DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Chính trị (2017), Nghị quyết 08- NQ/TW về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, Hà Nội.
2. Chính phủ (2004), Quyết định số 204/2006/QĐ-TTg ngày 17/8 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam, Hà Nội.
3. Chính phủ (2015), Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên đến 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội.
4. Chính phủ (2016), quy hoạch xây dựng liên vùng chiến khu cách mạng ATK Định Hóa đến năm 2030, Hà Nội.
5. Chính phủ (2018), Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu du lịch quốc gia Hồ Núi Cốc đến năm 2030, Hà Nội.
6. Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên (2010), Văn kiện Đại hội đại biểu lần thứ XVIII, Thái Nguyên.
7. Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên (2015), Văn kiện Đại hội đại biểu lần thứ XIX, Thái Nguyên.
8. Đảng Cộng sản Việt Nam (1977), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV, Nxb Sự thật, Hà Nội.
9. Đảng Cộng sản Việt Nam (1981), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V, Nxb Sự thật, Hà Nội.
10. Đảng Cộng sản Việt Nam (1987), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI, Nxb Sự thật, Hà Nội.
11. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII, Nxb Sự thật, Hà Nội.
12. Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
13. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
14. Đảng Cộng sản Việt Nam (2004), Nghị quyết số 41-NQ/TƯ ngày 15/11 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện
đại hóa đất nước, Hà Nội.
15. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
16. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
17. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
18. Đào Thị Hồng Thúy (2018), "Liên kết phát triển du lịch Thái Nguyên, Bắc Cạn, Cao Bằng", văn hóa nghệ thuật, (407).
19. Huỳnh Quốc Thắng (2013), "Đào tạo và xây dựng nguồn nhân lực du lịch chất lượng cao trong bối cảnh hội nhập", Tạp chí du lịch (2).
20. Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hòa (2010), Giáo trình Kinh tế du lịch, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.
21. Phạm Chuẩn - Bích Ngọc (2017), "Thái Nguyên phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn", Bắc Cạn online.
22. Phạm Thái Hanh (2019), "Ba nhiệm vụ, giải pháp đột phá phát triển du lịch Thái Nguyên", Xây dựng
23. Phạm Thái Hanh (2019), "Giải pháp đột phá phát triển du lịch Thái Nguyên",
Du lịch.
24. Phương Chí Cường (2015), "Ngành du lịch Thái Nguyên phát triển chưa tương xứng với tiềm năng", Nhân dân điện tử.
25. Quốc hội (2013), Hiến pháp, Hà Nội.
26. Quốc hội (2017), Luật du lịch, số 09/2017/QH14, Hà Nội.
27. Quốc hội (2019), Luật Du lịch, Hà Nội.
28. Sở VH, TT và Du lịch Thái Nguyên (2015), Đề án quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch Thái Nguyên đến 2020, Thái Nguyên.
29. Sở VH, TT và Du lịch Thái Nguyên (2014, 2015, 2016, 2017, 2018), Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh du lịch, Thái Nguyên
30. Sở VH, TT và Du lịch Thái Nguyên (2015), Chương trình phát triển du lịch Thái Nguyên 2015 - 2020, Thái Nguyên.
31. Sở VH, TT và Du lịch Thái Nguyên (2016), Thuyết minh quy hoạch khu du
lịch sinh thái hang Phượng Hoàng - Suối Mỏ Gà.
32. Thủ tướng Chính Phủ (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội.
33. Tỉnh ủy Thái Nguyên (2010), Nghị quyết số 09-NQ/TƯ của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển du lịch từ 2010 đến 2015, Thái Nguyên.
34. Tỉnh ủy Thái Nguyên (2015), Nghị quyết số 08-NQ/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển du lịch đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, Thái Nguyên.
35. Tổng cục Du lịch (2010), Sổ tay hướng dẫn đánh giá tác động môi trường cho phát triển du lịch, Công ty in Tiến bộ, Hà Nội.
36. Tổng cục Du lịch (2014), Kỷ yếu hội thảo bảo vệ môi trường du lịch, Hà Nội.
37. Tổng cục Du lịch (2014), Tài liệu Hội thảo xây dựng luật du lịch Việt Nam,
Hà Nội.
38. UBND tỉnh Thái Nguyên (2017), Quyết định phê duyệt chương trình phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Thái Nguyên 2017 - 2020, Thái Nguyên.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1:
PHIẾU ĐIỀU TRA CÁN BỘ QLNN VỀ DU LỊCH
Anh/chị vui lòng bớt chút thời gian cho biết các thông tin về những vấn đề dưới đây. Xin vui lòng đánh dấu X vào các ô tương ứng với phát biểu đánh giá về mức độ đồng ý của Anh/ chị trong các nhận định. Mọi thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ dành cho cuộc nghiên cứu của chúng tôi và được giữ bí mật riêng. Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!
Phần I: Thông tin chung
1. Họ tên: …………………………………………………………..............
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………..
3. Giới tính:Nam □ Nữ □
4. Tuổi:
□ <35 tuổi □ 36-44 tuổi □ 45-55 tuổi □ > 55 tuổi
5. Công việc hiện tại
□ Chủ tịch, phó chủ tịch
□ Giám đốc, phó giám đốc
□ Trưởng, phó phòng 6.Trình độ chuyên môn
□ Sau đại học □ Đại học □ Cao đắng □ Trung cấp □ Khác
7. Số năm công tác
□ <8năm □ 8-15 năm □ 15-25 năm □ > 25 năm
Phần II: Nội dung khảo sát
Mỗi tiêu chí lựa chọn câu trả lời anh/chị vui lòng tích dấu (x) vào ô trống tương ứng với quy ước sau đây:
1= Kém; 2 = Yếu; 3 = Trung bình; 4 = Khá; 5 = Tốt
Tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Đánh giá về công tác tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật, biện pháp liên quan đến du lịch | ||||||
X1 | Tích cực ban hành chính sách, tuyên truyền phổ biến quy định pháp luật về du lịch | |||||
X2 | Thu hút các đối tượng đầu tư vào ngành du lịch | |||||
X3 | Cơ chế phối hợp với các sở ban ngành địa phương | |||||
X4 | Cải thiện môi trường đầu tư du lịch | |||||
X5 | Xây dựng chương trình xúc tiến quảng bá du lịch | |||||
X6 | Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá điểm đến du lịch | |||||
2. Đánh giá về công tác quy hoạch phát triển du lịch Thái Nguyên | ||||||
X7 | Quy hoạch theo tiềm năng thế mạnh du lịch của địa phương | |||||
X8 | Quy hoạch phát triển du lịch có gắn với phát triển bền vững, bảo vệ môi trường | |||||
X9 | Quy hoạch đồng bộ, có sự tham gia các thành phần kinh tế địa phương | |||||
X10 | Quy hoạch thể hiện được tầm nhìn, chiến lược về thời gian, không gian, tiềm năng của ngành du lịch địa phương | |||||
X11 | Quy hoạch theo chiều rộng và chiều sâu cho du lịch | |||||
3. Đánh giá công tác kiện toàn tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và cải cách hành chính trong du lịch | ||||||
X12 | Đã xây dựng bộ máy QLNN theo hướng tinh giản, gọn nhẹ, hiệu quả | |||||
X13 | Cơ cấu nhân lực trong bộ máy sắp xếp hợp lý, khoa học | |||||
X14 | Chức năng, nhiệm vụ của từng vị trí được quy định rõ ràng, công khai | |||||
X15 | Cơ chế hoạt động theo quy định của nhà nước và |
Có thể bạn quan tâm!
- Những Hạn Chế Và Nguyên Nhân Trong Công Tác Quản Lý Nhà Nước Đối Với Hoạt Động Du Lịch
- Quan Điểm Hoàn Thiện Quản Lý Nhà Nước Đối Với Hoạt Động Du Lịch Trên Địa Bàn Tỉnh Thái Nguyên Đến Năm 2025
- Củng Cố Tổ Chức Bộ Máy, Xây Dựng Đội Ngũ Cán Bộ Quản Lý Nhà Nước Chuyên Nghiệp Về Du Lịch
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động du lịch tại tỉnh Thái Nguyên - 15
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
Tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
địa phương | ||||||
X16 | Bộ máy đáp ứng yêu cầu phát triển du lịch của tỉnh | |||||
4. Đánh giá công tác đào tạo nguồn nhân lực cho hoạt động du lịch | ||||||
X17 | Nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu phát triển du lịch của tỉnh | |||||
X18 | Hỗ trợ đào tạo, đào tạo lại cho lao động du lịch | |||||
X19 | Xây dựng chiến lược bài bản trong đào tạo nguồn nhân lực | |||||
X20 | Chính sách ưu đãi, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao | |||||
X21 | Áp dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam (VTOS) | |||||
5. Đánh giá công tác kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm | ||||||
X22 | Thanh tra, giám sát hoạt động của doanh nghiệp du lịch thường xuyên theo định kỳ | |||||
X23 | Phạm vi, trình tự, thủ tục thanh tra và xử lý vi phạm | |||||
X24 | Năng lực và trình độ của cán bộ thanh tra | |||||
X25 | Phối hợp của các ngành chức năng | |||||
6. Đánh giá chung quản lý nhà nước đối với hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh |
Xin chân thành cảm ơn!
Phụ lục 2
PHIẾU ĐIỀU TRA CÁN BỘ LÃNH ĐẠO CÁC ĐƠN VỊ HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
Anh/chị vui lòng bớt chút thời gian cho biết các thông tin về những vấn đề dưới đây. Xin vui lòng đánh dấu X vào các ô tương ứng với phát biểu đánh giá về mức độ đồng ý của Anh/chị trong các nhận định. Mọi thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ dành cho cuộc nghiên cứu của chúng tôi và được giữ bí mật riêng. Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!
Phần I: Thông tin chung
1. Họ tên: …………………………………………………………..
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………..
3. Giới tính:Nam □ Nữ □
4. Tuổi:
□ <35 tuổi □ 36-44 tuổi □ 45-55 tuổi □ > 55 tuổi
5. Chức vụ hiện tại
□ Giám đốc, phó giám đốc
□ Trưởng, phó phòng
□ Chủ nhà hàng
□ Khác
6.Trình độ chuyên môn
□ Sau đại học □ Đại học □ Cao đắng □ Trung cấp □ Khác
7. Số năm công tác
□ <8năm □ 8-15 năm □ 15-25 năm □ > 25 năm
Phần II: Nội dung khảo sát
Mỗi tiêu chí lựa chọn câu trả lời anh/chị vui lòng tích dấu (x) vào ô trồng tương ứng với quy ước sau đây:
1= Kém; 2 = Yếu; 3 = Trung bình; 4 = Khá; 5 = Tốt
Tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Đánh giá về công tác tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật, biện pháp liên quan đến du lịch | ||||||
X1 | Tích cực ban hành chính sách, tuyên truyền phổ biến quy định pháp luật về du lịch | |||||
X2 | Thu hút các đối tượng đầu tư vào ngành du lịch | |||||
X3 | Cơ chế phối hợp với các sở ban ngành địa phương | |||||
X4 | Cải thiện môi trường đâu tư du lịch | |||||
X5 | Xây dựng chương trình xúc tiến quảng bá du lịch | |||||
X6 | Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá điểm đến du lịch | |||||
2. Đánh giá về công tác quy hoạch phát triển du lịch Thái Nguyên | ||||||
X7 | Quy hoạch theo tiềm năng thế mạnh du lịch của địa phương | |||||
X8 | Quy hoạch theo chiều rộng và chiều sâu cho du lịch | |||||
X9 | Quy hoạch đồng bộ, có sự tham gia các thành phần kinh tế địa phương | |||||
X10 | Quy hoạch thể hiện được tầm nhìn, chiến lược về thời gian, không gian, tiềm năng của ngành du lịch địa phương | |||||
X11 | Quy hoạch làm căn cứ ban hành chính sách phát triển du lịch địa phương | |||||
X12 | Quy hoạch phát triển du lịch bền vững có gắn với bảo vệ môi trường. | |||||
3. Đánh giá công tác kiện toàn tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và cải cách hành chính trong du lịch | ||||||
X13 | Đã xây dựng bộ máy QLNN theo hướng tinh giản, gọn nhẹ, hiệu quả | |||||
X14 | Cơ cấu nhân lực trong bộ máy sắp xếp hợp lý, khoa học | |||||
X15 | Chức năng, nhiệm vụ của từng vị trí được quy |