tổng Quan Và Kiến Trúc Bộ Chuyển Mạch Lớp 3 Tổng Quan
- Phân Loại Dns Server Và Đồng Bộ Dư Liệu Giữa Các Dns Server
Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.
Hình 3.33: Cấu hình của bộ định tuyến 2500
- Giám sát:
o Show interfaces serial 0: dùng để kiểm tra trạng thái
o Show x25 vc: hiển thị thông tin kết nối X.25
o Show x25 map: hiển thị các liên kết hiện có của FR
Cấu hình Frame Relay cơ bản
Các lưu ý trong cấu hình Frame Relay:
- Frame Relay là một môi trường đa truy nhập không broadcast (multi access non broadcast media) do đó phải lưu ý khi sử dụng với định tuyến động
- Khi sử dụng định tuyến động giao thức định tuyến vector như RIP, IGRP phải để ý đến luật Split Horizon. Luật Split Horizon là luật không cho phép các thông tin định tuyến vừa đi vào một giao tiếp đi trở ra chính giao tiếp đó để tránh việc cập nhật sai các thông tin về định tuyến dẫn đến việc vòng đi vòng lại của các thông tin định tuyến. Vấn đề này được đặt ra do có nhiều PVC cùng chạy trên một giao tiếp vật lý.
- Giám sát:
o Show interfaces serial 0: dùng để kiểm tra DLCI, LMI
o Show frame-relay lmi: hiển thị thông tin tổng hợp về LMI
o Show frame-relay map: hiển thị các liên kết hiện có của FR
o Show frame-relay pvc: hiển thị các thông số của PVC
o Show frame-relay traffic: hiển thị traffic
Hình 3.34: Mô hình kết nối Frame Relay cơ bản
- Để bắt đầu cấu hình mạng:
o Router> enable
o Password: ******
o Router# config terminale
o Router(config)#
- Thực hiện đặt tên, các mật khẩu, cấu hình cho phép telnet và các điều kiện cần thiết trước khi cấu hình các giao diện
- Cấu hình
o Spicey(config)# interface serial 0
- Lựa chọn giao thức sử dụng
o Spicey(config-if)# encapsolation frame-relay
- Xác định giao thức quản trị LMI. Giao thức quản trị LMI nhất thiết phải có để đảm bảo việc trao đổi thông tin hai chiều giữa thiết bị đầu cuối và thiết bị mạng Frame Relay. LMI hoạt động như một thông báo keepalive.
o Spicey(config-if)# frame-relay lmi-type cisco
- Gán DLCI được cấp cho giao tiếp.
o Spicey(config-if)# frame-relay interface-dlci 140
- Đặt địa chỉ IP cho giao tiếp kết nối leased-line
o Spicey(config-if)# ip address 3.1.3.1 255.255.255.0
- Luôn phải đưa giao tiếp vào sử dụng bằng lệnh no shutdown
o Spicey(config-if)# no shutdown
o Spicey(config-if)# exit
- Sử dụng định tuyến động RIP
o Spicey(config)# router rip
o Spicey(config-router)# network 3.0.0.0
o Spicey(config-router)# network 124.0.0.0
o Spicey(config-router)# end
- Luôn phải ghi lại cấu hình khi đã cấu hình xong
o Spicey# write memory
- Thực hiện các phần việc còn lại tại các bộ định tuyến khác, chú ý về giao thức được sử dụng kiểm tra, giám sát các kết nối.
Current configuration : 1705 bytes
!
version 12.1
service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption
!
hostname Spicey
!
interface Ethernet0
ip address 124.124.124.1 255.255.255.0
!
interface Serial0
ip address 3.1.3.1 255.255.255.0 encapsulation frame-relay
frame-relay interface-dlci 140
!
!
router rip network 3.0.0.0
network 124.0.0.0
Cấu hình bộ định tuyến Spicey
!
line con 0
exec-timeout 0 0 transport input none
line aux 0
line vty 0 4 login
!
end
Hình 3.35: Cấu hình của bộ định tuyến Spicey
Current configuration : 1499 bytes
!
version 12.1
service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption
!
hostname Prasit
!
!
!
interface Ethernet0
ip address 123.123.123.1 255.255.255.0
!
!
interface Serial1
ip address 3.1.3.2 255.255.255.0 encapsulation frame-relay
frame-relay interface-dlci 150
!
!
router rip network 3.0.0.0
network 123.0.0.0
!
!
line con 0
exec-timeout 0 0 transport input none
Cấu hình bộ định tuyến Prasit
line aux 0
line vty 0 4 login
!
end
Hình 3.36: Cấu hình của bộ định tuyến Prasit
Hình 3.37: Mô hình kết nối Frame Relay Hub-Spoke
- Cấu hình
o Spicey(config)# interface serial 0
- Lựa chọn giao thức sử dụng
o Spicey(config-if)# encapsolation frame-relay
- Xác định giao thức quản trị LMI. Lưu ý trong ví dụ này có sử dụng một chuẩn kết nối LMI khác. Chuẩn kết nối LMI không có giá trị toàn cục mà chỉ có giá trị tại giao tiếp của thiết bị đầu cuối với mạng Frame Relay. Trong cấu hình của các bộ định tuyến khác vẫn sử dụng LMI chuẩn cisco.
o Spicey(config-if)# frame-relay lmi-type ansi
- Luôn phải đưa giao tiếp vào sử dụng bằng lệnh no shutdown
o Spicey(config-if)# no shutdown
- Trong ví dụ này, sử dụng giao tiếp con, subinterface, nên không đặt địa chỉ cho giao tiếp thực, physical interface.
- Cấu hình giao tiếp con. Giao tiếp con phải sử dụng một trong hai lựa chọn là point-to-point hoặc multipoint, ở đây sử dụng point-to-point cho giao tiếp con s0.1 và multipoint cho giao tiếp con s0.2.
o Spicey(config-if)# interface serial 0.1 point-to-point
- Hoặc
o Spicey(config-if)# exit
o Spicey(config)# interface serial 0.1 point-to-point
- Gán DLCI được cấp cho giao tiếp. DLCI 140 là DLCI gắn với PVC nối giữa Spicey và Prasit, còn DLCI 130 gắn với PVC nối tới Aton.
o Spicey(config-if)# frame-relay interface-dlci 140
- Xác lập địa chỉ IP cho giao tiếp con thứ nhất
o Spicey(config-subif)# ip address 4.0.1.1 255.255.255.0
o Spicey(config-subif)# exit
- Cấu hình giao tiếp con thứ hai tới Aton
o Spicey(config)# interface serial 0.2 multipoint
- Gán DLCI được cấp cho giao tiếp là DLCI 130
o Spicey(config-if)# frame-relay interface-dlci 130
- Xác lập địa chỉ IP cho giao tiếp con thứ 2
o Spicey(config-subif)# ip address 3.1.3.1 255.255.255.0
o Spicey(config-subif)# exit
- Sử dụng định tuyến động RIP
rip | ||
o Spicey(config-router)# | network | 3.0.0.0 |
o Spicey(config-router)# | network | 4.0.0.0 |
o Spicey(config-router)# | network | 124.0.0.0 |
o Spicey(config-router)# | end |
- Luôn phải ghi lại cấu hình khi đã cấu hình xong
o Spicey# write memory
- Thực hiện các phần việc còn lại tại các bộ định tuyến khác, chú ý về giao thức được sử dụng kiểm tra, giám sát các kết nối.
Cấu hình bộ định tuyến Spicey
Spicey#show running-config Building configuration...
!
version 12.1
service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption
!
hostname Spicey
!
!
interface Ethernet0
ip address 124.124.124.1 255.255.255.0
!
interface Serial0 no ip address
encapsulation frame-relay frame-relay lmi-type ansi
!
interface Serial0.1 point-to-point ip address 4.0.1.1 255.255.255.0
frame-relay interface-dlci 140
!
interface Serial0.2 multipoint ip address 3.1.3.1 255.255.255.0
frame-relay interface-dlci 130
!
router igrp 2
network 3.0.0.0
network 4.0.0.0
network 124.0.0.0
!
line con 0
exec-timeout 0 0 transport input none
line aux 0
line vty 0 4 login
!
end
Hình 3.38: Cấu hình của bộ định tuyến Spicey
Cấu hình bộ định tuyến Prasit
Prasit#show running-config Building configuration...
version 12.1
service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption
!
hostname Prasit
!
interface Ethernet0
ip address 123.123.123.1 255.255.255.0
!
interface Serial1 no ip address
encapsulation frame-relay
!
!--- LMI cisco là mặc định nên không thể hiện trong cấu hình
!--- Prasit và Spicey đã sử dụng 2 kiểu LMI khác nhau
!--- Bộ định tuyến tại Prasit sử dụng giao tiếp con point-to-point interface Serial1.1 point-to-point
ip address 4.0.1.2 255.255.255.0
frame-relay interface-dlci 150
!
router igrp 2
network 4.0.0.0
network 123.0.0.0
!
!
line con 0
exec-timeout 0 0 transport input none
line aux 0
line vty 0 4 login
!
end
Hình 3.39: Cấu hình của bộ định tuyến Prasit
Cấu hình bộ định tuyến Aton
Aton#show running-config Building configuration...
Current configuration:
!
version 12.0
service timestamps debug uptime service timestamps log uptime
!
hostname Aton
!
!
!