Phụ lục 8: Hoạt động thẩm tra thuế ở các nước OECD năm 2007
Đơn vị giá trị: triệu của đơn vị tiền tệ từng quốc gia
Tất cả người nộp thuế | Đối tượng nộp thuế lớn | ||||
Số lượng các hoạt động được thực hiện | Giá trị các hoạt động được thực hiện | Giá trị các hoạt động được thực hiện/ doanh thu thuế ròng (%) | Số lượng các hoạt động được thực hiện | Giá trị các hoạt động được thực hiện | |
- Úc | 804.625 | 6.959 | 2,8 | 19.227 | 2.557 |
- Áo | 74.776 | 2.038 | 3,2 | 7.209 | 1.193 |
- Bỉ | - | - | - | - | - |
- Ca-na-đa | 4.100.000 | 12.153 | 4,5 | 1.773 | 3.169 |
- Cộng hòa Séc | 22.304 | 2.858 | 0,5 | - | - |
- Đan Mạch | - | - | - | - | - |
- Phần Lan | 5.167 | 266 | 0,6 | - | - |
- Pháp | 52.292 | 10.518 | 2,3 | 1.466 | 2.743 |
- Đức | 453.135 | 18.544 | 2,1 | 38.662 | 13.196 |
- Hy Lạp | 14.183 | 2.553 | 5,6 | 4.827 | 1.857 |
Nước | Tất cả người nộp thuế | Đối tượng nộp thuế lớn | |||
Số lượng các hoạt động được thực hiện | Giá trị các hoạt động được thực hiện | Giá trị các hoạt động được thực hiện/ doanh thu thuế ròng (%) | Số lượng các hoạt động được thực hiện | Giá trị các hoạt động được thực hiện | |
- Hung-ga-ry | 246.137 | 569.063 | 6,6 | 3.889 | 55.996 |
- Quốc đảo | - | - | - | - | - |
- Ai-len | 266.242 | 733,8 | 1,3 | 7.972 | 208 |
- Ý | 1.486.358 | 31.540 | 1,9 | 2.362 | 4.523 |
- Nhật Bản | 1.393.000 | 819.700 | 1,7 | 5.000 | 236.500 |
- Hàn Quốc | 19.328 | 5.538.000 | 3,6 | - | - |
- Lúc-xăm-bua | 28.099 | 118,1 | 1,7 | - | - |
- Mê-hi-cô | 119.085 | 52.289,3 | 3,1 | 1.871 | 29.221 |
- Hà Lan | 1.446.030 | - | - | - | - |
- NewZealand | 9.954 | 996 | 2,1 | 928 | 359 |
- Na-uy | 530.168 | 5.351 | 0,9 | - | - |
- Ba Lan | 2.832.935 | 402,0 | 0,2 | 89.810 | 54,2 |
- Bồ Đào Nha | 127.841 | 1.769 | 5,4 | 743 | 561 |
- Slô-va-kia | 24.717 | 8.424 | 6,4 | 89 | 166 |
- Tây Ban Nha | 605.645 | 5.954 | 2,9 | - | - |
- Thụy Điển | 578.195 | 12.504 | 0,9 | - | - |
- Thụy Sĩ | 9.096 | 135,3 | - | - | - |
- Thổ Nhĩ Kỳ | 135.847 | 11.865 | 7,8 | 6.808 | 6.872,3 |
- Anh | 220.000 | 9.200 | 2,1 | 6.968 | 4.300 |
- Mỹ | 6.309.922 | 53.049 | 2,2 | 13.551 | 8.876 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 23
- Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 24
- Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 25
- Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 27
- Quản lý thuế ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Nguồn: OECD (2009), Tax Administration in OECD and Selected Non – OECD Countries: Comparative Information Series (2008), http: //www.oecd.org/document/.
Phụ lục 9 – Mức phạt trong trường hợp không tuân thủ ở 10 nước OECD
Các hành vi vi phạm | |||
Không nộp tờ khai đúng hạn | Không nộp thuế đúng hạn | Không báo cáo chính xác nghĩa vụ thuế phải nộp | |
Áo | Mức thuế phạt đến 10% nghĩa vụ thuế phải nộp | Nộp khoản phụ thu 2%, ngoài ra nộp thêm 1% nếu nộp chậm sau 3 tháng và thêm 1% nếu tiếp tục nộp chậm sau 6 tháng | Mức phạt gấp 2 lần số thuế gian lận |
Đan Mạch | Phạt 200 đơn vị tiền tệ Đan Mạch cho mỗi tháng trì hoãn, tối đa lên đến 5.000. | Phạt lãi suất 1%/tháng | Nếu trốn thuế nghiêm trọng, phạt từ 100-200% thuế trốn hoặc đi tù đến 4 năm |
Séc | Phạt 10% thuế nợ | Tiền lãi phải nộp tính theo mức 0,1%/ngày (tính lên đến 500 ngày). Hết thời hạn đó, tiền lãi tính theo mức 140% tỷ lệ chiết khấu của ngân hàng quốc gia | Mức phạt 20% của chênh lệch giữa thuế sau kiểm toán và thuế đã nộp. |
Hung-ga-ry | Phạt đến 200.000 đơn vị tiền tệ Hung-ga-ry (đối với cá nhân) hoặc phạt đến 500.000 (đối với đối tượng khác) | Phạt lãi suất bằng 2 lần mức phạt phạm pháp do Ngân hàng Quốc gia Hung- ga-ry công bố. | Phạt lãi suất thanh toán chậm + mức phạt đến 50% thuế trốn |
Ý | Phạt 120% đến 240% thuế phải nộp (tối thiểu 258 đơn vị tiền tệ Ý) | Phạt 30% thuế chưa được nộp | Phạt 100% đến 200% chênh lệch giữa thuế phải nộp và thuế đã trả |
Nhật Bản | Phạt 5% đối với trường hợp tự giác tuân thủ nộp tờ khai và 15% đối với trường hợp chỉ nộp tờ khai sau khi đã có thanh kiểm tra | Trong thời hạn 2 tháng kể từ ngày tiếp ngay sau ngày đến hạn phải nộp thuế, ĐTNT phải nộp 7,3%/năm hoặc chịu tỷ suất chiết khấu chính thức của ngày 30/11 của năm trước cộng thêm 4%, bất kể số đó có thể thấp hơn. Sau 2 tháng kể từ ngày ngay sau ngày đến hạn phải nộp thuế, ĐTNT phải nộp phạt mức 14,6%/năm | Phạt vi phạm hành chính từ 10-40% tùy theo mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm |
Các hành vi vi phạm | |||
Không nộp tờ khai đúng hạn | Không nộp thuế đúng hạn | Không báo cáo chính xác nghĩa vụ thuế phải nộp | |
Hà Lan | Phạt tối đa 1.134 đơn vị tiền tệ Hà Lan. Nghiêm trọng phạt 100% thuế. Tội phạm, mức cao nhất là 16.750 hoặc bị đi tù đến 4 năm. | Mức phạt tối đa 4.537 và áp dụng lãi suất trên khối lượng thuế phải nộp | Vi phạm: mức phạt tối đa 100% thuế phải nộp. Cho những vi phạm mang tính tội phạm, mức phạt tối đa 67.000 hoặc đi tù 6 năm. |
Bồ Đào Nha | Mức phạt tối đa là 2.500 đơn vị tiền tệ Bồ Đào Nha | Mức phạt tối đa: gấp đôi giá trị thuế chưa trả | Mức phạt tối đa: 15.000 đơn vị tiền tệ Bồ Đào Nha cho những vi phạm nhỏ và lên đến 25.000 cho mức độ vi phạm nghiêm trọng hơn. |
Tây Ban Nha | Nếu không xảy ra thiệt hại về kinh tế cho quản lý: phạt từ 100-200 đơn vị tiền tệ Tây Ban Nha | Phạt 50-100% số thuế không nộp đúng hạn | Phạt 50-100% số thuế không báo cáo chính xác. |
Thổ Nhĩ Kỳ | Mức phạt được đánh giá hàng năm | Phạt chậm thanh toán 2,5%/tháng | Mức phạt lên đến 100% mức thuế báo cáo sai cộng với một nửa mức phạt thanh toán chậm |
Nguồn: OECD. 2009. Tax Administration in OECD and Selected Non – OECD Countries: Comparative Information Series (2008). http: //www.oecd.org/document/
Phụ lục 10
THUẾ SUẤT BÌNH QUÂN THEO CAM KẾT TRONG AFTA
Đơn vị: %
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | |
1. Nông nghiệp | 4,67 | 4,35 | 4,7 | 4,42 | 3,87 | 3,69 | 3,17 | 3,05 | 3,05 | 0,77 | 0,77 | 0,77 | 0,77 |
2. Cá và sản phẩm cá | 4,69 | 4,69 | 4,69 | 4,69 | 4,69 | 4,69 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3. Dầu khí | 5,62 | 5,62 | 5,62 | 5,62 | 5,62 | 5,62 | 5,62 | 5,62 | 5,62 | 5,62 | 5,62 | 5,62 | 5,62 |
4. Gỗ, giấy | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 1,52 | 1,52 | 1,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
5. Dệt may | 4,28 | 4,28 | 4,28 | 4,28 | 4,28 | 4,28 | 0,89 | 0,89 | 0,89 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
6. Da và cao su | 5,17 | 5,17 | 5,17 | 5,17 | 5,17 | 5,17 | 4,44 | 4,44 | 4,44 | 3,12 | 3,12 | 3,12 | 3,12 |
7. Kim loại | 1,52 | 1,46 | 1,46 | 1,46 | 1,46 | 1,46 | 1,43 | 1,43 | 1,43 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
8. Hóa chất | 1,77 | 1,77 | 1,77 | 1,77 | 1,77 | 1,77 | 1,63 | 1,63 | 1,63 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 |
9. Thiết bị vận tải | 29,12 | 29,19 | 26,77 | 24,27 | 21,85 | 19,43 | 15,39 | 12,98 | 10,87 | 7,66 | 5,75 | 4,80 | 3,84 |
10. Máy móc cơ khí | 1,35 | 1,24 | 1,25 | 1,22 | 1,17 | 1,17 | 0,93 | 0,93 | 0,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
11. Máy và thiết bị điện | 2,55 | 2,48 | 2,37 | 2,27 | 1,95 | 1,95 | 0,52 | 0,52 | 0,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
12. Khoáng sản | 1,68 | 1,68 | 1,68 | 1,68 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
13. Hàng chế tạo khác | 1,98 | 1,98 | 1,98 | 1,98 | 1,93 | 1,93 | 1,63 | 1,63 | 1,63 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
Cả biểu | 4,61 | 4,54 | 4,39 | 4,17 | 3,89 | 3,69 | 2,63 | 2,43 | 2,28 | 0,85 | 0,71 | 0,64 | 0,57 |
Phụ lục 11
Tổng hợp các cam kết về thuế quan của Việt Nam với WTO, ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc
Đơn vị: %
MFN | WTO | AFTA | ACFTA | AKFTA | ||||||||
Ngành / Năm | 2006 | IBR | FBR | 2007 | 2015 | 2018 | 2007 | 2015 | 2020 | 2007 | 2016 | 2021 |
1. Nông nghiệp | 23,5 | 25,2 | 21,0 | 4,35 | 0,77 | 0,77 | 17,31 | 2,60 | 1,22 | 23,14 | 4,93 | 3,26 |
2. Cá, sản phẩm cá | 29,3 | 29,1 | 18,0 | 4,69 | 0,00 | 0,00 | 9,86 | 0,03 | 0,00 | 29,29 | 0,00 | 0,00 |
3. Dầu khí | 3,6 | 36,8 | 36,6 | 5,62 | 5,62 | 5,62 | 15,22 | 11,95 | 11,68 | 8,38 | 2,43 | 1,35 |
4. Gỗ, giấy | 15,6 | 14,6 | 10,5 | 2,13 | 0,00 | 0,00 | 12,92 | 1,13 | 0,28 | 15,65 | 3,38 | 1,13 |
5. Dệt may | 37,3 | 13,7 | 13,7 | 4,28 | 0,00 | 0,00 | 27,29 | 1,97 | 0,60 | 33,44 | 1,35 | 0,25 |
6. Da và cao su | 18,6 | 19,1 | 14,6 | 5,17 | 3,12 | 3,12 | 12,45 | 1,82 | 1,00 | 17,61 | 4,56 | 3,64 |
7. Kim loại | 8,1 | 14,8 | 11,4 | 1,46 | 0,00 | 0,00 | 7,92 | 1,36 | 0,94 | 8,31 | 2,24 | 1,19 |
8. Hóa chất | 7,1 | 9,2 | 7,3 | 1,24 | 0,00 | 0,00 | 6,58 | 2,40 | 1,40 | 7,38 | 3,90 | 1,97 |
9. Thiết bị vận tải | 35,3 | 46,9 | 37,4 | 29,19 | 7,66 | 3,84 | 41,91 | 31,20 | 19,55 | 42,99 | 40,77 | 36,07 |
10. Máy móc cơ khí | 7,1 | 9,2 | 7,3 | 1,24 | 0,00 | 0,00 | 6,58 | 2,40 | 1,40 | 7,38 | 3,90 | 1,97 |
11. Máy và thiết bị điện | 12,4 | 13,9 | 9,5 | 2,48 | 0,00 | 0,00 | 11,07 | 1,83 | 0,82 | 13,23 | 7,51 | 2,29 |
12. Khoáng sản | 14,4 | 16,1 | 14,1 | 1,68 | 0,00 | 0,00 | 13,06 | 5,57 | 4,72 | 14,12 | 5,79 | 2,06 |
13. Hàng chế tạo khác | 14 | 12,9 | 10,2 | 1,98 | 0,30 | 0,30 | 11,09 | 0,21 | 0,02 | 13,78 | 0,73 | 0,36 |
Cả biểu | 17,4 | 17,2 | 13,4 | 4,54 | 0,85 | 0,57 | 14,35 | 3,92 | 2,31 | 16,98 | 6,17 | 4,10 |
Phụ lục 12
Tổng hợp cam kết theo một số nhóm hàng chính (WTO, ACFTA, AFTA)
Ngành hàng / Mức thuế suất | Thuế suất MFN | Cam kết với WTO | Cam kết CEPT/AFTA trong ASEAN | Cam kết ACFTA-giữa ASEAN và Trung Quốc | |||||||
Thuế suất khi gia nhập | Thuế suất cuối cùng | Thời gian thực hiện | Thuế suất 1/1/2006 | Thuế suất cuối cùng | Thời gian thực hiện | Thuế suất 1/1/2006 | Thuế suất cuối cùng | Thời gian thực hiện | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Thuế suất bình quân chung | 17,4 | 17,2 | 13,4 | 3-5 năm, một số tới 8, 10,12 năm | 4,4 | 0 | 2015 | 15,1 | 2,6 | 2020 |
2 | Thuế suất bình quân sản phẩm công nghiệp | 16,8 | 16,2 | 12,6 | 3-5 năm, một số tới 7, 8, 10, 12 năm | 4,3 | 0 | 2015 | 14,7 | 2,8 | 2020 |
3 | Thuế suất bình quân sản phẩm nông nghiệp | 23,5 | 25,3 | 20,9 | 3-5 năm, một số 6 năm | 4,9 | 0 | 2015 | 18,6 | 1,2 | 2020 |
4 | Các sản phẩm nông nghiệp nhạy cảm với ta | ||||||||||
- Thịt bò | 20 | 20 | 14 | 5 năm | 5 | 0 | 2015 | 5 | 0 | 2008 | |
- Thịt lợn | 30 | 30 | 15 | 5 năm | 5 | 0 | 2015 | 10 | 0 | 2008 | |
- Thịt gà | 20 | 20 | 20 | 12,1 | 0 | 2015 | 20 | 0 | 2018 | ||
- Sữa | 30 | 30 | 25 | 5 năm | 5 | 0 | 2015 | 10 | 0 | 2008 | |
- Rau quả tươi | 26 | 25 | 20 | 3 năm | 5 | 0 | 2015 | 10 | 0 | 2008 | |
- Rau quả chế biến | 41,1 | 39,4 | 33,8 | 3-5 năm | 5 | 0 | 2015 | 35 | 0 | 2015 | |
- Thịt chế biến | 50 | 40 | 22 | 5 năm | 50 | 0 | 2015 | 50 | 5 | 2015 | |
- Thực phẩm chế biến | 31 | 30,5 | 22,4 | 3-5 năm | 5 | 0 | 2015 | 35 | 0 | 2020 | |
- Bánh kẹo | 39,3 | 34,4 | 25,3 | 3-5 năm | 5 | 0 | 2015 | 35 | 0 | 2020 | |
- Bia | 80 | 65 | 35 | 5 năm | 5 | 5 | 50 | 5 | 2015 | ||
- Rượu | 65 | 65 | 45-50 | 5-6 năm | 5 | 5 | 50 | 5 | 2015 | ||
- Thuốc lá điếu | 100 | 150 | 135 | 3 năm | GEL | GEL | 100 | 30 | 2018 | ||
- Xì gà | 100 | 150 | 100 | 5 năm | GEL | GEL | 100 | 30 | 2018 | ||
- Thức ăn gia súc | 10 | 10 | 7 | 2 năm | 5 | 0 | 2015 | 35 | 0 | 2015 |
Ngành hàng / Mức thuế suất | Thuế suất MFN | Cam kết với WTO | Cam kết CEPT/AFTA trong ASEAN | Cam kết ACFTA-giữa ASEAN và Trung Quốc | |||||||
Thuế suất khi gia nhập | Thuế suất cuối cùng | Thời gian thực hiện | Thuế suất 1/1/2006 | Thuế suất cuối cùng | Thời gian thực hiện | Thuế suất 1/1/2006 | Thuế suất cuối cùng | Thời gian thực hiện | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
5 | Các sản phẩm công nghiệp nhạy cảm với ta | ||||||||||
- Xăng dầu | 0-10 | 38,7 | 38,7 | GEL | GEL | 25 | 20 | 2018 | |||
- Sắt thép | 7,5 | 17,7 | 13 | 5-7 năm | 3,3 | 0 | 2015 | 35 | 15 | 2015 | |
- Xi măng | 40 | 40 | 32 | 4 năm | 5 | 0 | 2015 | 40 | 40 | ||
- Phân hóa học | 0,7 | 6,5 | 6,4 | 2 năm | 5 | 0 | 2015 | 5 | 5 | ||
- Giấy | 22,3 | 20,7 | 15,1 | 5 năm | 5 | 0 | 2015 | 19 | 5 | 2015 | |
- Tivi | 50 | 40 | 25 | 5 năm | 5 | 0 | 2015 | 40 | 10 | 2018 | |
- Điều hòa | 50 | 40 | 25 | 3 năm | 5 | 0 | 2015 | 45 | 5 | 2015 | |
- Máy giặt | 40 | 38 | 25 | 4 năm | 5 | 0 | 2015 | 45 | 15 | 2015 | |
- Dệt may | 37,3 | 13,7 | 13,7 | Theo HĐ dệt may đã có với EU, Mỹ | 5 | 0 | 2015 | 27,8 | 5 | 2015 | |
- Giày dép | 50 | 40 | 30 | 5 năm | 5 | 0 | 2015 | 32,6 | 5 | 2015 | |
- Xe ô tô con | 5 | 0 | 2015 | 100 | 50 | 2018 | |||||
+ Xe từ 2.500 cc trở lên, chạy xăng | 90 | 90 | 52 | 12 năm | GEL | 0 | |||||
+ Xe từ 2.500 cc trở lên, loại 2 cầu | 90 | 90 | 47 | 10 năm | |||||||
+ Xe dưới 2.500 cc và loại khác | 90 | 100 | 70 | 7 năm | |||||||
- Xe tải | 5 | 0 | 2015 | 90 | 45 | 2018 | |||||
+ Loại không quá 5 tấn | 100 | 80 | 50 | 10 năm | GEL | 0 | |||||
+ Loại t/s khác hiện hành 80% | 80 | 100 | 70 | 7 năm | |||||||
+ Loại t/s khác hiện hành 60% | 60 | 60 | 50 | 5 năm | |||||||
- Phụ tùng ô tô | 20,9 | 24,3 | 20,5 | 3-5 năm | 5 | 0 | 2015 | 22,6 | 5 | 2018 | |
- Xe máy | GEL | 0 | 2015 | 90 | 45 | 2018 | |||||
+ Loại từ 800 cc trở lên | 100 | 100 | 40 | 8 năm | |||||||
+ Loại khác | 100 | 95 | 70 | 7 năm |
Phụ lục 13: Thuế nhập khẩu Việt Nam trước và sau khi gia nhập WTO
Sản phẩm | TSBQ thời điểm cam kết | TSBQ sau cam kết WTO | %Thay doi so với trước cam kết WTO | TS cam kết với ASEAN | % Thay đổi so với trước cam kết ASEAN | |
1 | Thóc | 0 | 0 | |||
2 | Rau và quả | 25.557 | 19.3288 | -24.3698 | 3.42 | -86.62 |
3 | Động vật sống và thịt | 14.6521 | 12.426 | -15.193 | 8.74 | -40.35 |
4 | Sữa và các sản phẩm từ sữa | 23.3333 | 19.7963 | -15.16 | 8.43 | -63.87 |
5 | Thực phẩm khác | 29.2918 | 23.6829 | -19.1484 | 3.47 | -88.15 |
6 | Gạo xay sát | 40.59 | 40.59 | 0 | 9.12 | -77.53 |
7 | Đường | 36.7308 | 32.1154 | -12.5655 | 21.15 | -42.42 |
8 | Cá | 28.6029 | 16.2574 | -43.1617 | 4.78 | -83.29 |
9 | Đồ uống và thuốc lá | 75.4545 | 62.6136 | -17.0181 | 54.6 | -27.64 |
10 | Nguyên liệu dệt | 9.07 | 0 | 3.66 | -59.65 | |
11 | Sản phẩm dệt | 11.88 | 0 | 4.05 | -65.91 | |
12 | May mặc | 18.84 | 0 | 4.95 | -73.73 | |
13 | Da giầy | 24.4433 | 17.4552 | -28.589 | 3.42 | -86 |
14 | Gỗ và giấy | 12.0753 | 8.8043 | -27.0884 | 1.93 | -84.02 |
15 | Dầu và than | 19.2 | 0 | 16.39 | -14.64 | |
16 | Hóa chất, nhựa cao su và các sản phẩm của chúng | 11.4915 | 7.5589 | -34.2218 | 2.24 | -80.5 |
17 | Sắt thép và các sản phẩm bằng sắt thép | 17.737 | 13 | -26.7069 | 2 | -88.72 |
18 | Kim loại khác | 6.8462 | 5.9699 | -12.7998 | 0.93 | -86.42 |
19 | Xe cộ và các bộ phận phụ tùng | 54.4315 | 40.4097 | -25.7605 | 22.64 | -58.41 |