Quản lý hoạt động dạy học theo chủ đề tự chọn ở các trường trung học phổ thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn - 16

III. Nội dung 3: Đánh giá của CBQL và giáo viên về những yếu tố đã tác động đến hiệu quả công tác Quản lý HĐDH các chủ đề tự chọn ở trường THPT.

Rất nhiều: 4 Nhiều: 3 Ít: 2 Không: 1

Bảng 2.25. Nguyên nhân kết quả đạt được trong công tác quản lý HĐDH các chủ đề tự chọn ở trường THPT

Số TT


Yếu tố tác động

Nhóm đánh giá

Kết quả

Điểm TB

1

(%)

2

(%)

3

(%)

4

(%)


1

Nhận thức về nội dung quản lý HĐDH các chủ đề tự chọn của

Hiệu trưởng.

CBQL

0,00

0,00

41,9

58,1

3,58

GV

2,5

2,5

50,6

44,3

3,37


2

Tính đồng bộ và phù hợp với điều kiện của nhà trường với biện pháp

quản lý của Hiệu trưởng.

CBQL

0,00

9,3

51,2

39,5

3,30

GV

1,3

8,9

64,6

25,3

3,14


3

Sự chỉ đạo sâu sát từ Bộ GD đến các cấp QLGD về HĐDH các chủ

đề tự chọn.

CBQL

0,00

11,6

58,1

30,2

3,19

GV

3,8

5,1

53,2

38,0

3,25

4

Lãnh đạo nhà trường xem trọng

công tác DH các chủ đề tự chọn.

CBQL

0,00

4,7

27,9

67,4

3,63

GV

0,00

5,1

36,7

58,2

3,53


5

Năng lực và phẩm chất của đội ngũ GV thực hiện HĐDH các

chủ đề tự chọn.

CBQL

0,00

4,7

34,9

60,5

3,56

GV

0,00

1,3

51,9

16,8

3,46


6

Sự phối hợp các lực lượng GD trong và ngoài nhà trường tạo điều kiện cho HĐDH các chủ đề

tự chọn.

CBQL

0,00

32,6

44,2

23,3

2,91

GV

2,5

35,4

44,3

17,7

2,77

7

Sự quan tâm của gia đinh học sinh.

CBQL

4,7

30,2

32,6

32,6

2,93

GV

2,5

39,2

25,3

32,9

2,89

8

Sự quan tâm yêu thích của lực

lượng học sinh.

CBQL

4,7

11,6

32,6

51,2

3,30

GV

1,3

16,5

39,2

43,0

3,24

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.

Quản lý hoạt động dạy học theo chủ đề tự chọn ở các trường trung học phổ thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn - 16

Bảng 2.26. Nguyên nhân tồn tại trong công tác quản lý HĐDH các chủ đề tự chọn ở trường THPT

Số TT


Yếu tố tác động

Nhóm đánh giá

Kết quả

Điểm TB

1

(%)

2

(%)

3

(%)

4

(%)

1

"Quá tải" của chương trình môn học.

CBQL

4,7

34,9

37,2

23,3

2,9

GV

11,4

32,9

26,6

29,1

2,73


2

Nhận thức chưa đồng bộ của các lực lượng GD trong nhà trường về HĐDH các chủ đề tự chọn.

CBQL

1,1

21,5

48,4

29,1

3,05

GV

1,1

18,2

45,1

35,6

3,15


3

Nhận thức chưa đồng bộ của các lực

lượng GD ngoài nhà trường về HĐDH các chủ đề tự chọn.

CBQL

2,2

16,4

45,5

36,0

3,15

GV

1,1

22,5

53,1

23,3

3,00

4

Kinh phí dành cho HĐDH các chủ đề tự chọn hạn chế.

CBQL

2,3

23,3

41,9

32,6

3,05

GV

11,4

19,0

34,2

35,4

2,94


5

CSVC, điều kiện, phương tiện, trang thiets bị chưa đáp ứng cho

HĐDH các chủ đề tự chọn.

CBQL

0,00

16,3

32,6

51,2

3,35

GV

10,1

17,7

39,2

32,9

2,95


6

Các hoạt động nghiên cứu khoa học, báo cáo các đề tài sáng kiến kinh nghiệm chưa quan tâm đến các chuyên

đề về dạy học các chủ đề tự chọn.

CBQL

2,2

39,1

32,6

26,1

2,83

GV

4,4

43,0

35,1

17,5

2,66


7

Chất lượng học tập của học sinh

chưa đáp ứng cho nhu cầu học các chủ đề tự chọn.

CBQL

7,0

27,9

62,8

2,3

2,60

GV

11,4

35,4

49,4

3,8

2,46

IV. Nội dung 4: Kết quả khảo sát sự cần thiết và tính khả thi của các giải pháp.

Bảng 3.1. Nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và HS về HĐDH các chủ đề tự chọn


Nội dung

Nhóm đánh giá

Sự cần thiết

Tính khả thi

RCT

CT

ICT

KCT

Điểm

TB1

RKT

KT

IKT

KKT

Điểm

TB2

1. Tuyên truyền cho CBQL, GV và HS về tàm quan trọng của HĐDH các chủ đề tự chọn.


CB QL

TS


13


4


1



3,7

8

9

1



3,44

%


72,2


22,2


5,6



44,4


50,0


5,6



GV

TS

40

20

2



3,6

27

33

2



3,39

%

64,5

32,3

3,2


43,6

53,2

3,2


2. Nần cao tinh thần trách nhiệm của CBQL, GV trong việc định hướng cho HS trong việc lựa

chọn chủ đề.


CB QL

TS


10


8




3,56


8


10




3,45

%


55,6


44,4




44,4


55,6




GV

TS


21


34


6


1


3,25


20


35


6


1


3,20

%

33,9

54,8

9,7

1,6

32,3

56,4

9,7

1,6

3. Xác định mục tiêu, động cơ học tập cho HS tham gia học các chủ

đề tự chọn.

CB QL

TS

13

5




3,77

10

8




3,51

%


72,2


27,8




55,6


44,4




GV

TS

32

25

4

1


3,43

21

35

5

1


3,24

%

51,6

40,3

6,5

1,6

33,8

56,5

8,1

1,6

4. Tác động đến gia đình về vấn đề ủng hộ tạo điều kiện cho HS học các chủ

đề tự chọn.

CB QL

TS

8

9

1



3,44

4

11

2

1


3,12

%


44,4


50,0


5,6



22,2


61,1


11,1


5,6


GV

TS


24


29


8


1


3,22


12


34


13


3


2,91

%

38,7

46,8

12,9

1,6

19,4

54,8

21,0

4,8

Bảng 3.2. Tổ chức các lực lượng tham gia dạy học các chủ đề tự chọn



Nội dung

Nhóm đánh giá

Sự cần thiết

Tính khả thi

RCT

CT

ICT

KCT

Điểm

TB1

RKT

KT

IKT

KKT

Điểm

TB2

1. Tuyển dụng giáo viên bộ

mon có trình độ

khá, giỏi.

CB QL

TS

6

10

1

1

3,19

2

10

5

1

2,74

%

33,3

55,5

5,6

5,6

11,1

55,5

27,8

5,6


GV

TS

23

28

5

6


3,09

9

35

11

7


2,76

%

37,0

45,1

8,1

9,8

14,5

56,5

17,7

11,3

2. Tổ chức các hoạt động trao

đổi kinh nghiệm giữa các GV dạy học các chủ đề

tự chọn.

CB QL

TS

7

10

1



3,33

2

15

1



3,0

%


38,9


55,5


5,6



11,1


83,3


5,6



GV

TS

23

34

4

1


3,32

16

39

6

1



%


37,1


54,8


6,5


1,6


25,8


62,9


9,7


1,6

3. Đưa GV đi học tập các chuyên đề về dạy học các

chủ đề tự chọn

CB QL

TS

10

8




3,56

4

13

1



3,19

%


55,6


44,4




22,2


72,2


5,6



GV

TS

21

35

2

4


3,19

10

46

2

4


3,01

%

33,9

56,5

3,2

6,4

16,2

74,2

3,2

6,4

4. Bồi dưỡng về PPDH tự chọ cho đội

ngũ GV.

CB QL

TS

7

11




3,47

3

15




3,16

%

38,9

61,1



16,7

83,3



GV

TS

18

40

2

2


3,19

11

45

3

3


3,06

%

29,0

64,6

3,2

3,2

17,8

72,6

4,8

4,8

Bảng 3.3. Tổ chức thực hiện chương trình, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức HĐDH các chủ đề tự chọn


Nội dung

Nhóm đánh giá

Sự cần thiết

Tính khả thi

RCT

CT

ICT

KCT

Điểm

TB1

RKT

KT

IKT

KKT

Điểm

TB2

1. Xây dựng kế hoạch dạy học các chủ đề tự chọn theo thời gian.

CB QL

TS

10

8



3,58

8

10



3,42

%

55,6

44,4



44,4

55,6



GV

TS

33

28

1


3,52

23

38

1


3,35

%

53,2

45,2

1,6


37,1

61,3

1,6


2. Xây dựng chương trình, nội dung, PPDH các chủ đề tự chọn phù hợp.

CB QL

TS

11

6

1



3,51

7

11




3,37

%


61,1


33,3


5,6



38,9


61,1



GV

TS

33

24

5



3,47

22

36

4



3,30

%

53,2

38,7

8,1


35,4

58,1

6,5


3. Tổ chức thực hiện :

- Tổ chức lựa chọn đội ngũ GV dạy học.

- Sắp xếp bố trí thời gian phù hợp để tiến hành HĐDH.

- Phân công nhiệm vụ cụ thể cho CBQL và GV.


CB QL


TS


12


5


1



3,70


12


6




3,67


%


66,7


27,7


5,6



66,7


33,3




GV


TS


45


14


2


1


3,68


41


21




3,67

%

72,6

22,6

3,2

1,6

66,1

38,9



4. Kiểm tra tình hình tiếp thu của HS để điều chỉnh phương pháp quản lý và dạy học.

CB QL

TS

3

14

1



3,12

2

16




3,14

%

16,7

77,7

5,6


11,1

88,9



GV

TS

14

45

3



3,19

10

51

1



3,14

%

22,6

72,6

4,8


16,1

82,3

1,6


5. Đầu tư đổi mới PPDH tự chọn để phát huy năng lực học tập tích cực, độc lập sáng

tạo của HS.

CB QL

TS

7

9

2



3,33

3

15




3,14

%

38,9

50,0

11,1


16,7

83,3




GV

TS

21

37

2

2


3,25

13

45

2

2


3,14

%

33,9

59,7

3,2

3,2

21,0

72,6

3,2

3,2

Bảng 3.4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh



Nội dung

Nhóm đánh giá

Sự cần thiết

Tính khả thi

RCT

CT

ICT

KCT

Điểm

TB1

RKT

KT

IKT

KKT

Điểm

TB2

1. Xây dựng ngân hàng đề thi, đa dạng hóa cách thức kiểm tra, đánh giá theo nhu cầu

từng năm học.

CB QL

TS

3

13

2



3,07

3

14

1



3,07

%

16,7

72,2

11,1


16,7

77,8

5,6



GV

TS

9

45

6

2


3,99

10

44

6

2


3,01


%


14,5


72,6


9,7


3,2


16,1


71,0


9,7


3,2

2. Đưa vào quy ước thi đua về việc chấm điểm, ghi điểm, xếp

loại học sinh.

CB QL

TS

10

8



3,56

4

13

1


3,19

%

55,6

44,4



22,2

72,2

5,6



GV

TS

21

36

4

1


3,25

38

23

1



3,35

%

33,9

58,0

6,5

1,6

61,3

37,1

1,6



Bảng 3.5. Tăng cường quản lý phương tiện, điều kiện hỗ trợ HĐDH các chủ đề tự chọn


Nội dung

Nhóm đánh giá

Sự cần thiết

Tính khả thi

RCT

CT

ICT

KCT

Điểm

TB1

RKT

KT

IKT

KKT

Điểm

TB2

1. Tăng nguồn kinh phí cho HĐDH các chủ đề tự chọn.

CB QL

TS

10

8



3,51

5

10

2

1

3,07

%

55,6

44,4



27,8

55,6

11,1

5,6

GV

TS

30

27

3

2

3,34

9

39

10

4

2,95

%

48,4

43,5

4,8

3,2

14,5

62,9

16,1

6,4

2. Đảm bảo CSVC, điều kiện, phương tiện, trang thiết bị cho HĐDH các chủ đề tự chọn..

CB QL

TS

10

8




3,60

6

12




3,26

%

55,6

44,4



33,3

66,7



GV

TS

32

25

3

2

3,42

22

36

4


3,06

%

51,6

40,4

4,8

3,2

35,4

58,1

6,5


3. Sắp xếp đảm bảo lượng thời gian cho HĐDH các chủ đề tự chọn.

CB QL

TS

7

11



3,42

5

13




3,30

%

38,9

61,1



27,8

72,2



GV

TS

23

37

2



3,37

17

42

3



3,24

%

37,1

59,7

3,2


27,5

67,7

4,8


4. Huy động nguồn tài chính hỗ trợ cho giáo viên dạy học các chủ đề tự chọn.

CB QL

TS

6

7

4

1

3,12

2

8

7

1

2,63

%

33,3

38,9

22,2

5,6

11,1

44,4

38,9

5,6

GV

TS

27

26

5

4

3,24

7

32

19

4

2,68

%

43,6

41,9

8,1

6,4

11,3

51,7

30,6

6,4

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/05/2022