DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đinh văn Ân (2003), Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, Nxb Thống kê, Hà Nội
2. Đinh Thị Vân Chi (2004) Nhu cầu của du khách trong quá trình du lịch, Nxb, Văn hoá thông tin, Hà Nội.
3. Phạm Hồng Chương (2003), Khai thác và mở rộng thị trường du lịch quốc tế của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội.
4. Trịnh Xuân Dũng (2004), Trung Quốc chú trọng đào tạo nguồn nhân lực phục vụ du lịch, Tạp chí du lịch Việt Nam.
5. Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hoà (2004), Giáo trình kinh tế du lịch, Trường Đại học kinh tế quốc dân, Nxb. Lao động xã hội, Hà Nội.
6. Nguyễn Hồng Giáp (2002), Kinh tế du lịch, Nxb Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.
7. Bùi Thuý Hạnh (1996), Đánh giá và khai thác điều kiện tự nhiên và tài nguyên Ba Vì phục vụ mục đích du lịch, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế quốc dân.
8. Đỗ Thanh Hoa, Đỗ Cẩm Thơ (2006), “Xác định những thị trường trọng điểm của Việt Nam đến năm 2010”, Tạp chí du lịch Việt Nam.
9. Lý Minh Khải(2007), “Phân tích nguồn khách du lịch quốc tế vào Việt Nam tăng mạnh”, Tạp chí du lịch Việt Nam.
10. Lại Hồng Khánh (2005), “Nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động du lịch tại H- ơng Sơn”, Đề tài khoa học Sở du lịch Hà Tây.
11. Lại Hồng Khánh (2006), “Thực trạng và giải pháp phát triển du lich làng nghề Hà Tây ”, Đề tài khoa học Sở du lịch Hà Tây.
12. Robert Lanquar (2002), Kinh tế du lịch, Ngời dịch Phạm Ngọc Uyển, Bùi Ngọc Chưởng, Nxb Thế giới, Hà Nội.
13. Robert Lanquar, Robert Hollier (2002), Maketing du lịch, Nxb. Thế giới, Hà Nội.
14. Hoàng Thị Ngọc Lan (2008). "Thị trường du lịch tỉnh Hà Tây", Luận án tiến sỹ Kinh tế chính trị. HVCT- HC QG
15. Trần Đức Thanh (2000), Nhập môn khoa học du lịch, Nxb, Đại học Quốc gia Hà Nội.
16. UBND Tỉnh Hà Tây (2006). Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội Tỉnh Hà Tây đến năm 2020,UBND, Hà Tây.
17. UBND Tỉnh Hà Tây (2006). Chơng trình phát triển du lịch Hà Tây đến năm 2010 và những năm tiếp theo, Sở du lịch, Hà Tây.
18. GS-TS Phùng Hữu Phú (2010) "Nghiên cứu phát huy điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và giá trị lịch sử văn hoá 1000 năm Thăng Long- Hà Nội phục vụ phát triển toàn diện thủ đô" Công trình nghiên cứu khoa học cấp nhà nước.
19. Đảng cộng sản Việt Nam, (2001). Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, NXB chính trị quốc gia.
20. Đảng cộng sản Việt Nam, (2006). Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, NXB chính trị quốc gia.
21. Bộ kế hoạch đầu tư, Viện chiến lược phát triển, (2009) “Các vùng, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Tiềm năng và triển vọng đến năm 2020” Nxb CTQG, HN
22. UBND thành phố Hà Nội, (2010) “Bách khoa th Hà Nội, Tập 1- Địa Lý” Nxb Văn hoá thông tin. Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa.
23. UBND thành phố Hà Nội, (2010) “Bách khoa th Hà Nội, Tập 5- Kinh tế” Nxb Văn hoá thông tin. Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa.
24. Thanh Bình- Hồng Yến, (2009). “Việt Nam 63 tỉnh thành và các địa danh du lịch”, Nxb Lao động.
25. Đinh Thị Như (2005), Giáo trình kinh tế du lịch - khách sạn, Nxb Hà Nội.
26. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2005), Luật du lịch, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
27. Báo cáo tổng kết năm 2009, 2010, 9 tháng đầu năm 2011, Sở văn hoá- thể thao- du lịch Hà Nội.
28. Báo cáo kết quả hoạt động du lịch 3 năm 2008- 2011 Sở văn hoá- thể thao- du lịch Hà Nội.
29. Báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện nghị quyết 11/NQ- TU của ban thường vụ thành uỷ Hà Nội về “ Đổi mới và phát triển du lịch Hà Nội từ nay đến năm 2010 và những năm sau” Sở văn hoá- thể thao- du lịch Hà Nội.
30. Báo cáo chuyên đề 5, Sở văn hoá- thể thao- du lịch Hà Nội.
31. Báo cáo chuyên đề 15, Sở văn hoá- thể thao- du lịch Hà Nội.
PHỤ LỤC
PL:1 NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH HÀNG NĂM (Trạm Láng)
Đơn vị tính: Độ C
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | |
Cả năm | 24,2 | 24,7 | 24,5 | 23,7 | 24,9 |
Tháng 1 | 16,2 | 18,3 | 16,9 | 15,2 | 16,0 |
Tháng 2 | 17,8 | 18,4 | 21,9 | 13,8 | 22,5 |
Tháng 3 | 19,2 | 20,3 | 20,0 | 21,4 | 20,9 |
Tháng 4 | 24,3 | 25,4 | 23,4 | 24,7 | 24,7 |
Tháng 5 | 29,2 | 27,3 | 27,3 | 27,5 | 27,1 |
Tháng 6 | 30,3 | 30,2 | 30,2 | 28,6 | 30,3 |
Tháng 7 | 29,7 | 30,0 | 30,4 | 29,4 | 29,5 |
Tháng 8 | 28,8 | 28,1 | 29,2 | 29,0 | 29,9 |
Tháng 9 | 28,7 | 28,2 | 27,2 | 28,3 | 29,1 |
Tháng 10 | 26,3 | 27,4 | 25,8 | 26,5 | 26,8 |
Tháng 11 | 22,7 | 24,7 | 21,4 | 21,4 | 21,9 |
Tháng 12 | 17,4 | 18,3 | 20,4 | 18,4 | 19,9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Phát Triển Thị Trường Du Lịch Hà Nội.
- Định Hướng Phát Triển Không Gian Du Lịch Hà Nội
- Tăng Cường Vốn Đầu Tư Xây Dựng Cơ Sở Vật Chất Kỹ Thuật, Tăng Cường Hợp Tác Quốc Tế Mở Rộng Liên Kết Thị Trường Du Lịch Nội Địa Và Thị
- Phát triển thị trường du lịch Hà Nội - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH HÀNG NĂM (Trạm Sơn Tây)
Đơn vị tính: Độ C
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | |
Cả năm | 23,4 | 23,9 | 23,9 | 23,3 | 24,6 |
Tháng 1 | 15,7 | 17,7 | 16,3 | 15,0 | 19,2 |
Tháng 2 | 17,5 | 18,1 | 21,4 | 13,7 | 22,2 |
Tháng 3 | 18,8 | 19,9 | 20,8 | 21,3 | 20,5 |
Tháng 4 | 23,4 | 24,6 | 22,7 | 24,5 | 24,5 |
Tháng 5 | 28,0 | 26,3 | 26,1 | 27,0 | 26,7 |
Tháng 6 | 29,3 | 29,3 | 29,3 | 28,3 | 29,7 |
Tháng 7 | 28,8 | 29,1 | 29,5 | 28,7 | 29,0 |
Tháng 8 | 27,9 | 27,2 | 28,4 | 28,7 | 29,2 |
Tháng 9 | 27,5 | 27,1 | 26,5 | 27,8 | 28,4 |
Tháng 10 | 25,3 | 26,3 | 24,9 | 26,1 | 26,0 |
Tháng 11 | 21,9 | 23,7 | 20,4 | 21,0 | 20,1 |
Tháng 12 | 16,7 | 17,3 | 19,9 | 17,7 | 19,1 |
Nguồn: Cục thống kê thành phố Hà Nội 2009
PL:2 LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TRONG NĂM (TRẠM LÁNG)
Đơn vị tính: mm
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | |
Cả năm | 1764,3 | 1240,4 | 1659,3 | 2267,1 | 1612,1 |
Tháng 1 | 11,4 | 0,4 | 3,0 | 26,6 | 4,9 |
Tháng 2 | 35,6 | 25,2 | 25,0 | 13,9 | 8,0 |
Tháng 3 | 27,4 | 30,9 | 29,4 | 20,2 | 49,1 |
Tháng 4 | 32,9 | 17,9 | 97,5 | 121,6 | 74,3 |
Tháng 5 | 221,4 | 139,6 | 118,1 | 184,0 | 229,0 |
Tháng 6 | 278,0 | 96,8 | 210,9 | 234,3 | 242,4 |
Tháng 7 | 277,9 | 247,0 | 286,3 | 423,5 | 550,5 |
Tháng 8 | 377,2 | 353,8 | 330,4 | 304,5 | 215,7 |
Tháng 9 | 366,0 | 183,1 | 388,3 | 199,4 | 154,6 |
Tháng 10 | 17,8 | 28,3 | 145,0 | 469,0 | 78,8 |
Tháng 11 | 91,9 | 116,2 | 4,8 | 258,7 | 1,2 |
Tháng 12 | 26,8 | 1,2 | 20,6 | 11,4 | 3,6 |
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TRONG NĂM (Trạm Sơn Tây)
Đơn vị tính: mm
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | |
Cả năm | 1710,0 | 1314,4 | 1186,0 | 1893,3 | 1380,4 |
Tháng 1 | 13,8 | 1,7 | 6,6 | 35,7 | 17,7 |
Tháng 2 | 31,9 | 25,1 | 20,6 | 29,6 | 3,4 |
Tháng 3 | 23,7 | 70,7 | 30,1 | 15,9 | 52,0 |
Tháng 4 | 27,2 | 17,6 | 96,3 | 46,3 | 95,6 |
Tháng 5 | 74,4 | 140,9 | 112,7 | 217,9 | 174,4 |
Tháng 6 | 239,8 | 165,9 | 143,0 | 231,4 | 149,7 |
Tháng 7 | 355,0 | 306,9 | 157,8 | 202,2 | 398,8 |
Tháng 8 | 469,7 | 383,8 | 197,6 | 259,1 | 298,1 |
Tháng 9 | 307,2 | 109,8 | 220,1 | 217,8 | 109,1 |
Tháng 10 | 32,8 | 28,4 | 184,3 | 400,6 | 71,0 |
Tháng 11 | 113,1 | 58,0 | 7,1 | 226,2 | 6,9 |
Tháng 12 | 21,4 | 5,6 | 9,8 | 10,8 | 3,7 |
Nguồn: Cục thống kê thành phố Hà Nội 2009
PL:3 ĐỘ ẨM TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM (Trạm Láng)
Đơn vị tính: %
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | |
Cả năm | 79 | 78 | 77 | 79 | 77 |
Tháng 1 | 79 | 74 | 69 | 80 | 72 |
Tháng 2 | 85 | 86 | 81 | 72 | 84 |
Tháng 3 | 83 | 84 | 88 | 82 | 82 |
Tháng 4 | 83 | 80 | 79 | 84 | 82 |
Tháng 5 | 78 | 78 | 75 | 79 | 81 |
Tháng 6 | 77 | 75 | 77 | 81 | 74 |
Tháng 7 | 79 | 78 | 78 | 79 | 79 |
Tháng 8 | 83 | 83 | 81 | 83 | 78 |
Tháng 9 | 78 | 72 | 81 | 80 | 76 |
Tháng 10 | 76 | 76 | 77 | 80 | 75 |
Tháng 11 | 79 | 76 | 67 | 76 | 66 |
Tháng 12 | 69 | 75 | 77 | 75 | 74 |
ĐỘ ẨM TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM (Tr Sơn Tây)
Đơn vị tính: %
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | |
Cả năm | 85 | 84 | 84 | 83 | 83 |
Tháng 1 | 84 | 79 | 76 | 80 | 86 |
Tháng 2 | 88 | 89 | 87 | 76 | 87 |
Tháng 3 | 86 | 87 | 92 | 82 | 87 |
Tháng 4 | 89 | 86 | 85 | 86 | 86 |
Tháng 5 | 87 | 85 | 84 | 83 | 85 |
Tháng 6 | 83 | 83 | 83 | 84 | 80 |
Tháng 7 | 85 | 85 | 84 | 83 | 85 |
Tháng 8 | 90 | 91 | 88 | 87 | 84 |
Tháng 9 | 88 | 81 | 87 | 87 | 82 |
Tháng 10 | 80 | 84 | 85 | 84 | 82 |
Tháng 11 | 85 | 82 | 75 | 81 | 75 |
Tháng 12 | 76 | 81 | 83 | 79 | 79 |
Nguồn: Cục thống kê thành phố Hà Nội 2009
PL:4 SỐ GIỜ NẮNG CÁC THÁNG TRONG NĂM (Trạm Láng)
Đơn vị tính:giờ
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | |
Cả năm | 1285,2 | 1349,3 | 1444,7 | 1215,0 | 1398,7 |
Tháng 1 | 40,5 | 73,5 | 67,9 | 59,1 | 103,9 |
Tháng 2 | 21,2 | 30,1 | 71,8 | 26,3 | 74,7 |
Tháng 3 | 35,0 | 25,5 | 23,9 | 67,6 | 50,9 |
Tháng 4 | 86,7 | 100,9 | 87,2 | 73,0 | 84,5 |
Tháng 5 | 190,9 | 153,4 | 145,8 | 137,7 | 143,1 |
Tháng 6 | 122,9 | 168,9 | 217,7 | 115,2 | 160,8 |
Tháng 7 | 187,0 | 144,2 | 203,2 | 150,1 | 142,5 |
Tháng 8 | 135,9 | 96,3 | 156,0 | 123,5 | 171,6 |
Tháng 9 | 162,4 | 169,0 | 128,7 | 123,0 | 132,1 |
Tháng 10 | 102,6 | 123,2 | 106,1 | 83,3 | 122,1 |
Tháng 11 | 130,6 | 154,5 | 178,9 | 145,2 | 135,4 |
Tháng 12 | 69,5 | 109,8 | 57,5 | 111,0 | 77,1 |
SỐ GIỜ NẮNG CÁC THÁNG TRONG NĂM (Trạm Sơn Tây)
Đơn vị tính: giờ
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | |
Cả năm | 1250,9 | 1356,3 | 1436,5 | 1277,8 | 1388,1 |
Tháng 1 | 29,5 | 68,0 | 61,4 | 63,0 | 41,7 |
Tháng 2 | 19,5 | 35,9 | 64,1 | 27,0 | 71,0 |
Tháng 3 | 33,6 | 26,1 | 23,4 | 64,5 | 44,0 |
Tháng 4 | 73,6 | 104,4 | 78,5 | 69,3 | 103,3 |
Tháng 5 | 182,8 | 164,3 | 147,9 | 151,8 | 135,1 |
Tháng 6 | 131,6 | 182,4 | 226,6 | 116,2 | 171,5 |
Tháng 7 | 191,7 | 154,6 | 216,1 | 166,4 | 149,0 |
Tháng 8 | 128,0 | 92,7 | 158,0 | 154,0 | 197,3 |
Tháng 9 | 162,4 | 169,4 | 135,9 | 130,7 | 153,1 |
Tháng 10 | 113,0 | 110,8 | 91,6 | 91,6 | 131,8 |
Tháng 11 | 128,0 | 146,8 | 181,2 | 150,7 | 123,9 |
Tháng 12 | 67,2 | 100,9 | 51,8 | 92,6 | 66,4 |
Nguồn: Cục thống kê thành phố Hà Nội 2009
Phụ lục 5: Thống kê lượng khách du lịch quốc tế theo thị trường năm 2010
(Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Thị trường | Năm 2009 | Năm 2010 | So sánh 2010/2009 (%) | |
Tổng số | 1.050.000 | 1.700.000 | 162% | |
1 | Trung Quốc | 122.972 | 260.000 | 211,43 % |
2 | Pháp | 99.320 | 116.034 | 116,83 % |
3 | Úc | 88.005 | 92.939 | 105,61 % |
4 | Hàn Quốc | 49.945 | 48.832 | 97,77 % |
5 | Nhật bản | 94.907 | 117.475 | 123,78 % |
6 | Mỹ | 67.834 | 68.358 | 100,77 % |
7 | Thái Lan | 36.997 | 34.648 | 93,65 % |
8 | Đức | 50.233 | 132.010 | 262,79 % |
9 | Malaysia | 37.124 | 37.250 | 100,34% |
10 | Anh | 58.648 | 68.540 | 116,87% |