Sản phẩm | TSBQ thời điểm cam kết | TSBQ sau cam kết WTO | %Thay doi so với trước cam kết WTO | TS cam kết với ASEAN | % Thay đổi so với trước cam kết ASEAN | |
20 | Các thiết bị giao thông khác | 7.3719 | 6.0331 | -18.1609 | 2.03 | -72.46 |
21 | Máy móc thiết bị điện | 13.9034 | 9.4739 | -31.8591 | 2.63 | -81.08 |
22 | Sản phẩm khác | 23.2422 | 18.1799 | -21.7806 | 2.65 | -88.6 |
23 | Viễn thông | |||||
24 | Điện năng | |||||
25 | Dịch vụ khác | |||||
Total |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 24
- Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 25
- Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 26
- Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Nguồn: Số liệu từ biểu cam kết thuế quan và tính toán của tác giả
Phụ lục 14: % Thay đối thuế nhập khẩu hàng Việt Nam của các nước so với trước khi Việt Nam là thành viên WTO
Mặt hàng | Thái | Sing | Phil | Malai | Inđô | Nước ASEAN còn lại | Trung Quốc | Hồng Kông | Đài Loan | Hàn Quốc | Nhật Bản | EU | Mỹ | Các nước còn lại | |
1 | Thóc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | -80 |
2 | Rau và quả | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | -21.6 | 0 | -30.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Động vật sống và thịt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | -35.9 | 0 | -84.4 | 0 | 0 | -11.1 | -71.4 | 0 |
4 | Sữa | -51.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | -7.8 | 0 | 0.0 | 0 | -66.3 | 0.0 | -96.9 | -72.2 |
5 | Thực phẩm khác | -92.7 | 0 | -50.4 | -80.4 | 0 | 0 | -15.8 | 0 | -25.6 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
6 | Gạo xay xát | 0.0 | 0 | -57.7 | 0.0 | -47.9 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0.0 | -50.0 | -0.9 |
7 | Đường | 0.0 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | -26.8 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | -79.3 |
8 | Cá | -86.8 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | -45.8 | 0 | 0.0 | -35.7 | -100.0 | -19.4 |
9 | Đồ uống và thuốc lá | -65.2 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | -72.3 | 0 | 0.0 | 0.0 | -46.9 | -34.8 |
10 | Ng.liệu dệt | 0.0 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | -59.6 |
11 | Hàng dệt | -64.2 | 0 | 0.0 | -56.5 | 0.0 | 0 | -8.3 | 0 | -34.5 | -17.3 | -14.8 | 0.0 | -38.3 | -4.4 |
12 | May mặc | -84.7 | 0 | 0.0 | -61.3 | -17.5 | 0 | 0.0 | 0 | -10.7 | -6.3 | -13.8 | 0.0 | -27.9 | 0.0 |
13 | Da giầy | -90.2 | 0 | 0.0 | -72.2 | 0.0 | 0 | -63.9 | 0 | -72.4 | -20.2 | -11.9 | 0.0 | -26.5 | -6.5 |
14 | Gỗ và giấy | -93.2 | 0 | 0.0 | -64.3 | 0.0 | 0 | -44.8 | 0 | -65.3 | 0.0 | -66.7 | 0.0 | -100.0 | 0.0 |
15 | Dầu và than | 0.0 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | -100.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | -41.5 |
16 | Hóa chất, nhựa, cao su | -79.6 | 0 | 0.0 | 0.0 | -57.7 | 0 | -30.3 | 0 | -53.3 | 0.0 | -88.9 | 0.0 | -26.7 | 0.0 |
17 | Sắt thép | -87.2 | 0 | 0.0 | -78.7 | 0 | 0 | -34.4 | 0 | -80.4 | -10.5 | 0 | -93.3 | -66.7 | 0.0 |
18 | Kim loại khác | 0.0 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0 | 0 | -31.3 | 0 | -87.8 | -29.4 | 0 | -40.0 | -100.0 | -48.7 |
19 | Xe cộ | -42.4 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | -92.4 | -16.3 | 0 | -94.1 | -81.8 | 0 |
Mặt hàng | Thái | Sing | Phil | Malai | Inđô | Nước ASEAN còn lại | Trung Quốc | Hồng Kông | Đài Loan | Hàn Quốc | Nhật Bản | EU | Mỹ | Các nước còn lại | |
20 | Các thb giao thong khác | -89.3 | 0 | -82.3 | -87.7 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | -25.4 | 0.0 | 0 | -95.7 | -100 | 0 |
21 | Máy móc thiết bị điện | -68.3 | 0 | 0.0 | 0.0 | 0 | 0 | -15.9 | 0 | -94.7 | -69.0 | 0 | 0 | 0 | -28 |
22 | Sản phẩm khác | -86.1 | 0 | 0.0 | -67.3 | 0 | 0 | 0.0 | 0 | -36.3 | -23.3 | 0 | 0 | -60 | 0 |
23 | Viến thông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Điện năng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Dịch vụ khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: Số liệu từ biểu cam kết thuế quan và tính toán của tác giả
Phụ lục 15 PHIẾU ĐIỀU TRA
CÂU HỎI DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Xin ông (bà) vui lòng trả lời các câu hỏi sau: (Chú thích: Đánh dấu x vào ô lựa chọn)
Câu hỏi | |
I. | Thông tin chung về đối tượng được phỏng vấn |
I.1 | Họ và tên người được phỏng vấn: |
I.2 | Doanh nghiệp: |
I.3 | Thuộc tỉnh/thành phố: |
I.4 | Loại hình doanh nghiệp |
a. Tư nhân b. Cổ phần c. Trách nhiệm hữu hạn d. Hợp danh | |
I.5 | Công việc người được phỏng vấn: |
a. Cán bộ quản lý b. Kế toán c. Công việc khác | |
II | Thông tin chung về nộp thuế của doanh nghiệp |
II.1. | Doanh nghiệp bạn hiện nay đang nộp những loại thuế nào? |
a. GTGT b. TTĐB c. Nhập khẩu d. TNDN e. Thuế khác | |
II.2 | Doanh nghiệp của ông (bà) khai thuế dưới hình thức nào? |
a. Tại cơ quan thuế b. Điện tử c. Gửi qua bưu điện d. Kết hợp e. HT khác |
Doanh nghiệp thanh toán thuế dưới hình thức nào? | |||||
a. Séc | b. Chuyển tiền ngân hàng | c. Tiền mặt | d. Kết hợp | e. HT khác | |
III | Những vấn đề pháp lý của quản lý thuế | ||||
III.1 | Công tác kiểm tra, thanh tra thuế của cơ quan chức năng có gây phiền nhiễu cho công ty của ông (bà) hay không? Có Không | ||||
III.2 | Trên thực tế, có trường hợp nào công ty phải trả thuế không hợp lý, không đúng luật hay không? Có Không | ||||
III.3 | Trong các qui định về quản lý thuế, các quyền của người nộp thuế đã được qui định đầy đủ hay chưa? Đã được Chưa | ||||
III.4 | Doanh nghiệp có được cơ quan thuế bảo mật thông tin hay không? | ||||
a. Được bảo mật hoàn toàn | |||||
b. Đôi khi không được bảo mật | |||||
c. Thường xuyên không được bảo mật | |||||
III.5 | Ông (bà) đánh giá như thế nào về các quy định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế, xử lý vi phạm pháp luật về thuế? | ||||
a. Công bằng, hợp lý | |||||
b. Tương đối công bằng, hợp lý | |||||
c. Không công bằng, hợp lý | |||||
III.6 | Công ty của ông (bà) có cơ hội được góp ý về những thay đổi trong chính sách và thủ tục quản lý thuế hay không? Có Không |
Có sự khác biệt giữa việc hiểu và áp dụng Luật thuế ở Tổng Cục thuế và các Cục thuế, Chi cục thuế hay không? | |
a. Không có sự khác biệt | |
b. Đôi khi có sự khác biệt | |
c. Thường xuyên có sự khác biệt | |
III.8 | Đề nghị ông (bà) xếp hạng về mức độ hợp lý của các nội dung quản lý thuế sau, bằng cách đánh số lần lượt từ 1 đến 8 ( với 1 là mức kém nhất, 8 là mức tốt nhất) |
a. Đăng ký thuế | |
b. Khai thuế | |
c. Thu thuế | |
d. Hoàn thuế | |
e. Miễn giảm thuế | |
f. Quyết toán thuế | |
g. Quản lý nợ, thu nợ | |
h. Kiểm tra, thanh tra thuế | |
III.9 | Trên thực tế khi nộp thuế của doanh nghiệp, tình trạng chi phí phát sinh ngoài qui định như thế nào? |
a. Không có chi phí phát sinh | |
b. Đôi khi có chi phí phát sinh | |
c. Thường xuyên có chi phí phát sinh | |
IV | Thủ tục hành chính về thuế |
IV.1 | Thủ tục hành chính về thuế minh bạch ở mức độ nào? |
a. Minh bạch | |
b. Khá minh bạch | |
c. Kém minh bạch | |
d. Rất không minh bạch |
Đề nghị ông (bà) cho biết mức độ hài lòng của mình đối với các thủ tục hành chính sau: | |||||
Hài lòng | Tương đối hài lòng | Không hài lòng | |||
a. Mua hoá đơn | |||||
b. Nộp tờ khai | |||||
c. Nộp báo cáo tài chính | |||||
VI.3 | Đề nghị ông (bà) xếp hạng về mức độ phức tạp của thủ tục hành chính sau, bằng cách đánh số lần lượt từ 1 đến 5 ( với 1 là mức kém nhất, 5 là mức tốt nhất) | ||||
a. Thủ tục đăng ký mã số thuế b. Thủ tục khai thuế | |||||
c. Thủ tục hoàn thuế d. Thủ tục miễn giảm thuế e. Thủ tục quyết toán thuế | |||||
V | Dịch vụ hỗ trợ người nộp thuế | ||||
V.1 | Doanh nghiệp thường sử dụng hình thức hỗ trợ nào của cơ quan thuế? | ||||
a. Qua mạng | b. Hỏi đáp trực tiếp | ||||
c. Qua điện thoại d. Qua trả lời văn bản | |||||
e. Kết hợp các hình thức trên | |||||
V.2 | Doanh nghiệp ông (bà) có sử dụng dịch vụ của tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế không? Có Không | ||||
V.3 | Nếu có thì đó là dịch vụ: (có thể điền nhiều ô) | ||||
a. Khai thuế | |||||
b. Nộp thuế | |||||
c. Quyết toán thuế | |||||
d. Lập hồ sơ đề nghị số tiền thuế được miễn giảm | |||||
c. Lập hồ sơ đề nghị số tiền thuế được hoàn |
Theo ông (bà), về lâu dài dịch vụ thuế nên giao cho cơ quan thuế hay công ty kinh doanh dịch vụ về thuế làm: a. Cơ quan thuế b. Công ty kinh doanh c. Cả hai | |
VI | Khiếu nại, khiếu kiện |
VI.1 | Trong quá trình nộp thuế, công ty của ông (bà) có phải phải khiếu kiện hay không? Có Không |
VI.2 | Nếu có số vụ khiếu kiện trong năm 2009 là: ; năm 2010 là: |
VI.3 | Công ty thường khiếu kiện về những vấn đề nào sau? (có thể điền nhiều ô) |
a. Mức thuế phải nộp | |
b. Số thuế được hoàn | |
c. Số thuế được miễn giảm | |
VI.4 | Công ty thường khiếu kiện lên cơ quan nào?(có thể điền nhiều ô) |
a. Chi cục thuế | |
b. Cục thuế | |
c. Tổng cục thuế | |
d. Chi cục hải quan | |
e. Cục hải quan | |
f. Tổng cục hải quan | |
g. Tòa án | |
VI.5 | Ông (bà) đánh giá như thế nào về qui trình và thủ tục khiếu kiện hiện nay: |
a. Minh bạch và công bằng | |
b. Tương đối minh bạch và công bằng | |
c. Không minh bạch và công bằng |