Phát triển thị trường du lịch Hà Nội - 15


Phụ lục 6: Số lượng cơ sở lưu trú du lịch và kết quả kinh doanh cụ thể của từng khối khách sạn năm 2010



STT


HẠNG SAO


SỐ KS


% KS


>% CSLT


SỐ PHÒNG


% KS

1

5 sao

9

4.09%

1.49%

2830

27.33%

2

4 sao

7

3.18%

1.16%

1302

12.57%

3

3 sao

25

11.36%

4.15%

2083

20.11%

4

2 sao

101

45.91%

16.75%

2965

28.63%

5

1 sao

66

30.00%

10.95%

1035

9.99%

6

TCTT

12

5.45%

1.99%

141

1.36%

7

Tổng số

KS

220

100.00%


10356

100.00%


Tổng số CSLT

794


100%

16.196


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Phát triển thị trường du lịch Hà Nội - 15


Khối khách sạn

Công suất sử dụng phòng trung bình


Giá phòng trung bình

Ngày lưu trú bình quân


Thị trường khách chủ yếu

5 sao

61.14%

2.433.000 VND

125$

1.72

ngày/khách

Nhật, Đức, Mỹ, Hàn Quốc, Trung Quốc, Úc, Singapore, Pháp, Nga, Tây Ban Nha, Anh,...

4 sao

54.45%

1.313.000 VND

67$

1.78

ngày/khách

Pháp, Nhât, Hàn Quốc, Thái Lan, Singpore, Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, Úc,...

3 sao

62.26%

780.000VND

40$

2.25

ngày/khách

ASEAN, Nhật, Úc, Anh, Canada, Mỹ, Pháp, Hàn Quốc,...

2 sao

63.82%

350.000 VND

18$

1.41

ngày/khách

ASEAN, Trung Quốc, Úc, Anh, Mỹ, Pháp, Canada, Nga, Nhật,...

1 sao

50.95%

324.000 VND

16$

1.88

ngày/khách

Trung Quốc, Đài Loan, Nhật, Châu Âu, Việt Nam,...


Phụ lục 7: Thông tin về nguồn nhân lực du lịch

Bảng 7.1. Đặc điểm của ngành du lịch địa phương



TT


Chỉ tiêu

Năm

2010

2011 (KH)

2015 (KH)

1

Tổng số khách, trong đó:

12.300.000

13.250.000

16.000.000


- Khách quốc tế

1.700.000

1.750.000

2.000.000


- Khách nội địa

10.600.000

11.500.000

14.000.000

2

Số lượng cơ sở lưu trú, trong đó:

800

880

1.100


- Khách sạn 3 đến 5 sao

41

48

60


- Khách sạn từ 1 đến 2 sao

167

187

220


- Các loại cơ sở lưu trú khác

592

645

820

4

Số lượng đơn vị kinh doanh lữ hành, trong đó

870

960

1.200


- Có giấy phép lữ hành quốc tế

420

460

600


- Có giấy phép lữ hành nội địa

450

500

600

5

Số lượng khu, điểm hấp dẫn thu hút

khách du lịch

18

20

30

6

Doanh thu xã hội từ du lịch (tỷ đồng)

27.000

30.000

45.000

7

Số lao động dài hạn (trực tiếp) trong ngành (người)

51.118

58.785

70.000


Bảng 7.2: Thực trạng và số liệu dự báo về nguồn nhân lực du lịch


Đơn vị tính: người


TT

Chỉ tiêu

2010

Nhu cầu đào tạo


TỔNG SỐ


2011

2012

1

Lao động du lịch (dài hạn)

51.118

58.785

69.366

1.1

Phân theo trình độ đào tạo (chung/du lịch)





Trình độ trên đại học

702

11.232

13.478

Trình độ đại học, cao đẳng

10.408

11.969

14.363

Trình độ trung cấp

13.915

16.002

19202

Trình độ sơ cấp

5.520

6.624

8.280

Trình độ dưới sơ cấp (qua đào tạo tại chỗ hoặc huấn luyện

nghiệp vụ ngắn hạn)

4.600

5.290

6.348

1.2

Phân theo loại lao động





- Lao động trong cơ quan quản lý nhà nước về du lịch (cấp tỉnh,

huyện)

80

83

85

- Lao động trong các đơn vị sự nghiệp hoạt động du lịch trên

địa bàn

90

95

100

Lao động trong các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh du lịch, chia ra:




Lao động quản lý (cấp trưởng, phó phòng trở lên)

14.190

16.319

18.767

Lao động nghiệp vụ, chia ra:




1- Lễ tân

2.599

2.989

3.437

2-Phục vụ buồng

7.796

8.965

10.310

3-Phục vụ bàn, bar

9.879

11.855

14.226

4-Nấu ăn

5.927

6.816

8.179

5-Hướng dẫn viên

Thẻ HDV quốc tế

1.600

2.000

2.500

Thẻ HDV nội địa

30

100

200

Thẻ Thuyết minh viên




6-Nhân viên lữ hành

8.000

8.500

9.000

7-Nhân viên khác

3.000

3.500

4.000

1.3

Phân theo ngành nghề kinh doanh





- Cơ sở lưu trú du lịch

7.800

8.970

10.316


- Nhà hàng

5.100

5.865

7.038


- Lữ hành

7.000

8.500

9.000


- Vận chuyển khách du lịch

2.000

2.500

3.380


- Dịch vụ khác

3.000

3.500

4.000

2

Lao động du lịch mùa vụ





- Khách sạn, nhà hàng

2.000

2.500

3.000

- Lữ hành, vận chuyển khách du lịch

3.000

3.500

4.000

- Dịch vụ khác

5.500

6.000

7.000

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 12/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí