Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 25


Phụ lục 1: Mô hình tổ chức của cơ quan thuế các nước OECD



Tên nước

Mô hình tổ chức của cơ quan quản lý thuế

- Úc

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Áo

Trực thuộc duy nhất trong Bộ Tài chính

- Bỉ

Trực thuộc duy nhất trong Bộ Tài chính

- Ca-na-đa

Cơ chế bán tự trị thống nhất có ban giám sát

- Cộng hòa Séc

Trực thuộc duy nhất trong Bộ Tài chính

- Đan Mạch

Trực thuộc duy nhất trong Bộ Tài chính

- Phần Lan

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Pháp

Trực thuộc duy nhất trong Bộ Tài chính

- Đức

Trực thuộc nhiều nhánh trong Bộ Tài chính

- Hy Lạp

Trực thuộc nhiều nhánh trong Bộ Tài chính

- Hung-ga-ry

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Quốc đảo

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Ai-len

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Ý

Trực thuộc nhiều nhánh trong Bộ Tài chính

- Nhật Bản

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Hàn Quốc

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Lúc-xăm-bua

Trực thuộc nhiều nhánh trong Bộ Tài chính

- Mê-hi-cô

Cơ chế bán tự trị thống nhất có ban giám sát báo cáo Bộ Tài chính

- Hà Lan

Trực thuộc duy nhất trong Bộ Tài chính

- NewZealand

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Na-uy

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Ba Lan

Trực thuộc nhiều nhánh trong Bộ Tài chính

- Bồ Đào Nha

Trực thuộc nhiều nhánh trong Bộ Tài chính

- Slô-va-kia

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Tây Ban Nha

Cơ chế bán tự trị thống nhất

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 25


- Thụy Điển

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Thụy Sĩ

Trực thuộc duy nhất trong Bộ Tài chính

- Thổ Nhĩ Kỳ

Cơ chế bán tự trị thống nhất

- Anh

Cơ chế bán tự trị thống nhất có ban giám sát

- Mỹ

Cơ chế bán tự trị thống nhất có ban giám sát

Nguồn: OECD (2009), Tax Administration in OECD and Selected Non – OECD Countries: Comparative Information Series (2008), http: //www.oecd.org/document/.


Phụ lục 2: Các khoản thu được quản lý bởi cơ quan thuế quốc gia (2007)



Tên nước

Các khoản thu được quản lý bởi cơ quan thuế quốc gia

TNCN

TNDN

VAT

TTĐB

Thuế TS

thực

Thuế BĐS và

thừa kế

Thuế

phúc lợi

Thuế đ/v phương tiện

có động cơ

BHXH

Thuế quan

- Úc

Ν

Ν

Ν

Ν

X

X

X

X

-

X

- Áo

Ν

V

Ν

Ν

X

Ν

X

Ν

X

Ν

- Bỉ

Ν

Ν

Ν

Ν

X

X

X

Ν

X

Ν

- Ca-na-đa

Ν

Ν

Ν

Ν

X

X

X

X

Ν

X

- Cộng hòa Séc

Ν

Ν

Ν

X

Ν

Ν

X

Ν

X

X

- Đan Mạch

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

X

Ν

X

Ν

- Phần Lan

Ν

Ν

Ν

X

Ν

Ν

X

X

Ν

X

- Pháp

Ν

Ν

Ν

X

Ν

Ν

Ν

Ν

X

X

- Đức

Ν

Ν

Ν

X

Ν

Ν

X

Ν

X

X

- Hy Lạp

X

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

X

Ν

- Hung-ga-ry

Ν

Ν

Ν

X

X

Ν

X

X

Ν

X

- Quốc đảo

Ν

Ν

Ν

X

X

X

X

Ν

Ν

X

- Ai-len

Ν

Ν

Ν

Ν

X

Ν

X

Ν

Ν

Ν

- Ý

Ν

Ν

Ν

X

Ν

Ν

X

X

Ν

X

- Nhật Bản

Ν

Ν

Ν

Ν

X

Ν

X

Ν

X

X

- Hàn Quốc

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

X

X

X

X

- Lúc-xăm-bua

Ν

Ν

Ν

X

X

X

Ν

X

X

X

- Mê-hi-cô

Ν

Ν

Ν

Ν

X

X

X

Ν

X

Ν

- Hà Lan

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

- NewZealand

Ν

Ν

Ν

X

X

X

X

X

-

X

- Na-uy

Ν

Ν

Ν

X

X

Ν

Ν

X

Ν

X

- Ba Lan

Ν

Ν

Ν

Ν

X

Ν

Ν

X

X

Ν

- Bồ Đào Nha

Ν

Ν

Ν

X

Ν

Ν

X

Ν

X

X

- Cộng hòa Slô-va-kia

Ν

Ν

Ν

X

X

X

X

Ν

X

X

- Tây Ban Nha

Ν

Ν

Ν

Ν

X

X

Ν

X

X

Ν

- Thụy Điển

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

X

X

Ν

Ν

X

- Thụy Sĩ

Ν

Ν

Ν

X

X

X

X

X

X

X

- Thổ Nhĩ Kỳ

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

X

X

- Vương Quốc Anh

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

Ν

X

X

Ν

Ν

- Mỹ

Ν

Ν

-

Ν

X

Ν

X

X

Ν

X

Nguồn: OECD. 2009. Tax Administration in OECD and Selected Non – OECD Countries: Comparative Information Series (2008). http: //www.oecd.org/document/ Ghi chú: N: có; X: không


Phụ lục 3: Kế hoạch chiến lược về quản lý thuế ở cơ quan thuế các nước OECD



Nước

Kế hoạch quản lý

Phát triển kế hoạch kinh doanh hàng năm

Xuất bản kế hoạch kinh doanh hàng năm


Chuẩn bị báo cáo hàng năm


Xuất bản báo cáo hàng năm

Xây dựng tiêu chuẩn cung cấp dịch vụ

Công khai chuẩn cung cấp dịch vụ

Công khai kết quả cung cấp dịch vụ

Hỏi ý kiến ĐTNT về dịch vụ

cung cấp

Có nhiệm vụ khác ngoài thu thuế hàng năm

- Úc

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- Áo

X

X

N

N

N

N

X

N

X

- Bỉ

N

X

N

N

X

X

X

X

N

- Ca-na-đa

N

N

N

N

N

N

N

N

X

- Cộng hòa Séc

N

N

N

N

X

X

X

X

-

- Đan Mạch

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- Phần Lan

N

N

N

N

N

N

N

N

X

- Pháp

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- Đức

X

X

X

X

X

X

X

X

-

- Hy Lạp

-

-

-

-

N

N

N

N

-

- Hung-ga-ry

N

X

N

N

X

X

X

X

N

- Quốc đảo

N

X

N

N

N

X

X

X

N

- Ai-len

N

N

N

N

N

N

N

N

X

- Ý

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- Nhật Bản

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- Hàn Quốc

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- Lúc-xăm-bua

X

X

N

N

N

X

X

X

-

- Mê-hi-cô

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- Hà Lan

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- NewZealand

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- Na-uy

N

N

N

N

N

N

X

N

N

- Ba Lan

N

N

N

N

N

N

X

N

N

- Bồ Đào Nha

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- Cộng hòa Slô-va-kia

N

X

N

N

N

X

N

N

N

- Tây Ban Nha

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- Thụy Điển

N

X

N

X

N

X

X

N

X

- Thụy Sĩ

N

N

N

X

X

X

X

X

X

- Thổ Nhĩ Kỳ

N

X

N

X

X

X

X

X

-

- Vương Quốc Anh

N

N

N

N

N

N

N

N

N

- Mỹ

N

N

N

N

N

N

N

N

N

Nguồn: OECD. 2009. Tax Administration in OECD and Selected Non – OECD Countries: Comparative Information Series (2008). http: //www.oecd.org/document/ Ghi chú: N: có; X: không


Phụ lục 4: Cơ cấu một số khoản chi phí quản lý thuế ở các nước OECD



Nước

Tổng chi phí quản lý thuế

Tổng chi lương cho quản lý thuế

% chi lương/quản lý thuế

Tổng chi công nghệ thông tin

cho quản lý thuế

% chi công nghệ thông

tin/quản lý thuế

2005

2006

2007

2005

2006

2007

2005

2006

2007

2005

2006

2007

2005

2006

2007

- Úc

2.216,9

2.303,2

2.317,7

1.540,9

1.626,1

1.652,0

69,5

70,6

71,3

420,5

487,2

506,5

19,0

21,2

21,9

- Áo

364,2

380,9

399,4

292,5

305,5

327,6

80,3

80,2

82,0

58,5

61,1

65,5

16,1

16,0

16,4

- Bỉ

1.162,5

131,5

1.145,1

923,2

933,5

934,8

79,4

82,5

81,6

145,9

120,8

122,8

12,5

10,7

10,7

- Ca-na-đa

3.133

3.393

3.293

2.552

2.781

2.732

81,5

82,0

83,0

318

343

326

10,2

10,1

9,9

- Cộng hòa Séc

6.627,9

7.095,1

7.206,1

5.062,6

5.362,5

5.668,7

76,4

75,6

78,7

916,2

990,9

1.029,6

13,8

14,0

14,3

- Đan Mạch

5.686

4.977

4.971

3.818

3.345

3.404

67,2

67,2

68,5

851

864

863

15,0

17,4

17,4

- Phần Lan

330,2

342,8

359,4

226,3

228,8

234,2

68,5

66,7

65,2

64,8

67,1

76,8

19,9

19,6

21,4

- Pháp

4.542

4.516

4.513

3.572

3.583

3.571

78,6

79,3

79,1

473

394

412

10,4

8,7

9,1

- Đức

6.709

6.850

6.817

5.656

5.775

5.676

84,3

84,3

83,3

367

359

361

5,5

5,1

5,3

- Hy Lạp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Hung-ga-ry

65.788,7

79.203,7

99.231,2

53.163,3

65.967,4

79.368,4

80,8

83,3

80,0

6.790,4

8.266,1

11.603,6

10,3

10,4

11,7

- Quốc đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Ai-len

386,4

420,2

448,3

283,3

298,0

320,6

73,3

70,9

71,5

43,3

52,6

52,9

11,2

12,5

11,8

- Ý

4.570,8

4.581,6

4.572,9

3.024,8

3.153,5

3.177,6

66,2

68,8

69,5

228,4

223,4

180,2

5,0

4,9

3,9

- Nhật Bản

717.627

715.700

723.451

569.512

570.820

579.735

79,4

79,8

80,1

72.292

67.306

61.537

10,1

9,4

8,5

- Hàn Quốc

979.476

1.023.823

1.081.983

665.583

690.945

719.319

68,0

67,5

66,5

53.348

63.887

68.889

5,5

6,2

6,4

- Lúc-xăm-bua

72,0

75,6

81,2

60,5

64,0

66,4

84,0

84,7

81,8

-

-

-

-

-

-

- Mê-hi-cô

7.790,4

8.118,5

8.308,4

6.544,6

6.838,9

6.849,7

84,0

84,2

82,4

427,4

426,5

434,0

5,5

5,3

5,2

- Hà Lan

2.133

2.208

2.237

1.277

1.352

1.431

59,9

61,2

64,0

628

628

691

29,4

28,4

30,9

- NewZealand

320

336

365

198

209

230

61,9

62,2

63,0

79

87

106

24,7

25,9

29,0

- Na-uy

3.660

3.850

3.901

2.192

2.322

2.460

59,9

60,3

63,1

639

658

670

17,5

17,1

17,2

- Ba Lan

3.012,5

3.065,9

3.257,0

2.217,7

2.283,3

2.340,2

73,6

74,5

71,9

-

-

-

-

-

-

- Bồ Đào Nha

441

442,5

464,4

355,8

357,4

368,6

80,7

80,8

79,4

54,3

62

62,3

12,3

14,0

13,4

- Slô-va-kia

3.158

3.192

3.185

1.374

1.514

1.581

43,5

47,4

49,6

725

475

448

23,0

14,9

14,1

- Tây Ban Nha

1.195

1.247

1.323

796

836

888

66,6

67,0

67,1

79

85

69

6,6

6,8

5,2

- Thụy Điển

5.059

5.412

5.864

3.564

3.889

4.084

70,5

71,9

69,6

1.011

1.082

1.172

20,0

20,0

20,0

- Thụy Sĩ

143

145

149

129

130

135

90,2

89,7

90,6

14

15

14

9,8

10,3

9,4

- Thổ Nhĩ Kỳ

1.042,8

1.152,9

1.274,6

676,9

760,2

872,4

64,9

65,9

68,4

45

15

47

4,3

1,3

3,7

- Anh

4.202

4.509

4.773

2.648

2.751

2.923

63,0

60,1

61,2

-

-

-

-

-

-

- Mỹ

10.398

10.606

10.765

7.439

7.561

7.702

71,5

71,3

71,6

1.669

1.685

1.629

16,1

15,9

15,1

Nguồn: OECD. 2009. Tax Administration in OECD and Selected Non – OECD Countries: Comparative Information Series (2008). http:

//www.oecd.org/document/


Phụ lục 5 – So sánh chi phí quản lý thuế trên doanh thu thuế


Nước

Chi phí quản lý/doanh thu thuế (Chi phí tính trên 100 đơn vị doanh thu thuế)

Xu hướng

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

- Úc

1,06

1,07

1,05

1,05

1,03

0,99

0,93

Giảm

- Áo

0,71

0,72

0,91

0,78

0,66

0,65

0,64

Giảm

- Bỉ

-

-

-

1,89

1,42

1,35

1,4

Không rõ ràng

- Ca-na-đa

1,08

1,2

1,33

1,17

1,31

1,35

1,22

Không rõ ràng

- Cộng hòa Séc

-

2,08

-

-

1,29

1,38

1,25

Không rõ ràng

- Đan Mạch

-

0,73

0,87

0,83

0,74

0,63

0,62

Giảm

- Phần Lan

0,77

0,82

0,82

0,8

0,79

0,78

0,77

Giảm

- Pháp

1,41

1,44

1,41

1,35

1,07

0,99

0,97

Giảm

- Đức

-

-

-

-

0,86

0,83

0,78

Giảm

- Hy Lạp

-

-

1,65

1,69

-

-

-


- Hung-ga-ry

1,23

1,35

-

1,14

0,99

1,11

1,15

Không rõ ràng

- Quốc đảo

-

1,12

1,06

1,02

-

-

-


- Ai-len

0,9

0,95

0,91

0,86

0,82

0,78

0,79

Giảm

- Ý

-

-

-

-

1,36

1,24

1,16

Giảm

- Nhật Bản

1,54

1,66

1,67

1,58

1,69

1,56

1,53

Không rõ ràng

- Hàn Quốc

0,85

0,85

0,82

0,86

0,81

0,79

0,71

Giảm

- Lúc-xăm-bua

-

-

-

1,59

1,42

1,25

1,18

Giảm

- Mê-hi-cô

-

1,44

1,41

1,29

1,18

1,06

0,95

Giảm

- Hà Lan

1,74

1,76

1,39

1,3

1,35

1,15

1,11

Giảm

- NewZealand

0,9

0,87

0,83

0,81

0,76

0,71

0,75

Giảm

- Na-uy

0,56

0,59

0,59

0,56

0,72

0,71

0,67

Tăng

- Ba Lan

1,5

1,78

1,95

2,62

1,93

1,75

1,42

Giảm

- Bồ Đào Nha

1,61

1,68

1,51

1,49

1,59

1,43

1,41

Giảm

- Cộng hòa Slô-va-kia

1,43

1,46

1,45

1,26

2,43

2,49

2,41

Không rõ ràng

- Tây Ban Nha

0,81

0,78

0,83

0,82

0,74

0,68

0,65

Giảm

- Thụy Điển

0,55

0,56

0,57

0,59

0,38

0,39

0,41

Không rõ ràng

- Thụy Sĩ

-

-

0,66

0,62

0,3

0,29

0,28

Không rõ ràng

- Thổ Nhĩ Kỳ

0,81

0,72

0,74

0,83

0,87

0,84

0,83

Không đổi

- Vương Quốc Anh

1,06

1,11

1.04

0,97

1,10

1,12

1,10

Không đổi

- Mỹ

0,46

0,52

0,57

0,56

0,52

0,47

0,45

Giảm

Nguồn: OECD. 2009. Tax Administration in OECD and Selected Non – OECD Countries: Comparative Information Series (2008). http:

//www.oecd.org/document/


Phụ lục 6: Số nhân viên sử dụng cho chức năng quản lý thuế năm 2007


Nước

Tổng số nhân viên (người)

Số nhân viên quản lý tài khoản khách hàng

Số nhân viên kiểm toán, điều tra thuế

Số nhân viên cưỡng chế thuế và các công việc có liên quan

Nhân viên thực hiện chức năng quản lý công

ty

Nhân viên thực hiện chức năng khác

Số tuyệt đối

%

Số tuyệt đối

%

Số tuyệt đối

%

Số tuyệt đối

%

Số tuyệt đối

%

- Úc

20.877

4.792

23,0

6.291

30,1

2.620

12,5

3.874

18,6

3.300

15,8

- Áo

7.993

906

11,3

5.584

69,6

853

10,7

224

2,8

426

5,3

- Bỉ

17.322

-

-

7.772

44,9

2.194

12,7

5.374

31,0

1.982

11,4

- Ca-na-đa

36.717

9.349

25,5

10.269

28,0

7.375

20,1

7.309

19,91

2.415

6,6

- Cộng hòa Séc

14.679

1.879

12,8

3.171

21,6

973

6,6

1.667

11,4

337

2,3

- Đan Mạch

8.026

1.455

18,1

2.574

32,1

908

11,3

974

12,1

2.115

26,4

- Phần Lan

5.913

2.787

47,1

2.553

43,2

276

4,7

297

5,0

-

-

- Pháp

127.907

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Đức

111.988

-

-

75.000

67,0

12.000

10,7

11.750

10,5

13.238

11,8

- Hy Lạp

12.566

-

-

2.714

21,6

-

-

-

-

-

-

- Hung-ga-ry

13.567

4.525

33,4

4.392

32,4

2.367

17,4

2.283

16,8

-

-

- Quốc đảo

78

50

64,1

12

15,4

-

-

9

11,5

7

9,0

- Ai-len

6.656

2.724

40,9

2.106

31,6

333

5,0

1.143

17,2

350

5,3

- Ý

54.619

11.053

20,2

38.163

69,9

-

-

5.403

9,9

-

-

- Nhật Bản

56.159

-

-

38.785

69,1

8.043

14,3

8.018

14,3

1.313

2,3

- Hàn Quốc

17.179

8.219

47,8

3.837

22,3

824

4,8

2.158

12,6

2.141

12,5

- Lúc-xăm-bua

907

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Mê-hi-cô

21.119

1.632

7,7

9.444

44,7

6.031

28,6

4.012

19,0

-

-

- Hà Lan

25.500

4.000

15,7

10.000

39,2

1.000

3,9

7.000

27,5

3.500

13,7

- NewZealand

5.944

2.603

43,8

986

16,6

583

9,8

1.024

17,2

748

12,6

- Na-uy

5.849

1.474

25,2

3.050

52,1

377

6,5

852

14,6

97

1,7

- Ba Lan

50.655

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Bồ Đào Nha

11.463

7.417

64,7

1.987

17,3

1.852

16,2

207

1,8

-

-

- Slô-va-kia

5.144

2.146

41,7

1.795

34,9

323

6,3

372

7,2

508

4,0

- Tây Ban Nha

27.153

6.832

25,2

5.007

18,4

4.452

16,4

3.376

12,4

7.486

27,8

- Thụy Điển

8.650

2.000

23,1

2.800

32,4

350

4,0

900

10,4

2.600

30,1

- Thụy Sĩ

935

84

9,0

309

33,0

65

7,0

112

12,0

365

39,0

- Thổ Nhĩ Kỳ

41.525

21.633

52,1

3.047

7,3

11.112

26,8

1.464

3,5

4.269

10,3

- Vương Quốc Anh

88.934

37.109

41,7

34.059

38,3

6.706

7,5

10.620

11,9

440

0,5

- Mỹ

92.017

29.877

32,5

14.021

15,2

31.793

34,5

14.657

15,9

1.670

1,8


Phụ lục 7a - Cung cấp dịch vụ cho ĐTNT: chuẩn xây dựng và kết quả đạt được ở một số nước OECD (2007)


Nước

Xử lý hoàn thuế TNCN bằng giấy tờ

Xử lý hoàn thuế TNCN bằng hồ sơ điện tử

Xử lý hoàn thuế GTGT

Giải đáp các thắc mắc bằng văn bản

Chuẩn xây dựng

Kết quả

Chuẩn xây dựng

Kết quả

Chuẩn xây dựng

Kết quả

Chuẩn xây dựng

Kết quả

Úc

92% trong 42 ngày

91,7%

96% trong 14 ngày

95,7%

90% trong 14

ngày

92,5%

85% trong 28

ngày

79,7%

Áo

24 ngày

20,84 này

24 ngày

-

28 ngày

19,34 ngày

8 tuần

-

Bỉ

-

-

-

-

-

-

-

-

Pháp

-

-

-

-

80% trong 30

ngày

90%

90% trong 30

ngày

93%

Hàn Quốc

30 ngày

-

30 ngày

-

30 ngày

-

-

-

Mê-hi-cô

40 ngày

25 ngày

40 ngày

21 ngày

40 ngày

25 ngày

-

-

Thụy Sĩ

-

-

-

-

20 ngày

50%

29 ngày

90%

Ba Lan

3 tháng

-

3 tháng

-

60 ngày

-

30 ngày

-

Nguồn:OECD. 2009. Tax Administration in OECD and Selected Non – OECD Countries: Comparative Information Series (2008). http:

//www.oecd.org/document/

Phụ lục 7b - Cung cấp dịch vụ cho ĐTNT: chuẩn xây dựng và kết quả đạt được ở một số nước OECD (2007)



Nước

Giải đáp trực tiếp các thắc mắc

Trả lời các câu hỏi qua điện thoại

Giải quyết các than phiền của

ĐTNT

Đăng ký kinh doanh mới

Chuẩn xây dựng

Kết quả

Chuẩn xây dựng

Kết quả

Chuẩn xây dựng

Kết quả

Chuẩn xây dựng

Kết quả

Úc

90% trong 10-15

phút

92,3%

83% trong 5 phút

80%

85% trong 3

ngày

94,4%

93% trong 28

ngày

97,2%

Áo

Ngay lập tức

-

1 phút

-

14 ngày

-

Ngay sau khi

kiểm tra

-

Bỉ

-

-

-

-

-

-

-

-

Pháp

Hẹn lịch 90%

97%

Trả lời 90%

87%

-

-

-

-

Hàn Quốc

-

-

90% được trả lời

89,1%

-

-

7 ngày

95%

Mê-hi-cô

15 phút

15 phút

5-7 phút

7 phút

24 giờ

90%

30 phút

15 phút

Thụy Sĩ

-

-

-

-

30 ngày

90%

45 ngày

71%

Ba Lan

-

-

-

-

30 ngày

98,7%

30 ngày

-

.....

⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/10/2022