TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Huy Bá (2006), Du lịch sinh thái, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật.
2. Nguyễn Công Bình (1995), Đồng bằng sông Cửu Long: Nghiên cứu phát triển. Nxb KHXH, Hà Nội.
4.Cẩm nang du lịch tỉnh Bến Tre(2004), Nxb Thông Tấn.
3. Lư Xuân Chí (Sưu tầm) (4/2005), Bến Tre bảo tồn và phát huy di sản văn hóa,
Bảo tàng tỉnh Bến Tre.
5. Cục thống kê Bến Tre, Niên giám thống kê tỉnh Bến Tre năm 2011.
6. Di tích lịch sử văn hóa Bến Tre (2009), Nxb. Văn hóa Dân tộc.
7. Học viện Hành chính Quốc gia (2003), Giáo trình Hành chính công, NXB. Đại học Quốc gia, Hà Nội.
8. Nguyễn Đình Hòe – Vũ Văn Hiếu (2001), Du lịch bền vững, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
9. Phạm Trung Lương (2002), Du lịch sinh thái. Những vấn đề lý luận và thực tiễn phát triển ở Việt Nam, Nxb Giáo dục.
10. Phạm Trung Lương chủ biên (chủ biên), Du lịch sinh thái, Nxb Giáo dục.
11. Phạm Trung Lương (2000), Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam, Nxb Giáo dục.
12. Nguyễn Văn Lưu (2013), Du lịch Việt Nam trong hội nhập ASEAN, NXB. Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
13. Đỗ Thu Nga, Phạm Thị Thanh Hòa, Phát triển du lịch sinh thái miệt vườn tại tỉnh Bến Tre/ Tạp chí Khoa học ĐHSP TPHCM, Số 1(66) năm 2015.
14. Bửu Ngôn (1998), Du lịch 3 miền (Đất phương nam), Nxb Giáo dục.
15. Đặng Văn Phan (2006), Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam thời kì hội nhập, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
16. Quốc hội (2005), Luật Du lịch Việt Nam, Hà Nội.
17. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre (2012), Báo cáo tổng kết (2012).
18. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre, Báo cáo tổng kết (2006-2010).
19. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre, Đề án phát triển du lịch tỉnh Bến
Tre giai đoạn 2011-2015.
20. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre, Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch tỉnh Bến Tre đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020.
21. Trần Thị Thạy, Tiềm năng và định hướng phát triển du lịch tỉnh Bến Tre, luận văn Thạc sĩ Khóa 19, Đại học Sư phạm TP.HCM.
22. Lê Bá Thảo, Địa lý đồng bằng sông Cửu Long (1986), Nxb Đồng Tháp.
23. Đỗ Hoàng Toàn, Mai Văn Bưu (2009), Giáo trình QLNN trên các lĩnh vực kinh tế, Nxb Lao động – Xã hội, Hà Nội.
24. Nguyễn Minh Tuệ chủ biên (2010), Địa Lí du lịch Việt Nam, NXB Giáo dục.
25. Tổng cục du lịch Việt Nam, Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
26. UBND tỉnh Bến Tre, Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre đến năm 2020.
27. Việt Nam – Điểm đến thiên niên kỷ mới, Nxb Thông Tấn.
28. Bùi Thị Hải Yến (Chủ biên), Phạm Hồng Long (2009), Tài nguyên du lịch,
Nxb Giáo dục.
29. Websites: http://voer.edu.vn/http://vntripadvisor.com/ http://bentre.gov.vn
http://www.svhttdl.bentre.gov.vn/http://dulich.org.vnhttp://vietnamtourism.gov.vnhttp://hanhchinh.com.vnhttp://vi.wikipedia.orghttp://saigonact.edu.vn/ http://lehoiduabentre.vn
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1: CÁC CHỈ TIÊU CỤ THỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH TỈNH BẾN TRE ĐẾN NĂM 2015 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN 2020
Chỉ tiêu | Đơn vị | 2010 | 2015 | 2020 | |
1 | Khách du lịch | Lượt | 505.000 | 780.000 | 1.160.000 |
- Khách du lịch Quốc tế | Lượt | 205.000 | 330.000 | 500.000 | |
- Khách du lịch nội địa | Lượt | 300.000 | 450.000 | 660.000 | |
2 | Tổng thu nhập | Tỷ đồng | 226,9 | 646,9 | 1.823,5 |
3 | Tổng nhu cầu đầu tư (cho từng giai đoạn) | Tỷ đồng | 449,0 | 1.086,0 | 2.491,8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đầu Tư Xây Dựng Cơ Sở Vật Chất Kỹ Thuật Phát Triển Du Lịch:
- Giải Pháp Về Đào Tạo Lực Lượng Ngành Du Lịch
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 14
- Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 16
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
Nguồn: Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch,2013
Phụ lục 2: DANH SÁCH CƠ SỞ ĂN UỐNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Tên cơ sở | Địa chỉ | Điện thoại | |
1 | Nhà hàng Đồng Khởi | 16 Hai Bà Trưng - Phường 2 - TP. Bến Tre | 075.3822631 075.3822240 |
2 | Nhà hàng Phượng Hoàng | 28 Hai Bà Trưng - Phường 3 - TP. Bến Tre | 075.3821385 |
3 | Nhà hàng - Khách sạn Bến Tre | 8/2 Trần Quốc Tuấn, Phường 2 - TP. Bến Tre | 075.3822223 075.3825332 |
4 | Nhà hàng Đông Châu | 16 Hùng Vương, Phường 3 - TP. Bến Tre | 075.3822631 075.3822240 |
5 | Nhà hàng Bến Tre (Nhà hàng Nổi) | Đường Hùng Vương, Phường 7 - TP. Bến Tre | 075.3822492 |
6 | Nhà hàng Hùng Vương | 148 - 166 Hùng Vương, Phường 3 - TP. Bến Tre | 075.3822408 075.3826134 |
7 | Nhà hàng Bến Tre | số 5, CMT8, Phường 3 - TP. Bến Tre | 075.3822339 075.3823178 |
8 | Nhà hàng Hàm Luông | 200, Nguyễn Văn Tư, Phường 5 - TP. Bến Tre | 075.3560560 |
9 | Nhà hàng Phước Thành | 227A, Khóm Bình Thới - TP. Bến Tre | 075.3829296 |
10 | Nhà hàng Trang Nhã | 196D, Khóm 4 - Phường 7 - TP. BT | 075.3821206 |
Nhà hàng Cửu Long | 64A, ấp Phú Khương - TP. Bến Tre | 075.3822548 | |
12 | Nhà hàng Đông Nam Á | 180A,Đồng Khởi - Phú Khương - TP. Bến Tre | 075.3826076 |
13 | Nhà hàng Tân Đại Huê | 315 B,ấp 1 - Sơn Đông - TP.Bến Tre | 075.3827357 |
14 | Nhà hàng Đồng Khởi II | Đại lộ Đồng Khởi - TP. Bến Tre | 075.3511855 |
15 | Huỳnh Anh Quán | Đường Nguyễn Huệ - TP. Bến Tre | 075.3826261 |
16 | Hải Đăng | QL60, Bình Phú, TP. Bến Tre | 075.3811523 |
17 | Như Thùy | Ấp 1, Bình Phú, TP. Bến Tre | 075.3240171 |
18 | Hoàng Phố | 135 Đ, xã Bình Phú, TP. Bến Tre | 075.3810239 |
19 | Sáu Nhựt | Tuyến tránh QL 60, Phường 6, TP. Bến Tre | 075.3833505 |
20 | A Dìn | 17A30, QL 60, Phường 6, TP. BT | 075.3839631 |
21 | Dương Anh | 2A, tuyến tránh QL 60, TP. Bến Tre | |
22 | Út An | Tuyến tránh QL 60, TP. Bến Tre | 075.210390 |
23 | Hoa Cau | Tuyến tránh QL 60, TP. Bến Tre | 075.3823590 |
24 | Lẩu Dê Ngọc | Tuyến tránh QL 60, TP. Bến Tre | 075.3823118 |
25 | Ba Năng | Tuyến tránh QL 60, TP. Bến Tre | 075.3833860 |
Bát Bửu | Phan Ngọc Tòng, Phường 2, TP. BT | 075.212177 | |
27 | Út Thức | QL60, Bình Khởi, TP. Bến Tre | |
28 | Bảy Phết | Tuyến tránh QL 60, TP. Bến Tre | |
29 | Thạch Thảo | Tuyến tránh QL 60, TP. Bến Tre | 075.3833834 |
30 | Mai Vàng | ấp Mỹ An C, Mỹ Thạnh An, TP. BT | 075.3818337 |
31 | Nam Sơn | Phan Ngọc Tòng, Phường 2, TP. BT | |
32 | Café Ngọc Thủy | Hùng Vương, Phường 5, TP. Bến Tre | |
33 | Café VIP | 89B, Bình Phú, TP. Bến Tre | 075. 829423 |
34 | Café Sa Kê | Tuyến tránh QL 60, KP Bình Khởi, TP. Bến Tre | 075. 836558 |
35 | Nhà hàng - Khách sạn Sao Mai | 106C, Bình Phú, TP. Bến Tre | 075.3823679 |
36 | Café Hoa Sứ | QL60, ấp 1, Sơn Đông, TP. Bến Tre | 075. 835465 |
37 | Nhà hàng Cồn Phụng | ấp 10, xã Tân Thạch - huyện Châu Thành | 075. 822198 |
38 | Nhà hàng Hương Quê | 31 B, QL 60, ấp 1 - Hữu Định - huyện Châu Thành | 075. 824952 |
39 | Nhà hàng Ba Lai | QL60 - huyện Châu Thành |
Nhà hàng Quế Chi | số 17, đường 19 tháng 5 - Thị trấn Ba Tri | 075. 850310 | |
41 | Nhà hàng Lê Đăng | số 85A, ấp 4 - thị trấn Mỏ Cày | 075. 843528 |
42 | Nhà hàng Thuỳ Dung | ấp 4, xã Thới Lai - huyện Bình Đại | 075. 855593 |
43 | Nhà hàng Hồng Phước | 191B, Ô 2 - thị trấn Bình Đại | 075. 891036 |
44 | Nhà hàng Biển Đông | số 18 Bình Hòa, thị trấn Bình Đại | 075. 851428 |
45 | Nhà hàng Đức Hòa | 10/4, ấp 3 - Bình Thới - huyện Bình Đại | 075. 891005 |
46 | Nhà hàng Bình Thới | ấp 3, xã Bình Thới - huyện Bình Đại | 075. 851510 |
47 | Nhà hàng Hùng Vương | ấp 1, xã Bình Thới - huyện Bình Đại | 075. 851618 |
Nguồn: Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch,2013
Phụ lục 3: DANH SÁCH CƠ SỞ LƯU TRÚ TẠI THÀNH PHỐ BẾN TRE VÀ HUYỆN CHÂU THÀNH
TT Tên cơ sở Địa chỉ Điện thoại
Có QĐ
công nhận
Số phòng
Số giường
Thành phố Bến Tre: 27
1 Nhà nghỉ Việt Hoa
Số 05, Lộ số 5,
Phường 1
3 813016 X 7 8
Khách sạn Hàm
2
Luông (3 sao)
Số 200C, Hùng Vương, Phường 5
3 560560 X (3 sao) 66 162
Khách sạn Đồng
3
Khởi
Số 16, Hai Bà
Trưng, Phường 2
3 822632
3822240
X 25 52
Khách sạn Phượng Số 28, Hai Bà
4
3 284377
X 12 22
Hoàng
Trưng, Phường 2
0909.650999
5 Nhà Khách 99
Số 73, Phan Ngọc Tòng, Phường 2
3 811233 18 46
Nhà khách Bến
6
Tre
Số 05, CMT8,
Phường 3
3 822339 35 83
Nhà khách Hùng
7
Vương
Số 148-166, Hùng
Vương, Phường 3
3822408 39 80
Khách sạn Bến
8
Tre
Số 8/2, Trần Quốc Tuấn, Phường 4
3825332
3822223
X 11 25
Khách sạn Kim
9
Cương
Số 1B7, Đoàn Hoàng Minh, Phường Phú Khương
3 814366 X 10 16