Quản lý hoạt động dạy học theo chủ đề tự chọn ở các trường trung học phổ thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn - 15

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ THỐNG KÊ PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN


I. Nội dung 1: Thông tin chung

1.1. Tuổi đời và thâm niên dạy học của CBQL và GV các trường THPT huyện Bắc Sơn

Đơn vị

Tổng số

Nữ

Tuổi

Thâm niên công tác

23-29

30-39

40-49

>50

1-10

11-20

>20

THPT

Bắc Sơn

SL










%










THPT

Vũ Lế

SL










%










Tổng

cộng

SL










%










Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.

Quản lý hoạt động dạy học theo chủ đề tự chọn ở các trường trung học phổ thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn - 15


1.2. Trình độ đào tạo của CBQL và GV THPT huyện Bắc Sơn.


Đơn vị

Tổng số

Chưa chuẩn

ĐHSP

Sau ĐH

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

THPT Bắc Sơn









THPT Vũ Lễ









Tổng cộng










1.3. Trình độ Chính trị của CBQL và GV THPT huyện Bắc Sơn.


Đơn vị

Tổng số

Sơ cấp

Trung cấp

Cao cấp

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

THPT Bắc Sơn









THPT Vũ Lễ









Tổng cộng










II. Nội dung 2: Kết quả khảo sát về nhận thức và thực trạng của HĐDH các chủ đề tự chọn.

Bảng 2.11. Nhận thức về tầm quan trọng của HĐDH các chủ đề tự chọn

Kết quả khảo sát nhận thức của CBQL, GV và HS về tầm quan trọng của HĐDH các chủ đề tự chọn ở các trường THPT huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn thể hiện trên bảng sau:


Nội dung

Mức độ nhận thức

CBQL

Giáo viên

Học sinh

SL

%

SL

%

SL

%

1

Rất cần thiết

3

16,7

9

14,5

18

5,4

2

Cần thiết

8

44,4

24

38,7

23

6,8

3

Có cũng được, không cũng được

6

33,3

25

40,3

138

41,2

4

Không cần thiết

1

5,6

4

6,5

156

46,6

Số TT


Bảng 2.12. Nhận thức về khái niệm hoạt động dạy học các chủ đề tự chọn



Nội dung


Nhóm đánh giá

Mức độ nhận thức

Đồng ý

Không

đồng ý

TB

(x, y)


1. HĐDH cho đối tượng học sinh yếu kém

CBQL

TS

8

10

0,44

%

44,4

55,6

GV

TS

15

47

0,24

%

24,2

75,8


2. HĐDH cho đối tượng học sinh năng khiếu về một môn học

CBQL

TS

3

15

0,17

%

16,7

83,3

GV

TS

14

48

0,23

%

22,5

77,5

3. Hoạt động dạy nhăm nâng cao năng lực học tập của học sinh ở một môn học nhất định

CBQL

TS

10

8

0,56

%

55,6

44,4

GV

TS

34

28

0,54

%

54,8

45,2


4. Hoạt động dạy nâng cao ngoài chương trình cơ bản

CBQL

TS

6

12

0,33

%

33,3

66,7

GV

TS

8

54

0,13

%

12,9

87,1

5.HĐDH nhằm củng cố, hệ thống hóa, khắc sâu kiến thức, kỹ năng cho học sinh ở một môn học.

CBQL

TS

7

11

0,39

%

38,9

61,1

GV

TS

25

37

0,40

%

40,3

59,7


6. Ý kiến khác: ……………...

CBQL

TS

1

17

0,06

%

5,6

94,4

GV

TS

3

59

0,05

%

4,8

95,2

Bảng 2.13. Nhận thức về mục tiêu của hoạt động dạy học các chủ đề tự chọn



Nội dung


Nhóm đánh giá

Mức độ nhận thức

Đồng ý

Không

đồng ý

TB

(x, y )

1. Củng cố, hệ thống hóa kiến thức và kỹ năng sống cho học sinh đã học trong chương trình chính khóa.

CBQL

TS

10

8

0,56

%

55,6

44,4

GV

TS

28

34

0,45

%

45,2

54,8


2. Nâng cao được một số vấn đề học sinh đã học nhưng chưa có điều kiện mở rộng.

CBQL

TS

7

11

0,38

%

38,9

61,1

GV

TS

20

42

0,32

%

32,3

68,7


3. Phát triển tư duy, bồi dưỡng năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề của học sinh.

CBQL

TS

5

13

0,29

%

27,8

72,2

GV

TS

12

50

0,19

%

19,4

80,6

4. Kích thích tính tích cực, tự giác học tập của học sinh, kích thích năng lực vận dụng kiến thức.

CBQL

TS

6

12

0,33

%

33,3

66,7

GV

TS

20

42

0,32

%

32,3

67,7


5.Thực hiện mục tiêu bồi dưỡng nhân tài cho xã hội.

CBQL

TS

2

16

0,11

%

11,1

88,9

GV

TS

11

51

0,18

%

17,7

82,3

Bảng 2.14. Thực trạng về xây dựng nội dung dạy học theo các chủ đề tự chọn



Nội dung


Nhóm đánh giá

Mức độ thực hiện

Không

TB

(x, y )


1. Giáo viên phụ trách chủ đề tự xây dựng nội dung và Ban giám hiệu phê duyệt.

CBQL

TS

11

6

0,61

%

61,1

38,9

GV

TS

36

26

0,58

%

58,1

41,9


2. Tổ bộ môn tổ chức xây dựng nội dung dạy học theo các chủ đề tự chọn.

CBQL

TS

3

15

0,18

%

16,7

83,3

GV

TS

9

53

0,15

%

14,5

85,5

Nội dung


Nhóm đánh giá

Mức độ thực hiện

Không

TB

(x, y )

3. Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Ban xây dựng nội dung dạy học theo chủ đề tự chọn ở trường.


CBQL

TS

0

18


0,0

%

0,0

100


GV

TS

0

62


0,0

%

0,0

100


4. Bám sát vào những hướng dẫn của Sở GD & ĐT.


CBQL

TS

15

3


0,83

%

83,3

16,7


GV

TS

40

22


0,65

%

64,5

35,5


5. Học sinh yếu phần nào thì dạy phần đó.


CBQL

TS

8

10


0,44

%

44,4

55,6


GV

TS

12

50


0,19

%

19,4

80,6



Bảng 2.15. Thực trạng về việc sử dụng các PPDH theo các chủ đề tự chọn



1


Các PPDH truyền thống

Mức độ thực

hiện (TB)

Kết quả thực

hiện (TB)

CBQL

GV

CBQL

GV

a

Truyết trình

3,40

2,82

2,74

2,86

b

Đàm thoại

3,63

3,35

3,16

3,25

c

Trực quan

3,00

3,09

3,63

3,42

d

Thực hành

2,95

2,97

3,49

3,35

2

Các PPDH tích cực

a

Thuyết trình nêu vấn đề

2,51

2,53

3,16

3,11

b

Đàm thoại, gựi mở, tìm tòi

3,28

3,10

3,51

3,25

c

Giải quyết vấn đề

2,65

2,72

3,23

3,16

d

Thảo luận nhóm

3,37

3,32

3,28

3,33

e

Đóng vai

2,12

1,84

1,95

2,11

f

Tình huống

2,49

2,13

2,77

2,63

Bảng 2.16. Thực trạng hình thức tổ chức dạy học theo các chủ đề tự chọn



Nội dung


Nhóm đánh giá

Mức độ thực hiện

Không

TB

(x, y )


1. Dạy học các chủ đề tự chọn theo lớp.

CBQL

TS

14

4

0,78

%

77,8

22,2

GV

TS

36

26

0,58

%

58,1

41,9


2. Dạy học các chủ đề tự chọn theo khối lớp có cùng chủ đề tự chọn.

CBQL

TS

5

13

0,28

%

27,8

72,2

GV

TS

22

40

0,36

%

35,5

64,5

3. Chia lớp thành các nhóm, học sinh thực hiện theo nhóm với sự hướng dãn chung của giáo viên.

CBQL

TS

2

16

0,11

%

11,1

88,9

GV

TS

7

55

0,10

%

11,3

88,7

4. Tổ chức hoạt động tham quan, tìm hiểu thực tế, viết báo cáo và cho học sinh trình bày kết quả thu được.

CBQL

TS

1

17

0,06

%

5,6

94,4

GV

TS

4

58

0,07

%

6,5

93,5


5. Không có gì khác so với dạy học chính khóa.

CBQL

TS

3

15

0,17

%

16,7

83,3

GV

TS

9

53

0,15

%

14,5

85,5


Bảng 2.171. Hiệu quả của hoạt động dạy học theo các chủ đề tự chọn tự chọn



STT


Nội dung

Hiệu quả

CBQL

Giáo viên

SL

%

SL

%

1

Tỉ lệ học sinh yếu kém giảm rõ rệt, học

sinh khá giỏi tăng

13

72,2

37

59,7

2

Học sinh năng động, sang tạo, tích cực

trong học tập

1

5,6

14

22,6

3

Học sinh cảm thấy mệt mỏi do tăng them

tiết học

0

0

7

11,3

4

Không có gì thay đổi so với khi chưa tổ chức dạy tự chọn

4

22,2

4

6,4

Bảng 2.18. Thực trạng việc xây dựng kế hoạch, chương trình HĐDH theo các chủ đề tự chọn

Số TT


Nội dung

Mức độ thực

hiện (TB)

Kết quả thực

hiện (TB)

CBQL

GV

CBQL

GV

1

Xây dựng kế hoạch chương trình HĐDH các chủ

đề tự chọn của ban giám hiệu.

3,42

3,48

3,26

3,42


2

Chỉ đạo việc xây dựng kế hoạch, chương trình HĐDH các chủ đề tự chọn theo thời gian ( Tuần,

tháng, năm) của các bộ phận.


3,12


3,38


3,05


3,37

3

Xác định các chủ đề tự chọn cho từng năm, học

kỳ, tháng, tuần.

3,07

3,19

3,02

3,14

4

Quy định kế hoạch dạy học các chủ đề tự chọn

cho từng lớp trong học kỳ, năm học.

3,12

3,24

3,00

3,18

5

Tổ chức xây dựng chương trình dạy học các chủ

đề tự chọn cho từng môn học, khối lớp.

2,80

3,19

2,74

3,18

6

Duyệt kế hoạch, chương trình HĐDH các chủ đề

tự chọn theo định kỳ thời gian.

3,02

3,22

2,86

3,18


Bảng 2.19. Thực trạng việc tổ chức thực hiện dạy học các chủ đề tự chọn


Số TT


Nội dung

Mức độ thực

hiện (TB)

Kết quả thực

hiện (TB)

CBQL

GV

CBQL

GV

1

Hướng dẫn quy trình tổ chức HĐDH theo các

chủ đề tự chọn.

3,07

3,15

3,00

3,23

2

Lựa chọn giáo viên có kinh nghiệm tham gia dạy

học các chủ đề tự chọn.

2,58

2,78

2,58

2,63

3

Lựa chọn và mời giáo viên thỉnh giảng.

1,19

1,71

1,28

1,66


4

Tuyên truyền đến giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh về mục đích, ý nghĩa dạy học các chủ

đề tự chọn.


2,56


2,70


2,58


2,63

5

Thống nhất mục tiêu nội dung, chương trình,

PPDH các chủ đề tự chọn.

3,07

3,04

3,12

3,03

6

Chỉ đạo các tổ chuyên môn hỗ trợ giáo viên chuẩn

bị kế hoạch bài dạy chủ đề tự chọn.

2,84

2,92

2,98

2,96

7

Tổ chức các hoạt động chuyên đề thảo luận trao

đổi kinh nghiệm về dạy học các chủ đề tự chọn.

2,65

2,82

2,74

2,78

8

Bố trí thời khóa biểu và theo dõi việc thực hiện.

3,30

3,10

3,30

3,11

Bảng 2.20. Sự tham gia học tập của học sinh khi có giáo viên có kinh nghiệm, giáo viên giỏi phụ trách dạy học các chủ đề tự chọn

Số TT

Sự tham gia của học sinh

Số lượng

%

1

Rất nhiệt tình

109

32,5

2

Nhiệt tình

126

37,6

3

Ít nhiệt tình

65

19,4

4

Không nhiệt tình

35

10,5


Bảng 2.21. Việc tham gia của học sinh vào lớp học tự chọn


Số TT

Sự tham gia của học sinh

Số lượng

%

1

Muốn có thêm thời gian gặp bạn bè

5

1,5

2

Muốn cải thiện kết quả học tập

92

27,5

3

Cha mẹ bắt buộc

9

2,7

4

Giáo viên chỉ định

36

10,7

5

Tự nguyện để chau dồi, mở rộng kiến thức

193

57,6


Bảng 2.22. Thực trạng tổ chức các lực lượng tham gia việc dạy học các chủ đề tự chọn

Số TT


Nội dung

Mức độ thực

hiện (TB)

Kết quả thực

hiện (TB)

CBQL

GV

CBQL

GV

1

Theo dõi, kiểm tra, rút kinh nghiệm, điều chỉnh

HĐDH các chủ đề tự chọn của GV.

2,79

2,97

2,93

2,96

2

Theo dõi, giám sát, dự giờ việc thực hiện kế

hoạch bài dạy chủ đề tự chọn.

2,58

2,95

2,67

2,81

3

Chỉ đạo điều hành quản lý, giám sát việc thực

hiện kế hoạch HĐDH các chủ đề tự chọn.

2,70

3,04

2,70

3,11

4

Có biện pháp xử lý thực hiện không đúng kế

hoạch, chương trình HĐDH các chủ đề tự chọn.

2,77

3,14

2,81

3,20

Bảng 2.23. Thực trạng việc kiểm tra, đánh giá kết quả dạy các chủ đề tự chọn


Số TT


Nội dung

Mức độ thực

hiện (TB)

Kết quả thực

hiện (TB)

CBQL

GV

CBQL

GV

1

Thực hiện các tiêu chuển kiểm tra đánh giá

duungs quy định.

3,53

3,34

3,45

3,25

2

Giao tổ chuyên môn ra đề chung và quản lý

các bài kiểm tra viêt.

2,86

2,51

2,84

2,56

3

Tăng cường kiểm tra bằng hình thức trắc

nghiệm khách quan kết hợp tự luận.

3,12

3,13

3,02

3,18

4

Cập nhật điểm ngay khi kiểm tra.

3,00

3,15

2,91

3,24

5

Quản lý điểm bằng phần mềm.

2,53

2,65

2,58

2,84


6

Theo dõi kết quả học tập các chue đề tự chọn của học sinh, tổng kết, xếp loại chue đề, xếp lọi và ghi kết quả học tập của học sinh theo

quy định.


3,21


3,04


3,19


3,09

7

Tổ chức xử lý các trường hợp vi phạm quy chế.

2,91

3,06

2,79

3,16


Bảng 2.24. Thực trạng điều kiện CSVC phục vụ dạy học các chủ đề tự chọn


Số TT


Nội dung

Mức độ thực

hiện (TB)

Kết quả thực

hiện (TB)

CBQL

GV

CBQL

GV

1

Tăng cường trang thiết bị và phương tiện phục

vụ cho HĐDH các chủ đề tự chọn.

2,88

3,00

2,91

3,00

2

Lập sổ theo dõi và kiểm tra việc mượn thiết bị

dạy học phục vụ cho các chủ đề tự chọn.

3,12

3,16

3,09

3,10

3

Bố trí thời gian hợp lý cho HĐDH các chủ đề

tự chọn.

3,42

3,18

3,28

3,04

4

Huy động nguồn kinh phí cho HĐDH các chủ

đề tự chọn.

2,14

2,19

2,09

2,28


5

Đẩy mạnh công tác xã hội hóa GD trong việc xây dựng CSVC, đầu tư trang thiết bị dạy học

các chủ đề tự chọn.


2,49


2,62


2,44


2,65

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/05/2022