Phụ lục 8: Một số hình ảnh về thị xã Tân Uyên
Hình 1: Cổng vào Uỷ Ban nhân dân Thi xã Tân Uyên [83]
Hình 2: Chợ Tân Uyên [82]
Hình 3: Thị xã Tân Uyên nhìn từ trên cao [75]
Hình 4: Diện mạo công nghiệp, đô thị mới tại phường Khánh Bình, TX.Tân Uyên (2017) [79]
Hình 5: Khu công nghiệp Nam Tân Uyên nhìn từ trên cao [75]
Hình 6: Mô Hình bệnh viện Đa Khoa thị xã Tân Uyên dự kiến đi vào hoat động năm 2020 [81]
Hình 7: Trường Tiểu học Uyên Hưng A, phường Uyên Hưng góp phần xây dựng nếp sống văn minh đô thị của địa phương [76]
Hình 8: Một góc công viên bờ kè Thị xã Tân Uyên [74]
Hình 9: Hạ tầng giao thông Thị xã Tân Uyên [77]
Hình 10: Vị trí tiềm năng phát triển đô thị của Thị xã Tân Uyên [10]
Hình 11: Không gian đô thị mới Thị xã Tân Uyên năm 2014 [80]
Hình 12: Dự án quy hoạch đô thị Nam Tân Uyên[10]
Phụ lục 9: Bảng danh mục các công trình, dự án ưu tiên đầu tư giai đoạn 2016-2025
Tên dự án | Địa điểm | Quy mô | Phân kỳ đầu tư | Ghi chú | ||||
2016 - 2020 | 2021- 2025 | Doanh nghiệp | Ngân sách | |||||
7 | Đại lộ Thủ Dầu Một- Uyên Hưng | Đi từ Phú Chánh qua Tân Hiệp và nối với ĐT.746 | X | X | ||||
8 | Đại lộ Nam Tân Uyên | Từ giao lộ ĐT.747 và ĐT.746, nối vào ĐT.747B | X | X | ||||
9 | Cầu Bạch Đằng 2 qua sông Đồng Nai | X | X | X | ||||
10 | Nâng cấp, láng nhựa, ĐH.401, ĐH.402, ĐH.405, ĐH.406, ĐH.407, ĐH.409, ĐH.410, ĐH.412, ĐH.417, ĐH.418, ĐH.419, ĐH.420, ĐH.422, ĐH.423, ĐH.425 | X | X | |||||
11 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến: ĐH.411, ĐH.415, ĐH.424, ĐH.428 | X | X | |||||
12 | Hệ thống cảng cạn ICD Vĩnh Tân | Khu công nghiệp VISIP II | 25 ha | X | X | X | ||
13 | Xây dựng cảng cạn IDC Thạnh Phước | Kết hợp trong cảng Thạnh Phước | 20 ha | X | X | X | ||
14 | Xây dựng cụm cảng Thái Hòa | Phường Thái Hòa | 300ha | X | X | X | ||
15 | Tuyến đường sắt Dĩ An- Lộc Ninh | Qua đô thị Nam Tân Uyên, trạm khách Tân Vĩnh Hiệp | X | X | ||||
16 | Xây dựng bến xe Uyên Hưng | Phường Uyên Hưng | Tối thiểu 1ha | X | X | |||
17 | Xây dựng bờ kè chống sạt lở sông | X |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyễn Chiến Thắng, Lê Văn Hùng ( Chủ Biên)( 2019), Xu Hướng Biến Đổi Chức Năng Kinh Tế Của Gia Đình Việt Nam Trong Bối Cảnh Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại
- Tiêu Chuẩn Phát Triển Đô Thị Thị Xã Tân Uyên Đến Năm 2015
- Sự Thay Đổi Hành Chính Của Tỉnh Bình Dương Từ Năm 1997 Đến 2017
- Quá trình Công nghiệp hóa - Đô thị hóa ở thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương 1997 - 2017 - 17
- Quá trình Công nghiệp hóa - Đô thị hóa ở thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương 1997 - 2017 - 18
Xem toàn bộ 146 trang tài liệu này.
Đồng Nai | ||||||||
II | Cấp điện | |||||||
1 | Xây dựng trạm Tân Uyên | 500/220K V- 450MVA | X | X | ||||
2 | Xây dựng trạm Uyên Hưng | 220/110K V- 2x250MV A | X | X | ||||
3 | Xây dựng trạm T1 | 2x63MV A | X | X | ||||
4 | Xây dựng trạm T3 | 2x63MV A | X | X | ||||
5 | Xây dựng trạm VSIP2- MR2 | 2x63MV A | X | X | ||||
6 | Nâng cấp trạm Tân Uyên | 110/220K V- 2x63MV A | X | X | ||||
III | Cấp nước | |||||||
Stt | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô | Phân kỳ đầu tư | Nguồn vốn | Ghi chú | ||
2016 - 2020 | 2021- 2025 | Doanh nghiệp | Ngân sách | |||||
1 | Nâng cấp và mở rộng nhà máy nước Tân Hiệp | Phường Tân Hiệp | 300.000m 3/ngày đêm | X | X | |||
2 | Nâng cấp và mở rộng nhà máy nước Nam Tân Uyên | 60.000m3/ ngày | X | X | ||||
3 | Nhà máy nước Phước Hòa | Q=1.200. 000m3/ng ày | X | X | ||||
4 | Xây dựng tuyến ống cấp nước | Trên đường ĐT.747A | D200 | X | X | |||
5 | Xây dựng tuyến ống cấp nước | Trên đường đại lộ Nam Tân Uyên | D400 | X | X | |||
6 | Xây dựng tuyến ống cấp nước | Trên đường đại lộ Nam Tân Uyên | D600 | X | X | |||
7 | Xây dựng tuyến ống cấp nước | ĐT.746 | D600 | X | X | |||
8 | Xây dựng tuyến ống cấp nước | ĐT.746 | D200 | X | X | |||
IV | Thoát nước mưa | |||||||
1 | Dự án nạo vét hệ thống suối Cái | X | X | |||||
2 | Đầu tư xây dựng | X | X | X |
các hồ điều hòa nước | ||||||||
V | Xử lý nước thải | |||||||
1 | Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải | Phường Thái Hòa | 7,3 ha, công suất 15.000m3/ ngày | X | X | X | ||
VI | Viễn thông | |||||||
1 | Ngầm hóa 100% tuyến cáp vi ngoại | Toàn thị xã | X | X | ||||
2 | Quang hóa 70% tuyến cáp ngoại vi | X | X | |||||
D | Danh mục dự án hạ tầng xã hội | |||||||
I | Trường học | |||||||
1 | Mẫu giáo Phú Chánh | Xã Phú Chánh | X | X | Xây mới | |||
2 | Mầm non Thạnh Hội | Xã Thạnh Hội | X | X | Xây mới | |||
3 | Mẫu giáo Hoa Hồng | Phường Thái Hòa | X | X | Xây mới | |||
4 | Mầm non Thạnh Phước | Phường Thạnh Phước | X | X | Xây mới | |||
5 | Mầm non Khánh Bình | Phường Khánh Bình | X | X | Xây mới | |||
6 | Mầm non Tân Phước Khánh | Phường Tân Phước Khánh | X | X | Xây mới | |||
Stt | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô | Phân kỳ đầu tư | Nguồn vốn | Ghi chú | ||
2016 - 2020 | 2021- 2025 | Doanh nghiệp | Ngân sách | |||||
7 | Mầm non Tân Hiệp 2 | Phường Tân Hiệp | X | X | Xây mới | |||
8 | Mầm non Tân Vĩnh Hiệp | Xã Tân Vĩnh Hiệp | X | X | Xây mới | |||
9 | Mầm non Bạch Đằng | Xã Bạch Đằng | X | X | Xây mới | |||
10 | Tiểu học Uyên Hưng B | Phường Uyên Hưng | X | X | Nâng cấp mở rộng | |||
11 | Tiểu học Hội Nghĩa | Phường Hội Nghĩa | X | X | Nâng cấp mở rộng | |||
12 | Tiểu học Thái Hòa B | Phường Thái Hòa | X | X | Nâng cấp |