Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 26


Phụ lục 8: Hoạt động thẩm tra thuế ở các nước OECD năm 2007

Đơn vị giá trị: triệu của đơn vị tiền tệ từng quốc gia


Nước

Tất cả người nộp thuế

Đối tượng nộp thuế lớn

Số lượng các hoạt động được thực hiện

Giá trị các hoạt động được thực hiện

Giá trị các hoạt động được thực hiện/ doanh thu thuế ròng (%)

Số lượng các hoạt động

được thực hiện

Giá trị các hoạt động được thực hiện

- Úc

804.625

6.959

2,8

19.227

2.557

- Áo

74.776

2.038

3,2

7.209

1.193

- Bỉ

-

-

-

-

-

- Ca-na-đa

4.100.000

12.153

4,5

1.773

3.169

- Cộng hòa Séc

22.304

2.858

0,5

-

-

- Đan Mạch

-

-

-

-

-

- Phần Lan

5.167

266

0,6

-

-

- Pháp

52.292

10.518

2,3

1.466

2.743

- Đức

453.135

18.544

2,1

38.662

13.196

- Hy Lạp

14.183

2.553

5,6

4.827

1.857


Nước


Tất cả người nộp thuế


Đối tượng nộp thuế lớn

Số lượng các hoạt động được thực hiện

Giá trị các hoạt động được thực hiện

Giá trị các hoạt động được thực hiện/ doanh thu thuế ròng (%)

Số lượng các hoạt động được thực hiện

Giá trị các hoạt động được thực hiện

- Hung-ga-ry

246.137

569.063

6,6

3.889

55.996

- Quốc đảo

-

-

-

-

-

- Ai-len

266.242

733,8

1,3

7.972

208

- Ý

1.486.358

31.540

1,9

2.362

4.523

- Nhật Bản

1.393.000

819.700

1,7

5.000

236.500

- Hàn Quốc

19.328

5.538.000

3,6

-

-

- Lúc-xăm-bua

28.099

118,1

1,7

-

-

- Mê-hi-cô

119.085

52.289,3

3,1

1.871

29.221

- Hà Lan

1.446.030

-

-

-

-

- NewZealand

9.954

996

2,1

928

359

- Na-uy

530.168

5.351

0,9

-

-

- Ba Lan

2.832.935

402,0

0,2

89.810

54,2

- Bồ Đào Nha

127.841

1.769

5,4

743

561

- Slô-va-kia

24.717

8.424

6,4

89

166

- Tây Ban Nha

605.645

5.954

2,9

-

-

- Thụy Điển

578.195

12.504

0,9

-

-

- Thụy Sĩ

9.096

135,3

-

-

-

- Thổ Nhĩ Kỳ

135.847

11.865

7,8

6.808

6.872,3

- Anh

220.000

9.200

2,1

6.968

4.300

- Mỹ

6.309.922

53.049

2,2

13.551

8.876

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 26

Nguồn: OECD (2009), Tax Administration in OECD and Selected Non – OECD Countries: Comparative Information Series (2008), http: //www.oecd.org/document/.


Phụ lục 9 – Mức phạt trong trường hợp không tuân thủ ở 10 nước OECD



Nước

Các hành vi vi phạm

Không nộp tờ khai đúng hạn

Không nộp thuế đúng hạn

Không báo cáo chính xác

nghĩa vụ thuế phải nộp


Áo


Mức thuế phạt đến 10% nghĩa vụ thuế phải nộp

Nộp khoản phụ thu 2%, ngoài ra nộp thêm 1% nếu nộp chậm sau 3 tháng và thêm 1% nếu tiếp tục nộp

chậm sau 6 tháng


Mức phạt gấp 2 lần số thuế gian lận


Đan Mạch


Phạt 200 đơn vị tiền tệ Đan Mạch cho mỗi tháng trì hoãn, tối đa lên đến 5.000.


Phạt lãi suất 1%/tháng

Nếu trốn thuế nghiêm trọng, phạt từ 100-200% thuế trốn hoặc đi tù đến 4

năm


Séc


Phạt 10% thuế nợ

Tiền lãi phải nộp tính theo mức 0,1%/ngày (tính lên đến 500 ngày). Hết thời hạn đó, tiền lãi tính theo mức 140% tỷ lệ chiết khấu

của ngân hàng quốc gia


Mức phạt 20% của chênh lệch giữa thuế sau kiểm toán và thuế đã nộp.


Hung-ga-ry

Phạt đến 200.000 đơn vị tiền tệ Hung-ga-ry (đối với cá nhân) hoặc phạt đến

500.000 (đối với đối tượng

khác)

Phạt lãi suất bằng 2 lần mức phạt phạm pháp do Ngân hàng Quốc gia Hung- ga-ry công bố.


Phạt lãi suất thanh toán chậm + mức phạt đến 50% thuế trốn


Ý

Phạt 120% đến 240% thuế phải nộp (tối thiểu 258 đơn vị tiền tệ Ý)

Phạt 30% thuế chưa được nộp

Phạt 100% đến 200% chênh lệch giữa thuế phải

nộp và thuế đã trả


Nhật Bản


Phạt 5% đối với trường hợp tự giác tuân thủ nộp tờ khai và 15% đối với trường hợp chỉ nộp tờ khai sau khi đã có thanh kiểm tra

Trong thời hạn 2 tháng kể từ ngày tiếp ngay sau ngày đến hạn phải nộp thuế, ĐTNT phải nộp 7,3%/năm hoặc chịu tỷ suất chiết khấu chính thức của ngày 30/11 của năm trước cộng thêm 4%, bất kể số đó có thể thấp hơn. Sau 2 tháng kể từ ngày ngay sau ngày đến hạn phải nộp thuế, ĐTNT phải nộp phạt mức

14,6%/năm


Phạt vi phạm hành chính từ 10-40% tùy theo mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm



Nước

Các hành vi vi phạm

Không nộp tờ khai đúng

hạn

Không nộp thuế đúng hạn

Không báo cáo chính xác

nghĩa vụ thuế phải nộp


Hà Lan

Phạt tối đa 1.134 đơn vị tiền tệ Hà Lan. Nghiêm trọng phạt 100% thuế. Tội phạm, mức cao nhất là 16.750 hoặc bị đi tù đến 4

năm.


Mức phạt tối đa 4.537 và áp dụng lãi suất trên khối lượng thuế phải nộp

Vi phạm: mức phạt tối đa 100% thuế phải nộp. Cho những vi phạm mang tính tội phạm, mức phạt tối đa

67.000 hoặc đi tù 6 năm.


Bồ Đào Nha


Mức phạt tối đa là 2.500 đơn vị tiền tệ Bồ Đào Nha


Mức phạt tối đa: gấp đôi giá trị thuế chưa trả

Mức phạt tối đa: 15.000 đơn vị tiền tệ Bồ Đào Nha cho những vi phạm nhỏ và lên đến 25.000 cho mức độ

vi phạm nghiêm trọng hơn.


Tây Ban Nha

Nếu không xảy ra thiệt hại về kinh tế cho quản lý: phạt từ 100-200 đơn vị tiền tệ

Tây Ban Nha


Phạt 50-100% số thuế không nộp đúng hạn


Phạt 50-100% số thuế không báo cáo chính xác.


Thổ Nhĩ Kỳ


Mức phạt được đánh giá hàng năm


Phạt chậm thanh toán 2,5%/tháng

Mức phạt lên đến 100% mức thuế báo cáo sai cộng với một nửa mức phạt

thanh toán chậm

Nguồn: OECD. 2009. Tax Administration in OECD and Selected Non – OECD Countries: Comparative Information Series (2008). http: //www.oecd.org/document/


Phụ lục 10


THUẾ SUẤT BÌNH QUÂN THEO CAM KẾT TRONG AFTA

Đơn vị: %

Ngành / Năm

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

1. Nông nghiệp

4,67

4,35

4,7

4,42

3,87

3,69

3,17

3,05

3,05

0,77

0,77

0,77

0,77

2. Cá và sản phẩm cá

4,69

4,69

4,69

4,69

4,69

4,69

0,06

0,06

0,06

0,00

0,00

0,00

0,00

3. Dầu khí

5,62

5,62

5,62

5,62

5,62

5,62

5,62

5,62

5,62

5,62

5,62

5,62

5,62

4. Gỗ, giấy

2,13

2,13

2,13

2,13

2,13

2,13

1,52

1,52

1,52

0,00

0,00

0,00

0,00

5. Dệt may

4,28

4,28

4,28

4,28

4,28

4,28

0,89

0,89

0,89

0,00

0,00

0,00

0,00

6. Da và cao su

5,17

5,17

5,17

5,17

5,17

5,17

4,44

4,44

4,44

3,12

3,12

3,12

3,12

7. Kim loại

1,52

1,46

1,46

1,46

1,46

1,46

1,43

1,43

1,43

0,00

0,00

0,00

0,00

8. Hóa chất

1,77

1,77

1,77

1,77

1,77

1,77

1,63

1,63

1,63

0,32

0,32

0,32

0,32

9. Thiết bị vận tải

29,12

29,19

26,77

24,27

21,85

19,43

15,39

12,98

10,87

7,66

5,75

4,80

3,84

10. Máy móc cơ khí

1,35

1,24

1,25

1,22

1,17

1,17

0,93

0,93

0,95

0,00

0,00

0,00

0,00

11. Máy và thiết bị điện

2,55

2,48

2,37

2,27

1,95

1,95

0,52

0,52

0,52

0,00

0,00

0,00

0,00

12. Khoáng sản

1,68

1,68

1,68

1,68

1,67

1,67

1,67

1,67

1,67

0,00

0,00

0,00

0,00

13. Hàng chế tạo khác

1,98

1,98

1,98

1,98

1,93

1,93

1,63

1,63

1,63

0,30

0,30

0,30

0,30

Cả biểu

4,61

4,54

4,39

4,17

3,89

3,69

2,63

2,43

2,28

0,85

0,71

0,64

0,57


Phụ lục 11

Tổng hợp các cam kết về thuế quan của Việt Nam với WTO, ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc

Đơn vị: %

Cam kết

MFN

WTO

AFTA

ACFTA

AKFTA

Ngành / Năm

2006

IBR

FBR

2007

2015

2018

2007

2015

2020

2007

2016

2021

1. Nông nghiệp

23,5

25,2

21,0

4,35

0,77

0,77

17,31

2,60

1,22

23,14

4,93

3,26

2. Cá, sản phẩm cá

29,3

29,1

18,0

4,69

0,00

0,00

9,86

0,03

0,00

29,29

0,00

0,00

3. Dầu khí

3,6

36,8

36,6

5,62

5,62

5,62

15,22

11,95

11,68

8,38

2,43

1,35

4. Gỗ, giấy

15,6

14,6

10,5

2,13

0,00

0,00

12,92

1,13

0,28

15,65

3,38

1,13

5. Dệt may

37,3

13,7

13,7

4,28

0,00

0,00

27,29

1,97

0,60

33,44

1,35

0,25

6. Da và cao su

18,6

19,1

14,6

5,17

3,12

3,12

12,45

1,82

1,00

17,61

4,56

3,64

7. Kim loại

8,1

14,8

11,4

1,46

0,00

0,00

7,92

1,36

0,94

8,31

2,24

1,19

8. Hóa chất

7,1

9,2

7,3

1,24

0,00

0,00

6,58

2,40

1,40

7,38

3,90

1,97

9. Thiết bị vận tải

35,3

46,9

37,4

29,19

7,66

3,84

41,91

31,20

19,55

42,99

40,77

36,07

10. Máy móc cơ khí

7,1

9,2

7,3

1,24

0,00

0,00

6,58

2,40

1,40

7,38

3,90

1,97

11. Máy và thiết bị điện

12,4

13,9

9,5

2,48

0,00

0,00

11,07

1,83

0,82

13,23

7,51

2,29

12. Khoáng sản

14,4

16,1

14,1

1,68

0,00

0,00

13,06

5,57

4,72

14,12

5,79

2,06

13. Hàng chế tạo khác

14

12,9

10,2

1,98

0,30

0,30

11,09

0,21

0,02

13,78

0,73

0,36

Cả biểu

17,4

17,2

13,4

4,54

0,85

0,57

14,35

3,92

2,31

16,98

6,17

4,10


Phụ lục 12

Tổng hợp cam kết theo một số nhóm hàng chính (WTO, ACFTA, AFTA)


TT


Ngành hàng / Mức thuế suất

Thuế suất MFN

Cam kết với WTO

Cam kết CEPT/AFTA trong

ASEAN

Cam kết ACFTA-giữa ASEAN và

Trung Quốc

Thuế

suất khi gia nhập

Thuế

suất cuối cùng

Thời gian thực hiện

Thuế suất 1/1/2006

Thuế suất cuối cùng

Thời gian thực hiện

Thuế suất 1/1/2006

Thuế suất cuối cùng

Thời gian thực hiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Thuế suất bình quân chung

17,4

17,2

13,4

3-5 năm, một số tới

8, 10,12 năm

4,4

0

2015

15,1

2,6

2020

2

Thuế suất bình quân sản

phẩm công nghiệp

16,8

16,2

12,6

3-5 năm, một số tới

7, 8, 10, 12 năm

4,3

0

2015

14,7

2,8

2020

3

Thuế suất bình quân sản

phẩm nông nghiệp

23,5

25,3

20,9

3-5 năm, một số 6

năm

4,9

0

2015

18,6

1,2

2020

4

Các sản phẩm nông nghiệp

nhạy cảm với ta












- Thịt bò

20

20

14

5 năm

5

0

2015

5

0

2008


- Thịt lợn

30

30

15

5 năm

5

0

2015

10

0

2008


- Thịt gà

20

20

20


12,1

0

2015

20

0

2018


- Sữa

30

30

25

5 năm

5

0

2015

10

0

2008


- Rau quả tươi

26

25

20

3 năm

5

0

2015

10

0

2008


- Rau quả chế biến

41,1

39,4

33,8

3-5 năm

5

0

2015

35

0

2015


- Thịt chế biến

50

40

22

5 năm

50

0

2015

50

5

2015


- Thực phẩm chế biến

31

30,5

22,4

3-5 năm

5

0

2015

35

0

2020


- Bánh kẹo

39,3

34,4

25,3

3-5 năm

5

0

2015

35

0

2020


- Bia

80

65

35

5 năm

5

5


50

5

2015


- Rượu

65

65

45-50

5-6 năm

5

5


50

5

2015


- Thuốc lá điếu

100

150

135

3 năm

GEL

GEL


100

30

2018


- Xì gà

100

150

100

5 năm

GEL

GEL


100

30

2018


- Thức ăn gia súc

10

10

7

2 năm

5

0

2015

35

0

2015


TT

Ngành hàng / Mức thuế suất

Thuế suất MFN

Cam kết với WTO

Cam kết CEPT/AFTA trong ASEAN

Cam kết ACFTA-giữa ASEAN và Trung Quốc

Thuế

suất khi gia nhập

Thuế

suất cuối cùng

Thời gian thực hiện

Thuế suất 1/1/2006

Thuế suất cuối cùng

Thời gian thực hiện

Thuế suất 1/1/2006

Thuế suất cuối cùng

Thời gian thực hiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

5

Các sản phẩm công nghiệp

nhạy cảm với ta












- Xăng dầu

0-10

38,7

38,7


GEL

GEL


25

20

2018


- Sắt thép

7,5

17,7

13

5-7 năm

3,3

0

2015

35

15

2015


- Xi măng

40

40

32

4 năm

5

0

2015

40

40



- Phân hóa học

0,7

6,5

6,4

2 năm

5

0

2015

5

5



- Giấy

22,3

20,7

15,1

5 năm

5

0

2015

19

5

2015


- Tivi

50

40

25

5 năm

5

0

2015

40

10

2018


- Điều hòa

50

40

25

3 năm

5

0

2015

45

5

2015


- Máy giặt

40

38

25

4 năm

5

0

2015

45

15

2015


- Dệt may

37,3

13,7

13,7

Theo HĐ dệt

may đã có với EU, Mỹ

5

0

2015

27,8

5

2015


- Giày dép

50

40

30

5 năm

5

0

2015

32,6

5

2015


- Xe ô tô con





5

0

2015

100

50

2018


+ Xe từ 2.500 cc trở lên, chạy

xăng

90

90

52

12 năm

GEL

0






+ Xe từ 2.500 cc trở lên, loại

2 cầu

90

90

47

10 năm








+ Xe dưới 2.500 cc và loại

khác

90

100

70

7 năm








- Xe tải





5

0

2015

90

45

2018


+ Loại không quá 5 tấn

100

80

50

10 năm

GEL

0






+ Loại t/s khác hiện hành

80%

80

100

70

7 năm








+ Loại t/s khác hiện hành

60%

60

60

50

5 năm








- Phụ tùng ô tô

20,9

24,3

20,5

3-5 năm

5

0

2015

22,6

5

2018


- Xe máy





GEL

0

2015

90

45

2018


+ Loại từ 800 cc trở lên

100

100

40

8 năm








+ Loại khác

100

95

70

7 năm








Phụ lục 13: Thuế nhập khẩu Việt Nam trước và sau khi gia nhập WTO



TT


Sản phẩm

TSBQ thời điểm cam kết

TSBQ sau cam kết WTO

%Thay doi so với trước cam kết WTO

TS cam kết với ASEAN

% Thay đổi so với trước cam kết

ASEAN

1

Thóc



0


0

2

Rau và quả

25.557

19.3288

-24.3698

3.42

-86.62

3

Động vật sống và thịt

14.6521

12.426

-15.193

8.74

-40.35

4

Sữa và các sản phẩm từ sữa

23.3333

19.7963

-15.16

8.43

-63.87

5

Thực phẩm khác

29.2918

23.6829

-19.1484

3.47

-88.15

6

Gạo xay sát

40.59

40.59

0

9.12

-77.53

7

Đường

36.7308

32.1154

-12.5655

21.15

-42.42

8

28.6029

16.2574

-43.1617

4.78

-83.29

9

Đồ uống và thuốc lá

75.4545

62.6136

-17.0181

54.6

-27.64

10

Nguyên liệu dệt

9.07


0

3.66

-59.65

11

Sản phẩm dệt

11.88


0

4.05

-65.91

12

May mặc

18.84


0

4.95

-73.73

13

Da giầy

24.4433

17.4552

-28.589

3.42

-86

14

Gỗ và giấy

12.0753

8.8043

-27.0884

1.93

-84.02

15

Dầu và than

19.2


0

16.39

-14.64

16

Hóa chất, nhựa cao su và các

sản phẩm của chúng

11.4915

7.5589

-34.2218

2.24

-80.5

17

Sắt thép và các sản phẩm

bằng sắt thép

17.737

13

-26.7069

2

-88.72

18

Kim loại khác

6.8462

5.9699

-12.7998

0.93

-86.42

19

Xe cộ và các bộ phận phụ

tùng

54.4315

40.4097

-25.7605

22.64

-58.41

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/10/2022