Tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
định rõ ràng, công khai | ||||||
X16 | Cơ chế hoạt động theo quy định của nhà nước và địa phương | |||||
X17 | Bộ máy đáp ứng yêu cầu phát triển du lịch của tỉnh | |||||
X18 | Công tác quản lý và điều hành thuận lợi | |||||
4. Đánh giá công tác đào tạo nguồn nhân lực cho hoạt động du lịch | ||||||
X19 | Nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu phát triển du lịch của tỉnh | |||||
X20 | Cơ chế đào tạo, đào tạo lại | |||||
X21 | Xây dựng chiến lược bài bản trong đào tạo nguồn nhân lực | |||||
X22 | Chính sách ưu đãi, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao | |||||
X23 | Áp dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam (VTOS) | |||||
5. Đánh giá công tác kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm | ||||||
X24 | Thanh tra, giám sát hoạt động của doanh nghiệp du lịch thường xuyên theo định kỳ | |||||
X25 | Phạm vi, trình tự, thủ tục thanh tra và xử lý vi phạm | |||||
X26 | Năng lực và trình độ của cán bộ thanh tra | |||||
X27 | Phối hợp của các ngành chức năng | |||||
6. Đánh giá chung quản lý nhà nước đối với hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan Điểm Hoàn Thiện Quản Lý Nhà Nước Đối Với Hoạt Động Du Lịch Trên Địa Bàn Tỉnh Thái Nguyên Đến Năm 2025
- Củng Cố Tổ Chức Bộ Máy, Xây Dựng Đội Ngũ Cán Bộ Quản Lý Nhà Nước Chuyên Nghiệp Về Du Lịch
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động du lịch tại tỉnh Thái Nguyên - 14
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
Xin chân thành cảm ơn!