III. Nội dung 3: Đánh giá của CBQL và giáo viên về những yếu tố đã tác động đến hiệu quả công tác Quản lý HĐDH các chủ đề tự chọn ở trường THPT.
Rất nhiều: 4 Nhiều: 3 Ít: 2 Không: 1
Bảng 2.25. Nguyên nhân kết quả đạt được trong công tác quản lý HĐDH các chủ đề tự chọn ở trường THPT
Yếu tố tác động | Nhóm đánh giá | Kết quả | Điểm TB | ||||
1 (%) | 2 (%) | 3 (%) | 4 (%) | ||||
1 | Nhận thức về nội dung quản lý HĐDH các chủ đề tự chọn của Hiệu trưởng. | CBQL | 0,00 | 0,00 | 41,9 | 58,1 | 3,58 |
GV | 2,5 | 2,5 | 50,6 | 44,3 | 3,37 | ||
2 | Tính đồng bộ và phù hợp với điều kiện của nhà trường với biện pháp quản lý của Hiệu trưởng. | CBQL | 0,00 | 9,3 | 51,2 | 39,5 | 3,30 |
GV | 1,3 | 8,9 | 64,6 | 25,3 | 3,14 | ||
3 | Sự chỉ đạo sâu sát từ Bộ GD đến các cấp QLGD về HĐDH các chủ đề tự chọn. | CBQL | 0,00 | 11,6 | 58,1 | 30,2 | 3,19 |
GV | 3,8 | 5,1 | 53,2 | 38,0 | 3,25 | ||
4 | Lãnh đạo nhà trường xem trọng công tác DH các chủ đề tự chọn. | CBQL | 0,00 | 4,7 | 27,9 | 67,4 | 3,63 |
GV | 0,00 | 5,1 | 36,7 | 58,2 | 3,53 | ||
5 | Năng lực và phẩm chất của đội ngũ GV thực hiện HĐDH các chủ đề tự chọn. | CBQL | 0,00 | 4,7 | 34,9 | 60,5 | 3,56 |
GV | 0,00 | 1,3 | 51,9 | 16,8 | 3,46 | ||
6 | Sự phối hợp các lực lượng GD trong và ngoài nhà trường tạo điều kiện cho HĐDH các chủ đề tự chọn. | CBQL | 0,00 | 32,6 | 44,2 | 23,3 | 2,91 |
GV | 2,5 | 35,4 | 44,3 | 17,7 | 2,77 | ||
7 | Sự quan tâm của gia đinh học sinh. | CBQL | 4,7 | 30,2 | 32,6 | 32,6 | 2,93 |
GV | 2,5 | 39,2 | 25,3 | 32,9 | 2,89 | ||
8 | Sự quan tâm yêu thích của lực lượng học sinh. | CBQL | 4,7 | 11,6 | 32,6 | 51,2 | 3,30 |
GV | 1,3 | 16,5 | 39,2 | 43,0 | 3,24 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xin Thầy/cô Cho Biết Hoạt Động Dạy Học Theo Các Chủ Đề Tự Chọn Là :
- Thầy/ Cô Cho Biết Chất Lượng Học Tập Của Học Sinh Chuyển Biến Như Thế Nào Sau Khi Tham Gia Học Tập Theo Các Chủ Đề Tự Chọn ?
- Quản lý hoạt động dạy học theo chủ đề tự chọn ở các trường trung học phổ thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn - 15
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
Bảng 2.26. Nguyên nhân tồn tại trong công tác quản lý HĐDH các chủ đề tự chọn ở trường THPT
Yếu tố tác động | Nhóm đánh giá | Kết quả | Điểm TB | ||||
1 (%) | 2 (%) | 3 (%) | 4 (%) | ||||
1 | "Quá tải" của chương trình môn học. | CBQL | 4,7 | 34,9 | 37,2 | 23,3 | 2,9 |
GV | 11,4 | 32,9 | 26,6 | 29,1 | 2,73 | ||
2 | Nhận thức chưa đồng bộ của các lực lượng GD trong nhà trường về HĐDH các chủ đề tự chọn. | CBQL | 1,1 | 21,5 | 48,4 | 29,1 | 3,05 |
GV | 1,1 | 18,2 | 45,1 | 35,6 | 3,15 | ||
3 | Nhận thức chưa đồng bộ của các lực lượng GD ngoài nhà trường về HĐDH các chủ đề tự chọn. | CBQL | 2,2 | 16,4 | 45,5 | 36,0 | 3,15 |
GV | 1,1 | 22,5 | 53,1 | 23,3 | 3,00 | ||
4 | Kinh phí dành cho HĐDH các chủ đề tự chọn hạn chế. | CBQL | 2,3 | 23,3 | 41,9 | 32,6 | 3,05 |
GV | 11,4 | 19,0 | 34,2 | 35,4 | 2,94 | ||
5 | CSVC, điều kiện, phương tiện, trang thiets bị chưa đáp ứng cho HĐDH các chủ đề tự chọn. | CBQL | 0,00 | 16,3 | 32,6 | 51,2 | 3,35 |
GV | 10,1 | 17,7 | 39,2 | 32,9 | 2,95 | ||
6 | Các hoạt động nghiên cứu khoa học, báo cáo các đề tài sáng kiến kinh nghiệm chưa quan tâm đến các chuyên đề về dạy học các chủ đề tự chọn. | CBQL | 2,2 | 39,1 | 32,6 | 26,1 | 2,83 |
GV | 4,4 | 43,0 | 35,1 | 17,5 | 2,66 | ||
7 | Chất lượng học tập của học sinh chưa đáp ứng cho nhu cầu học các chủ đề tự chọn. | CBQL | 7,0 | 27,9 | 62,8 | 2,3 | 2,60 |
GV | 11,4 | 35,4 | 49,4 | 3,8 | 2,46 |
IV. Nội dung 4: Kết quả khảo sát sự cần thiết và tính khả thi của các giải pháp.
Bảng 3.1. Nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và HS về HĐDH các chủ đề tự chọn
Nhóm đánh giá | Sự cần thiết | Tính khả thi | ||||||||||
RCT | CT | ICT | KCT | Điểm TB1 | RKT | KT | IKT | KKT | Điểm TB2 | |||
1. Tuyên truyền cho CBQL, GV và HS về tàm quan trọng của HĐDH các chủ đề tự chọn. | CB QL | TS | 13 | 4 | 1 | 3,7 | 8 | 9 | 1 | 3,44 | ||
% | 72,2 | 22,2 | 5,6 | 44,4 | 50,0 | 5,6 | ||||||
GV | TS | 40 | 20 | 2 | 3,6 | 27 | 33 | 2 | 3,39 | |||
% | 64,5 | 32,3 | 3,2 | 43,6 | 53,2 | 3,2 | ||||||
2. Nần cao tinh thần trách nhiệm của CBQL, GV trong việc định hướng cho HS trong việc lựa chọn chủ đề. | CB QL | TS | 10 | 8 | 3,56 | 8 | 10 | 3,45 | ||||
% | 55,6 | 44,4 | 44,4 | 55,6 | ||||||||
GV | TS | 21 | 34 | 6 | 1 | 3,25 | 20 | 35 | 6 | 1 | 3,20 | |
% | 33,9 | 54,8 | 9,7 | 1,6 | 32,3 | 56,4 | 9,7 | 1,6 | ||||
3. Xác định mục tiêu, động cơ học tập cho HS tham gia học các chủ đề tự chọn. | CB QL | TS | 13 | 5 | 3,77 | 10 | 8 | 3,51 | ||||
% | 72,2 | 27,8 | 55,6 | 44,4 | ||||||||
GV | TS | 32 | 25 | 4 | 1 | 3,43 | 21 | 35 | 5 | 1 | 3,24 | |
% | 51,6 | 40,3 | 6,5 | 1,6 | 33,8 | 56,5 | 8,1 | 1,6 | ||||
4. Tác động đến gia đình về vấn đề ủng hộ tạo điều kiện cho HS học các chủ đề tự chọn. | CB QL | TS | 8 | 9 | 1 | 3,44 | 4 | 11 | 2 | 1 | 3,12 | |
% | 44,4 | 50,0 | 5,6 | 22,2 | 61,1 | 11,1 | 5,6 | |||||
GV | TS | 24 | 29 | 8 | 1 | 3,22 | 12 | 34 | 13 | 3 | 2,91 | |
% | 38,7 | 46,8 | 12,9 | 1,6 | 19,4 | 54,8 | 21,0 | 4,8 |
Bảng 3.2. Tổ chức các lực lượng tham gia dạy học các chủ đề tự chọn
Nhóm đánh giá | Sự cần thiết | Tính khả thi | ||||||||||
RCT | CT | ICT | KCT | Điểm TB1 | RKT | KT | IKT | KKT | Điểm TB2 | |||
1. Tuyển dụng giáo viên bộ mon có trình độ khá, giỏi. | CB QL | TS | 6 | 10 | 1 | 1 | 3,19 | 2 | 10 | 5 | 1 | 2,74 |
% | 33,3 | 55,5 | 5,6 | 5,6 | 11,1 | 55,5 | 27,8 | 5,6 | ||||
GV | TS | 23 | 28 | 5 | 6 | 3,09 | 9 | 35 | 11 | 7 | 2,76 | |
% | 37,0 | 45,1 | 8,1 | 9,8 | 14,5 | 56,5 | 17,7 | 11,3 | ||||
2. Tổ chức các hoạt động trao đổi kinh nghiệm giữa các GV dạy học các chủ đề tự chọn. | CB QL | TS | 7 | 10 | 1 | 3,33 | 2 | 15 | 1 | 3,0 | ||
% | 38,9 | 55,5 | 5,6 | 11,1 | 83,3 | 5,6 | ||||||
GV | TS | 23 | 34 | 4 | 1 | 3,32 | 16 | 39 | 6 | 1 | ||
% | 37,1 | 54,8 | 6,5 | 1,6 | 25,8 | 62,9 | 9,7 | 1,6 | ||||
3. Đưa GV đi học tập các chuyên đề về dạy học các chủ đề tự chọn | CB QL | TS | 10 | 8 | 3,56 | 4 | 13 | 1 | 3,19 | |||
% | 55,6 | 44,4 | 22,2 | 72,2 | 5,6 | |||||||
GV | TS | 21 | 35 | 2 | 4 | 3,19 | 10 | 46 | 2 | 4 | 3,01 | |
% | 33,9 | 56,5 | 3,2 | 6,4 | 16,2 | 74,2 | 3,2 | 6,4 | ||||
4. Bồi dưỡng về PPDH tự chọ cho đội ngũ GV. | CB QL | TS | 7 | 11 | 3,47 | 3 | 15 | 3,16 | ||||
% | 38,9 | 61,1 | 16,7 | 83,3 | ||||||||
GV | TS | 18 | 40 | 2 | 2 | 3,19 | 11 | 45 | 3 | 3 | 3,06 | |
% | 29,0 | 64,6 | 3,2 | 3,2 | 17,8 | 72,6 | 4,8 | 4,8 |
Bảng 3.3. Tổ chức thực hiện chương trình, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức HĐDH các chủ đề tự chọn
Nhóm đánh giá | Sự cần thiết | Tính khả thi | ||||||||||
RCT | CT | ICT | KCT | Điểm TB1 | RKT | KT | IKT | KKT | Điểm TB2 | |||
1. Xây dựng kế hoạch dạy học các chủ đề tự chọn theo thời gian. | CB QL | TS | 10 | 8 | 3,58 | 8 | 10 | 3,42 | ||||
% | 55,6 | 44,4 | 44,4 | 55,6 | ||||||||
GV | TS | 33 | 28 | 1 | 3,52 | 23 | 38 | 1 | 3,35 | |||
% | 53,2 | 45,2 | 1,6 | 37,1 | 61,3 | 1,6 | ||||||
2. Xây dựng chương trình, nội dung, PPDH các chủ đề tự chọn phù hợp. | CB QL | TS | 11 | 6 | 1 | 3,51 | 7 | 11 | 3,37 | |||
% | 61,1 | 33,3 | 5,6 | 38,9 | 61,1 | |||||||
GV | TS | 33 | 24 | 5 | 3,47 | 22 | 36 | 4 | 3,30 | |||
% | 53,2 | 38,7 | 8,1 | 35,4 | 58,1 | 6,5 | ||||||
3. Tổ chức thực hiện : - Tổ chức lựa chọn đội ngũ GV dạy học. - Sắp xếp bố trí thời gian phù hợp để tiến hành HĐDH. - Phân công nhiệm vụ cụ thể cho CBQL và GV. | CB QL | TS | 12 | 5 | 1 | 3,70 | 12 | 6 | 3,67 | |||
% | 66,7 | 27,7 | 5,6 | 66,7 | 33,3 | |||||||
GV | TS | 45 | 14 | 2 | 1 | 3,68 | 41 | 21 | 3,67 | |||
% | 72,6 | 22,6 | 3,2 | 1,6 | 66,1 | 38,9 | ||||||
4. Kiểm tra tình hình tiếp thu của HS để điều chỉnh phương pháp quản lý và dạy học. | CB QL | TS | 3 | 14 | 1 | 3,12 | 2 | 16 | 3,14 | |||
% | 16,7 | 77,7 | 5,6 | 11,1 | 88,9 | |||||||
GV | TS | 14 | 45 | 3 | 3,19 | 10 | 51 | 1 | 3,14 | |||
% | 22,6 | 72,6 | 4,8 | 16,1 | 82,3 | 1,6 | ||||||
5. Đầu tư đổi mới PPDH tự chọn để phát huy năng lực học tập tích cực, độc lập sáng tạo của HS. | CB QL | TS | 7 | 9 | 2 | 3,33 | 3 | 15 | 3,14 | |||
% | 38,9 | 50,0 | 11,1 | 16,7 | 83,3 | |||||||
GV | TS | 21 | 37 | 2 | 2 | 3,25 | 13 | 45 | 2 | 2 | 3,14 | |
% | 33,9 | 59,7 | 3,2 | 3,2 | 21,0 | 72,6 | 3,2 | 3,2 |
Bảng 3.4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh
Nhóm đánh giá | Sự cần thiết | Tính khả thi | ||||||||||
RCT | CT | ICT | KCT | Điểm TB1 | RKT | KT | IKT | KKT | Điểm TB2 | |||
1. Xây dựng ngân hàng đề thi, đa dạng hóa cách thức kiểm tra, đánh giá theo nhu cầu từng năm học. | CB QL | TS | 3 | 13 | 2 | 3,07 | 3 | 14 | 1 | 3,07 | ||
% | 16,7 | 72,2 | 11,1 | 16,7 | 77,8 | 5,6 | ||||||
GV | TS | 9 | 45 | 6 | 2 | 3,99 | 10 | 44 | 6 | 2 | 3,01 | |
% | 14,5 | 72,6 | 9,7 | 3,2 | 16,1 | 71,0 | 9,7 | 3,2 | ||||
2. Đưa vào quy ước thi đua về việc chấm điểm, ghi điểm, xếp loại học sinh. | CB QL | TS | 10 | 8 | 3,56 | 4 | 13 | 1 | 3,19 | |||
% | 55,6 | 44,4 | 22,2 | 72,2 | 5,6 | |||||||
GV | TS | 21 | 36 | 4 | 1 | 3,25 | 38 | 23 | 1 | 3,35 | ||
% | 33,9 | 58,0 | 6,5 | 1,6 | 61,3 | 37,1 | 1,6 |
Bảng 3.5. Tăng cường quản lý phương tiện, điều kiện hỗ trợ HĐDH các chủ đề tự chọn
Nhóm đánh giá | Sự cần thiết | Tính khả thi | ||||||||||
RCT | CT | ICT | KCT | Điểm TB1 | RKT | KT | IKT | KKT | Điểm TB2 | |||
1. Tăng nguồn kinh phí cho HĐDH các chủ đề tự chọn. | CB QL | TS | 10 | 8 | 3,51 | 5 | 10 | 2 | 1 | 3,07 | ||
% | 55,6 | 44,4 | 27,8 | 55,6 | 11,1 | 5,6 | ||||||
GV | TS | 30 | 27 | 3 | 2 | 3,34 | 9 | 39 | 10 | 4 | 2,95 | |
% | 48,4 | 43,5 | 4,8 | 3,2 | 14,5 | 62,9 | 16,1 | 6,4 | ||||
2. Đảm bảo CSVC, điều kiện, phương tiện, trang thiết bị cho HĐDH các chủ đề tự chọn.. | CB QL | TS | 10 | 8 | 3,60 | 6 | 12 | 3,26 | ||||
% | 55,6 | 44,4 | 33,3 | 66,7 | ||||||||
GV | TS | 32 | 25 | 3 | 2 | 3,42 | 22 | 36 | 4 | 3,06 | ||
% | 51,6 | 40,4 | 4,8 | 3,2 | 35,4 | 58,1 | 6,5 | |||||
3. Sắp xếp đảm bảo lượng thời gian cho HĐDH các chủ đề tự chọn. | CB QL | TS | 7 | 11 | 3,42 | 5 | 13 | 3,30 | ||||
% | 38,9 | 61,1 | 27,8 | 72,2 | ||||||||
GV | TS | 23 | 37 | 2 | 3,37 | 17 | 42 | 3 | 3,24 | |||
% | 37,1 | 59,7 | 3,2 | 27,5 | 67,7 | 4,8 | ||||||
4. Huy động nguồn tài chính hỗ trợ cho giáo viên dạy học các chủ đề tự chọn. | CB QL | TS | 6 | 7 | 4 | 1 | 3,12 | 2 | 8 | 7 | 1 | 2,63 |
% | 33,3 | 38,9 | 22,2 | 5,6 | 11,1 | 44,4 | 38,9 | 5,6 | ||||
GV | TS | 27 | 26 | 5 | 4 | 3,24 | 7 | 32 | 19 | 4 | 2,68 | |
% | 43,6 | 41,9 | 8,1 | 6,4 | 11,3 | 51,7 | 30,6 | 6,4 |