Quản lý hoạt động kiểm tra – đánh giá trình độ Tiếng Anh của giám đốc Trung tâm Ngoại ngữ ở các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên - 16


PHỤ LỤC 6: Module Test


Muliple choice


1. I.... to Lonđon.


a. are going b. am going to go c. am going d. going


2. A: How long . . . . ? B: Just. . . . two days.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.


a. in/in b. at/ to c. to/ to d. for/ for

Quản lý hoạt động kiểm tra – đánh giá trình độ Tiếng Anh của giám đốc Trung tâm Ngoại ngữ ở các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên - 16


3. I... up at seven o'clock.


a. wake b. wakes c. is waking d. am waking


4. He . . . five days a week.


a. work b. is working c. works d. are working


5. They ... to school five days a week.


a. goes b. go c. are going d. going


6. ……….. you work in an office?


a. Do b. Does c. are d. is


7. My wife . . . goes to church. She goes to church every Sunđay.


a. sometimes b. ahvays c. Never d. occasionally


8. I usually . . . home at five o'clock.


a. arrives b. arrive c. am arriving d. is arriving


9. ……… a garden in my house


a. There is b. Is there c. There are d. are there


10. A:……. you from Vietnam ? B: No, I am not


a. Be b. Is c. Am d. Are


11……… do you go out?


a. What b. How much c. How often d. How many


12. ……….. any forks on the table.


a. There isn't b. There is c. There are d. There aren't


13. Jame: Whose bycicle is it ? Ram: It's……………….


a. Mr Orson b. Mr Orson is c. Mr Orson's car d. Car Mr Orson £s


14. T: What are…….. jobs S: They are teachers


a. their b. his c. our d. my


15. A:…………………. ? B: It's pink.


a. What is it b. What colour is it :


c. What colour d. What is the colourl4


16. E:…………………..? F: I am from America.


a. Where are you from b. What's your nationality


c. What are you from d. What you are from


17. Which sentence is correct?


a. There's some rice in the jar b. There rice in the jar


c. There are some rice in the jar d. There are rice in the jar


18. A:……………? B: It's a Panasonic


a. What make it is b. What make are they


c. What make is it d. What make they are


19. …….. speak English, but I……… speak Chinese


a. am/can't b. can/am c. can't/am d. can/can't


20. S: Can I help you ? C: Oh,………….some information about buses,


please.


a. I like b. I 'd like c. I liking d. I am like


21. She………a car.


a. have got b has got c. got has d. have


22. They……………any children.


a. have b have got c. haven't got d. don't have got


23. Susan: There are two pens on the table. Which one is………………..?


Anna: The blue one


a. John's b. John c. John pen d. John One


24. These are our books. They are………………


a. our b. us c. we d. ours


25. Which sentence is correct:


a. You have some any stamps b. You have got any stamps


c. You haven't got any stamp d. You haven't got any stamps


26. It is……………..house.


a. hers b. she's c. her d. she


27. T:Which book is theirs ? S: The English one ……….


a. are ther b. are theirs c. is their d. is theirs


28. C.O:…………………..? Man: I have a litre


a. How much wgisky have you got b. How much whisky have you got


c. How much have you got whisky d. How many have you got whisky


29. Look at this man…………is Archer.


a. her name b. his name c. their name d. my name


30. Sally's husband……….six languages


a. can speak b speak can c. can speak not d. speak cannot


31. They are…………in the nightclub.


a. dance b. dancing c. dancing d. dances


32. Where's John? He in his room


a. sleep b. Sleeps c. sleeping d. 's sleeping


33. Mr Brown is in the office now. He's…………..


a. working b. swimming c. cooking d. running


34. The manager is ………. a letter.


a. writing b. typing c. signing d. (all are correct)


35. What…….. Jill and John……….. ?


a. are/do b. is/do c. are/doing d. is/doing


36. A: Who's watching television? B: ……...


a. Alice b. Alice is c. Alice's d. (all are correct)


37. A:……………….. B: She is phoning her boyfriend


a. Who's her boyfriend phoning? b. Who's Kate phoning ?


c. Who's phoning Kate? d. Who's she phoning her boyfriend?


38. A: Can I help you? B: Yes. I ……… abook.


a. look b. 'm looking c. look for d. 'm looking for


39. A: How………….is this book? B: It's £5


a. many b. much c. money d. (all are correct)


40. She's got a………………….skirt.


a. black, nylon long b. long, black nylon


c. black, long nylon d. long, nylon black


End of test!


PHỤ LỤC 7: QUI CHẾ VỀ THI VÀ CẤP CHÚNG CHỈ


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



(dự thảo lần thứ 2)

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


QUY CHẾ


Về thi và cấp chứng chỉ Ngoại ngữ


(Ban hành theo quyết định số / 1994 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)


CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG


Điều 1: Các Trung tâm Ngoại ngữ (TTNN) và Cơ sở Ngoại ngữ (CSNN) nói ở quy chế này bao gồm:

- TTNN thuộc trường Đại học, Cao đẳng chuyên ngữ hoặc không chuyên ngữ nhưng có khoa hoặc tổ môn ngoại ngữ đã đăng ký và được giấy phép hoạt động.

- TTNN và CSNN thuộc sở Giáo dục - Đào tạo (của các ngành, các Bộ, các Hội, đoàn thể hoặc một nhóm giáo viên ...) đã đăng ký và được cấp giấy phép hoạt động.

Điều 2: Các khóa học ngoại ngữ tại chức (để được nhận chứng chỉ ngoại ngữ) được chia thành ba trình độ A, B, C. Yêu cầu và nội dung của từng trình độ đã được quy định trong chương trình do Bộ Giáo đục và Đào tạo ban hành cho các thứ tiếng (Anh, Pháp, Nga, Đức, Nhật, Trung).


Đầu khóa học, TTNN phải thông báo cho học viên biết toàn bộ kế hoạch học tập, tổng số tiết học, chương trình các môn học, các tài liệu học tập, quy chế học tập, hình thức thi, thời gian thi...

Điều 3: Điều kiện dự thi để nhận Chứng chỉ ngoại ngữ (CCNN):


- Học sinh của các TTNN và các CSNN (đã đăng ký và được phép hoạt động) đã học hết chương trình ngoại ngữ tại chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với từng trình độ A, B, C đều được quyền đăng ký dự thi.

- Thí sinh tham dự thi kết thúc chương trình B và C phải có CCNN A hoặc B mới được tham dự thi trình độ kế tiếp.

Điều 4: Điều kiện dự thi của thí sinh tự do:


- Chỉ các trường Đại học chuyên ngữ và các Sở Giao đục Đào tạo đã tổ chức thi chung có nhu cầu và điều kiện được Giáo dục và Đào tạo cho phép bằng văn bản mới tổ chức thi và cấp CCNN cho thí sinh tự do.

- Các thí sinh tự do nhất thiết phải có đơn xin dự thi, trình bày lý do và đăng ký trước, được sát hạch thử và được chủ tịch hội đồng thi ký duyệt mới tiến hành làm thẻ dự thi, đến thi thí sinh tự do phải xuất trình chứng minh thư nhân dân cùng với thẻ dự thi.

Điều 5: Về môn thi và đề thi:


- Số môn thi, mức độ yêu cầu đề thi của mỗi trình độ do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại các chương trình đã ban hành.

- Đề thi cho các TTNN do Bộ Giáo dục và Đào tạo trực tiếp cấp hoặc các cơ quan quản lý cấp dưới (Trung tâm khảo thí, trường Đại học chuyên ngữ, Sở Giáo dục - Đào tạo) cấp.

Điều 6: Các Sở Giáo dục - Đào tạo có nhiều Trung tâm và CSNN có thể tổ chức các hội đồng tư vấn ngành học (tiếng Anh, Pháp, Nga...) bao gồm những giáo viên giỏi và có uy tín trong ngành học đó (do Giám đố Sở ra quyết


định thành lập). Hội đồng giúp lãnh đạo Sở quản lý về mặt chuyên môn như kiểm tra đôn đốc các Trung tâm thực hiện đúng nội dung chương trình do Bộ ban hành, tổ chức thi, chấm thi nghiêm túc ...

Điều 7: Về sự bảo trợ thi và cấp CCNN của các trường Đại học chuyên ngữ đối với các TTNN và CSNN:

Chỉ các trường Đại học chuyên ngữ mới được bảo trợ về thi và cấp CCNN cho các TTNN và CSNN của các địa phương với các điều kiện sau:

- Trường Đại học chuyên ngữ thực sự bảo trợ và giúp đỡ chuyên môn cho cơ sở ấy: Có giáo viên của trường trực tiếp tham gia giảng dạy ít nhất 1/5 khối lượng giờ giảng của khoa học đó.

- Các bài thi viết phải được tập trung về Sở Giáo đục - Đào tạo hoặc TTNN của trường Đại học để rọc phách và tổ chức chấm tập trung. Ban chấm thi tổ chức chấm chung từ 5-10 bài để quán triệt đáp án và thang điểm sau đó giao bài cho từng cặp giáo viên chấm.

- Khi chấm, nếu hai giáo viên không thống nhất được điểm chung thì giải quyết như sau:

* Chênh lệch từ 1 điểm trở xuống (quy theo thang điểm 10), ý kiến của giáo viên chấm thi thứ nhất là quyết định.

* Chênh lệch trên 1 điểm, phải để riêng bài thi, cuối buổi chấm trưởng ban chấm thi quyết định.

- Khi phát hiện có bài thi bị đánh dấu, bài có hai nét chữ, nhiều bài giống nhau, bài thi viết bậy, vẽ bậy... phải lập biên bản để Hội đồng thi xử lý.

- Bảng điểm thi vấn đáp và từng bài thi viết phải có chữ ký của 2 giáo viên chấm thi. Sau khi có chữ ký xác nhận của chủ tịch hội đồng thi vào bảng điểm tổng hợp, kết quả thi được niêm yết công khai tại Sở Giáo dục - Đào tạo hoặc ở TTNN chậm nhất là 15 ngày ngay sau khi thi.

Xem tất cả 136 trang.

Ngày đăng: 27/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí