Phụ lục 5: Sự thay đổi hành chính của tỉnh Bình Dương từ năm 1997 đến 2017
Đơn vị | Diện tích (km2) | Dân số | |
1997 | Thị xã Thủ Dầu Một | 84,80 | 133.403 |
Huyện Thuận An | 139,81 | 167.590 | |
Huyện Tân Uyên | 1.076,90 | 176.355 | |
Huyện Bến Cát | 1.414,50 | 167.590 | |
1999 | Thị xã Thủ Dầu Một | 84,80 | 144.579 |
Huyện Thuận An | 82,46 | 112.359 | |
Huyện Dĩ An | 57,35 | 96.005 | |
Huyện Tân Uyên | 611,17 | 117.886 | |
Huyện Phú Giáo | 538,61 | 59.289 | |
Huyện Bến Cát | 586,52 | 105.102 | |
Huyện Dầu Tiếng | 720,10 | 86.713 | |
2017 | Thành phố Thủ Dầu Một | 118,91 | 303.223 |
Thị xã Thuận An | 83,71 | 447.462 | |
Thị xã Dĩ An | 60,05 | 390.249 | |
Thị xã Tân Uyên | 191,76 | 227.356 | |
Huyện Phú Giáo | 544,44 | 96.322 | |
Thị xã Bến Cát | 234,35 | 246.555 | |
Huyện Dầu Tiếng | 721,10 | 122.409 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | 400,30 | 64.149 | |
Huyện Bàu Bàng | 340,02 | 93.226 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khuyến Nghị Giải Pháp Thúc Đẩy Quá Trình Công Nghiệp Hóa - Đô Thị Hóa Ở Thị Xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
- Nguyễn Chiến Thắng, Lê Văn Hùng ( Chủ Biên)( 2019), Xu Hướng Biến Đổi Chức Năng Kinh Tế Của Gia Đình Việt Nam Trong Bối Cảnh Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại
- Tiêu Chuẩn Phát Triển Đô Thị Thị Xã Tân Uyên Đến Năm 2015
- Diện Mạo Công Nghiệp, Đô Thị Mới Tại Phường Khánh Bình, Tx.tân Uyên (2017) [79]
- Quá trình Công nghiệp hóa - Đô thị hóa ở thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương 1997 - 2017 - 17
- Quá trình Công nghiệp hóa - Đô thị hóa ở thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương 1997 - 2017 - 18
Xem toàn bộ 146 trang tài liệu này.
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Bình Dương, Niên giám Thống kê năm 1999
Phụ lục 6: Định hướng tổ chức không gian đô thị trên địa bàn thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Mô hình | Các đô thị | |
Khu vực I: Khu vực đô thị phía Nam | Nén; mật độ cao | Đô thị Thuận An Đô thị Dĩ An |
Khu vực II: Khu vực đô thị Trung tâm | Đa chức năng; mật độ trung bình | Đô thị cũ Phú Cường - Phú Lợi Đô thị Nam Bến Cát Đô thị Nam Tân Uyên Đô thị cảng |
Khu vực III: Khu vực đô thị phía Bắc | Vệ tinh; mật độ thấp | Đô thị Tân Thành Đô thị Cổng Xanh Đô thị Thường Tân Đô thị Phước Vĩnh Đô thị Bàu Bàng Đô thị Dầu Tiếng Đô thị Long Hòa - An Lập Đô thị Thanh Tuyền |
Nguồn: Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Dương (2012), Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, số 1701/QĐ-UBND, ngày 26/6/2012, Bình Dương, tr3
Phụ lục 7 : Phân bố dân cư đô thị và nông thôn của Bình Dương năm 2013
Phườ ng, thị trấn | Xã | Diện tích (ha) | Dân số | Tỷ lệ đô thị hóa (%) | |||
Tổng | Đô thị | Nông thôn | |||||
Toàn tỉnh | 43 | 48 | 287.151,4 1 | 1.722.2 23 | 1.303.9 73 | 418.250 | 75,71 % |
Thủ Dầu Một | 14 | 0 | 11.886,61 | 244.277 | 244.277 | 0 | 100% |
Thuận An | 9 | 1 | 8.426 | 382.034 | 384.371 | 7.653 | 97,99 |
Dĩ An | 7 | 7 | 5.995 | 355.370 | 355.370 | 0 | 100% |
Bến Cát | 5 | 3 | 23.442,24 | 203.420 | 157.009 | 45.511 | 77,18 % |
Thị xã Tân Uyên | 6 | 6 | 19.249,20 | 190.564 | 129.366 | 61.198 | 67,88 % |
Bắc Tân Uyên | 0 | 10 | 40.087,67 | 58.439 | 0 | 40.087, 67 | 0 |
Bàu Bàng | 0 | 7 | 33.915,69 | 82.024 | 0 | 33.915, 69 | 0 |
Phú Giáo | 1 | 10 | 72.010 | 90.315 | 15.633 | 74.682 | 17,30 % |
Dầu Tiếng | 1 | 11 | 72.139 | 115.780 | 20.284 | 95.496 | 17,51 % |
Nguồn: Phước Minh Hiệp, Bùi Thanh Xuân (2014) Đô thị hóa và phát triển bền vững ở Bình Dương, Hội thảo khoa học 20 năm đô thị hóa Nam Bộ Lý luận và thực tiễn, Bình Dương, tr2.