PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ THỐNG KÊ PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
I. Nội dung 1: Thông tin chung
1.1. Tuổi đời và thâm niên dạy học của CBQL và GV các trường THPT huyện Bắc Sơn
Tổng số | Nữ | Tuổi | Thâm niên công tác | |||||||
23-29 | 30-39 | 40-49 | >50 | 1-10 | 11-20 | >20 | ||||
THPT Bắc Sơn | SL | |||||||||
% | ||||||||||
THPT Vũ Lế | SL | |||||||||
% | ||||||||||
Tổng cộng | SL | |||||||||
% |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Thực Hiện Chương Trình, Nội Dung, Phương Pháp, Hình Thức Tổ Chức Hđdh Các Chủ Đề Tự Chọn
- Xin Thầy/cô Cho Biết Hoạt Động Dạy Học Theo Các Chủ Đề Tự Chọn Là :
- Thầy/ Cô Cho Biết Chất Lượng Học Tập Của Học Sinh Chuyển Biến Như Thế Nào Sau Khi Tham Gia Học Tập Theo Các Chủ Đề Tự Chọn ?
- Quản lý hoạt động dạy học theo chủ đề tự chọn ở các trường trung học phổ thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn - 16
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
1.2. Trình độ đào tạo của CBQL và GV THPT huyện Bắc Sơn.
Tổng số | Chưa chuẩn | ĐHSP | Sau ĐH | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
THPT Bắc Sơn | ||||||||
THPT Vũ Lễ | ||||||||
Tổng cộng |
1.3. Trình độ Chính trị của CBQL và GV THPT huyện Bắc Sơn.
Tổng số | Sơ cấp | Trung cấp | Cao cấp | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
THPT Bắc Sơn | ||||||||
THPT Vũ Lễ | ||||||||
Tổng cộng |
II. Nội dung 2: Kết quả khảo sát về nhận thức và thực trạng của HĐDH các chủ đề tự chọn.
Bảng 2.11. Nhận thức về tầm quan trọng của HĐDH các chủ đề tự chọn
Kết quả khảo sát nhận thức của CBQL, GV và HS về tầm quan trọng của HĐDH các chủ đề tự chọn ở các trường THPT huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn thể hiện trên bảng sau:
Nội dung | Mức độ nhận thức | ||||||
CBQL | Giáo viên | Học sinh | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
1 | Rất cần thiết | 3 | 16,7 | 9 | 14,5 | 18 | 5,4 |
2 | Cần thiết | 8 | 44,4 | 24 | 38,7 | 23 | 6,8 |
3 | Có cũng được, không cũng được | 6 | 33,3 | 25 | 40,3 | 138 | 41,2 |
4 | Không cần thiết | 1 | 5,6 | 4 | 6,5 | 156 | 46,6 |
Số TT
Bảng 2.12. Nhận thức về khái niệm hoạt động dạy học các chủ đề tự chọn
Nhóm đánh giá | Mức độ nhận thức | ||||
Đồng ý | Không đồng ý | TB (x, y) | |||
1. HĐDH cho đối tượng học sinh yếu kém | CBQL | TS | 8 | 10 | 0,44 |
% | 44,4 | 55,6 | |||
GV | TS | 15 | 47 | 0,24 | |
% | 24,2 | 75,8 | |||
2. HĐDH cho đối tượng học sinh năng khiếu về một môn học | CBQL | TS | 3 | 15 | 0,17 |
% | 16,7 | 83,3 | |||
GV | TS | 14 | 48 | 0,23 | |
% | 22,5 | 77,5 | |||
3. Hoạt động dạy nhăm nâng cao năng lực học tập của học sinh ở một môn học nhất định | CBQL | TS | 10 | 8 | 0,56 |
% | 55,6 | 44,4 | |||
GV | TS | 34 | 28 | 0,54 | |
% | 54,8 | 45,2 | |||
4. Hoạt động dạy nâng cao ngoài chương trình cơ bản | CBQL | TS | 6 | 12 | 0,33 |
% | 33,3 | 66,7 | |||
GV | TS | 8 | 54 | 0,13 | |
% | 12,9 | 87,1 | |||
5.HĐDH nhằm củng cố, hệ thống hóa, khắc sâu kiến thức, kỹ năng cho học sinh ở một môn học. | CBQL | TS | 7 | 11 | 0,39 |
% | 38,9 | 61,1 | |||
GV | TS | 25 | 37 | 0,40 | |
% | 40,3 | 59,7 | |||
6. Ý kiến khác: ……………... | CBQL | TS | 1 | 17 | 0,06 |
% | 5,6 | 94,4 | |||
GV | TS | 3 | 59 | 0,05 | |
% | 4,8 | 95,2 |
Bảng 2.13. Nhận thức về mục tiêu của hoạt động dạy học các chủ đề tự chọn
Nhóm đánh giá | Mức độ nhận thức | ||||
Đồng ý | Không đồng ý | TB (x, y ) | |||
1. Củng cố, hệ thống hóa kiến thức và kỹ năng sống cho học sinh đã học trong chương trình chính khóa. | CBQL | TS | 10 | 8 | 0,56 |
% | 55,6 | 44,4 | |||
GV | TS | 28 | 34 | 0,45 | |
% | 45,2 | 54,8 | |||
2. Nâng cao được một số vấn đề học sinh đã học nhưng chưa có điều kiện mở rộng. | CBQL | TS | 7 | 11 | 0,38 |
% | 38,9 | 61,1 | |||
GV | TS | 20 | 42 | 0,32 | |
% | 32,3 | 68,7 | |||
3. Phát triển tư duy, bồi dưỡng năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề của học sinh. | CBQL | TS | 5 | 13 | 0,29 |
% | 27,8 | 72,2 | |||
GV | TS | 12 | 50 | 0,19 | |
% | 19,4 | 80,6 | |||
4. Kích thích tính tích cực, tự giác học tập của học sinh, kích thích năng lực vận dụng kiến thức. | CBQL | TS | 6 | 12 | 0,33 |
% | 33,3 | 66,7 | |||
GV | TS | 20 | 42 | 0,32 | |
% | 32,3 | 67,7 | |||
5.Thực hiện mục tiêu bồi dưỡng nhân tài cho xã hội. | CBQL | TS | 2 | 16 | 0,11 |
% | 11,1 | 88,9 | |||
GV | TS | 11 | 51 | 0,18 | |
% | 17,7 | 82,3 |
Bảng 2.14. Thực trạng về xây dựng nội dung dạy học theo các chủ đề tự chọn
Nhóm đánh giá | Mức độ thực hiện | ||||
Có | Không | TB (x, y ) | |||
1. Giáo viên phụ trách chủ đề tự xây dựng nội dung và Ban giám hiệu phê duyệt. | CBQL | TS | 11 | 6 | 0,61 |
% | 61,1 | 38,9 | |||
GV | TS | 36 | 26 | 0,58 | |
% | 58,1 | 41,9 | |||
2. Tổ bộ môn tổ chức xây dựng nội dung dạy học theo các chủ đề tự chọn. | CBQL | TS | 3 | 15 | 0,18 |
% | 16,7 | 83,3 | |||
GV | TS | 9 | 53 | 0,15 | |
% | 14,5 | 85,5 |
Nhóm đánh giá | Mức độ thực hiện | ||||
Có | Không | TB (x, y ) | |||
3. Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Ban xây dựng nội dung dạy học theo chủ đề tự chọn ở trường. | CBQL | TS | 0 | 18 | 0,0 |
% | 0,0 | 100 | |||
GV | TS | 0 | 62 | 0,0 | |
% | 0,0 | 100 | |||
4. Bám sát vào những hướng dẫn của Sở GD & ĐT. | CBQL | TS | 15 | 3 | 0,83 |
% | 83,3 | 16,7 | |||
GV | TS | 40 | 22 | 0,65 | |
% | 64,5 | 35,5 | |||
5. Học sinh yếu phần nào thì dạy phần đó. | CBQL | TS | 8 | 10 | 0,44 |
% | 44,4 | 55,6 | |||
GV | TS | 12 | 50 | 0,19 | |
% | 19,4 | 80,6 |
Bảng 2.15. Thực trạng về việc sử dụng các PPDH theo các chủ đề tự chọn
Các PPDH truyền thống | Mức độ thực hiện (TB) | Kết quả thực hiện (TB) | |||
CBQL | GV | CBQL | GV | ||
a | Truyết trình | 3,40 | 2,82 | 2,74 | 2,86 |
b | Đàm thoại | 3,63 | 3,35 | 3,16 | 3,25 |
c | Trực quan | 3,00 | 3,09 | 3,63 | 3,42 |
d | Thực hành | 2,95 | 2,97 | 3,49 | 3,35 |
2 | Các PPDH tích cực | ||||
a | Thuyết trình nêu vấn đề | 2,51 | 2,53 | 3,16 | 3,11 |
b | Đàm thoại, gựi mở, tìm tòi | 3,28 | 3,10 | 3,51 | 3,25 |
c | Giải quyết vấn đề | 2,65 | 2,72 | 3,23 | 3,16 |
d | Thảo luận nhóm | 3,37 | 3,32 | 3,28 | 3,33 |
e | Đóng vai | 2,12 | 1,84 | 1,95 | 2,11 |
f | Tình huống | 2,49 | 2,13 | 2,77 | 2,63 |
Bảng 2.16. Thực trạng hình thức tổ chức dạy học theo các chủ đề tự chọn
Nhóm đánh giá | Mức độ thực hiện | ||||
Có | Không | TB (x, y ) | |||
1. Dạy học các chủ đề tự chọn theo lớp. | CBQL | TS | 14 | 4 | 0,78 |
% | 77,8 | 22,2 | |||
GV | TS | 36 | 26 | 0,58 | |
% | 58,1 | 41,9 | |||
2. Dạy học các chủ đề tự chọn theo khối lớp có cùng chủ đề tự chọn. | CBQL | TS | 5 | 13 | 0,28 |
% | 27,8 | 72,2 | |||
GV | TS | 22 | 40 | 0,36 | |
% | 35,5 | 64,5 | |||
3. Chia lớp thành các nhóm, học sinh thực hiện theo nhóm với sự hướng dãn chung của giáo viên. | CBQL | TS | 2 | 16 | 0,11 |
% | 11,1 | 88,9 | |||
GV | TS | 7 | 55 | 0,10 | |
% | 11,3 | 88,7 | |||
4. Tổ chức hoạt động tham quan, tìm hiểu thực tế, viết báo cáo và cho học sinh trình bày kết quả thu được. | CBQL | TS | 1 | 17 | 0,06 |
% | 5,6 | 94,4 | |||
GV | TS | 4 | 58 | 0,07 | |
% | 6,5 | 93,5 | |||
5. Không có gì khác so với dạy học chính khóa. | CBQL | TS | 3 | 15 | 0,17 |
% | 16,7 | 83,3 | |||
GV | TS | 9 | 53 | 0,15 | |
% | 14,5 | 85,5 |
Bảng 2.171. Hiệu quả của hoạt động dạy học theo các chủ đề tự chọn tự chọn
Nội dung | Hiệu quả | ||||
CBQL | Giáo viên | ||||
SL | % | SL | % | ||
1 | Tỉ lệ học sinh yếu kém giảm rõ rệt, học sinh khá giỏi tăng | 13 | 72,2 | 37 | 59,7 |
2 | Học sinh năng động, sang tạo, tích cực trong học tập | 1 | 5,6 | 14 | 22,6 |
3 | Học sinh cảm thấy mệt mỏi do tăng them tiết học | 0 | 0 | 7 | 11,3 |
4 | Không có gì thay đổi so với khi chưa tổ chức dạy tự chọn | 4 | 22,2 | 4 | 6,4 |
Bảng 2.18. Thực trạng việc xây dựng kế hoạch, chương trình HĐDH theo các chủ đề tự chọn
Nội dung | Mức độ thực hiện (TB) | Kết quả thực hiện (TB) | |||
CBQL | GV | CBQL | GV | ||
1 | Xây dựng kế hoạch chương trình HĐDH các chủ đề tự chọn của ban giám hiệu. | 3,42 | 3,48 | 3,26 | 3,42 |
2 | Chỉ đạo việc xây dựng kế hoạch, chương trình HĐDH các chủ đề tự chọn theo thời gian ( Tuần, tháng, năm) của các bộ phận. | 3,12 | 3,38 | 3,05 | 3,37 |
3 | Xác định các chủ đề tự chọn cho từng năm, học kỳ, tháng, tuần. | 3,07 | 3,19 | 3,02 | 3,14 |
4 | Quy định kế hoạch dạy học các chủ đề tự chọn cho từng lớp trong học kỳ, năm học. | 3,12 | 3,24 | 3,00 | 3,18 |
5 | Tổ chức xây dựng chương trình dạy học các chủ đề tự chọn cho từng môn học, khối lớp. | 2,80 | 3,19 | 2,74 | 3,18 |
6 | Duyệt kế hoạch, chương trình HĐDH các chủ đề tự chọn theo định kỳ thời gian. | 3,02 | 3,22 | 2,86 | 3,18 |
Bảng 2.19. Thực trạng việc tổ chức thực hiện dạy học các chủ đề tự chọn
Nội dung | Mức độ thực hiện (TB) | Kết quả thực hiện (TB) | |||
CBQL | GV | CBQL | GV | ||
1 | Hướng dẫn quy trình tổ chức HĐDH theo các chủ đề tự chọn. | 3,07 | 3,15 | 3,00 | 3,23 |
2 | Lựa chọn giáo viên có kinh nghiệm tham gia dạy học các chủ đề tự chọn. | 2,58 | 2,78 | 2,58 | 2,63 |
3 | Lựa chọn và mời giáo viên thỉnh giảng. | 1,19 | 1,71 | 1,28 | 1,66 |
4 | Tuyên truyền đến giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh về mục đích, ý nghĩa dạy học các chủ đề tự chọn. | 2,56 | 2,70 | 2,58 | 2,63 |
5 | Thống nhất mục tiêu nội dung, chương trình, PPDH các chủ đề tự chọn. | 3,07 | 3,04 | 3,12 | 3,03 |
6 | Chỉ đạo các tổ chuyên môn hỗ trợ giáo viên chuẩn bị kế hoạch bài dạy chủ đề tự chọn. | 2,84 | 2,92 | 2,98 | 2,96 |
7 | Tổ chức các hoạt động chuyên đề thảo luận trao đổi kinh nghiệm về dạy học các chủ đề tự chọn. | 2,65 | 2,82 | 2,74 | 2,78 |
8 | Bố trí thời khóa biểu và theo dõi việc thực hiện. | 3,30 | 3,10 | 3,30 | 3,11 |
Bảng 2.20. Sự tham gia học tập của học sinh khi có giáo viên có kinh nghiệm, giáo viên giỏi phụ trách dạy học các chủ đề tự chọn
Sự tham gia của học sinh | Số lượng | % | |
1 | Rất nhiệt tình | 109 | 32,5 |
2 | Nhiệt tình | 126 | 37,6 |
3 | Ít nhiệt tình | 65 | 19,4 |
4 | Không nhiệt tình | 35 | 10,5 |
Bảng 2.21. Việc tham gia của học sinh vào lớp học tự chọn
Sự tham gia của học sinh | Số lượng | % | |
1 | Muốn có thêm thời gian gặp bạn bè | 5 | 1,5 |
2 | Muốn cải thiện kết quả học tập | 92 | 27,5 |
3 | Cha mẹ bắt buộc | 9 | 2,7 |
4 | Giáo viên chỉ định | 36 | 10,7 |
5 | Tự nguyện để chau dồi, mở rộng kiến thức | 193 | 57,6 |
Bảng 2.22. Thực trạng tổ chức các lực lượng tham gia việc dạy học các chủ đề tự chọn
Nội dung | Mức độ thực hiện (TB) | Kết quả thực hiện (TB) | |||
CBQL | GV | CBQL | GV | ||
1 | Theo dõi, kiểm tra, rút kinh nghiệm, điều chỉnh HĐDH các chủ đề tự chọn của GV. | 2,79 | 2,97 | 2,93 | 2,96 |
2 | Theo dõi, giám sát, dự giờ việc thực hiện kế hoạch bài dạy chủ đề tự chọn. | 2,58 | 2,95 | 2,67 | 2,81 |
3 | Chỉ đạo điều hành quản lý, giám sát việc thực hiện kế hoạch HĐDH các chủ đề tự chọn. | 2,70 | 3,04 | 2,70 | 3,11 |
4 | Có biện pháp xử lý thực hiện không đúng kế hoạch, chương trình HĐDH các chủ đề tự chọn. | 2,77 | 3,14 | 2,81 | 3,20 |
Bảng 2.23. Thực trạng việc kiểm tra, đánh giá kết quả dạy các chủ đề tự chọn
Nội dung | Mức độ thực hiện (TB) | Kết quả thực hiện (TB) | |||
CBQL | GV | CBQL | GV | ||
1 | Thực hiện các tiêu chuển kiểm tra đánh giá duungs quy định. | 3,53 | 3,34 | 3,45 | 3,25 |
2 | Giao tổ chuyên môn ra đề chung và quản lý các bài kiểm tra viêt. | 2,86 | 2,51 | 2,84 | 2,56 |
3 | Tăng cường kiểm tra bằng hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận. | 3,12 | 3,13 | 3,02 | 3,18 |
4 | Cập nhật điểm ngay khi kiểm tra. | 3,00 | 3,15 | 2,91 | 3,24 |
5 | Quản lý điểm bằng phần mềm. | 2,53 | 2,65 | 2,58 | 2,84 |
6 | Theo dõi kết quả học tập các chue đề tự chọn của học sinh, tổng kết, xếp loại chue đề, xếp lọi và ghi kết quả học tập của học sinh theo quy định. | 3,21 | 3,04 | 3,19 | 3,09 |
7 | Tổ chức xử lý các trường hợp vi phạm quy chế. | 2,91 | 3,06 | 2,79 | 3,16 |
Bảng 2.24. Thực trạng điều kiện CSVC phục vụ dạy học các chủ đề tự chọn
Nội dung | Mức độ thực hiện (TB) | Kết quả thực hiện (TB) | |||
CBQL | GV | CBQL | GV | ||
1 | Tăng cường trang thiết bị và phương tiện phục vụ cho HĐDH các chủ đề tự chọn. | 2,88 | 3,00 | 2,91 | 3,00 |
2 | Lập sổ theo dõi và kiểm tra việc mượn thiết bị dạy học phục vụ cho các chủ đề tự chọn. | 3,12 | 3,16 | 3,09 | 3,10 |
3 | Bố trí thời gian hợp lý cho HĐDH các chủ đề tự chọn. | 3,42 | 3,18 | 3,28 | 3,04 |
4 | Huy động nguồn kinh phí cho HĐDH các chủ đề tự chọn. | 2,14 | 2,19 | 2,09 | 2,28 |
5 | Đẩy mạnh công tác xã hội hóa GD trong việc xây dựng CSVC, đầu tư trang thiết bị dạy học các chủ đề tự chọn. | 2,49 | 2,62 | 2,44 | 2,65 |