Phụ lục 6: Số lượng cơ sở lưu trú du lịch và kết quả kinh doanh cụ thể của từng khối khách sạn năm 2010
HẠNG SAO | SỐ KS | % KS | >% CSLT | SỐ PHÒNG | % KS | |
1 | 5 sao | 9 | 4.09% | 1.49% | 2830 | 27.33% |
2 | 4 sao | 7 | 3.18% | 1.16% | 1302 | 12.57% |
3 | 3 sao | 25 | 11.36% | 4.15% | 2083 | 20.11% |
4 | 2 sao | 101 | 45.91% | 16.75% | 2965 | 28.63% |
5 | 1 sao | 66 | 30.00% | 10.95% | 1035 | 9.99% |
6 | TCTT | 12 | 5.45% | 1.99% | 141 | 1.36% |
7 | Tổng số KS | 220 | 100.00% | 10356 | 100.00% | |
Tổng số CSLT | 794 | 100% | 16.196 |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Phát Triển Không Gian Du Lịch Hà Nội
- Tăng Cường Vốn Đầu Tư Xây Dựng Cơ Sở Vật Chất Kỹ Thuật, Tăng Cường Hợp Tác Quốc Tế Mở Rộng Liên Kết Thị Trường Du Lịch Nội Địa Và Thị
- Phát triển thị trường du lịch Hà Nội - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Công suất sử dụng phòng trung bình | Giá phòng trung bình | Ngày lưu trú bình quân | Thị trường khách chủ yếu | |
5 sao | 61.14% | 2.433.000 VND 125$ | 1.72 ngày/khách | Nhật, Đức, Mỹ, Hàn Quốc, Trung Quốc, Úc, Singapore, Pháp, Nga, Tây Ban Nha, Anh,... |
4 sao | 54.45% | 1.313.000 VND 67$ | 1.78 ngày/khách | Pháp, Nhât, Hàn Quốc, Thái Lan, Singpore, Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, Úc,... |
3 sao | 62.26% | 780.000VND 40$ | 2.25 ngày/khách | ASEAN, Nhật, Úc, Anh, Canada, Mỹ, Pháp, Hàn Quốc,... |
2 sao | 63.82% | 350.000 VND 18$ | 1.41 ngày/khách | ASEAN, Trung Quốc, Úc, Anh, Mỹ, Pháp, Canada, Nga, Nhật,... |
1 sao | 50.95% | 324.000 VND 16$ | 1.88 ngày/khách | Trung Quốc, Đài Loan, Nhật, Châu Âu, Việt Nam,... |
Phụ lục 7: Thông tin về nguồn nhân lực du lịch
Bảng 7.1. Đặc điểm của ngành du lịch địa phương
Chỉ tiêu | Năm | |||
2010 | 2011 (KH) | 2015 (KH) | ||
1 | Tổng số khách, trong đó: | 12.300.000 | 13.250.000 | 16.000.000 |
- Khách quốc tế | 1.700.000 | 1.750.000 | 2.000.000 | |
- Khách nội địa | 10.600.000 | 11.500.000 | 14.000.000 | |
2 | Số lượng cơ sở lưu trú, trong đó: | 800 | 880 | 1.100 |
- Khách sạn 3 đến 5 sao | 41 | 48 | 60 | |
- Khách sạn từ 1 đến 2 sao | 167 | 187 | 220 | |
- Các loại cơ sở lưu trú khác | 592 | 645 | 820 | |
4 | Số lượng đơn vị kinh doanh lữ hành, trong đó | 870 | 960 | 1.200 |
- Có giấy phép lữ hành quốc tế | 420 | 460 | 600 | |
- Có giấy phép lữ hành nội địa | 450 | 500 | 600 | |
5 | Số lượng khu, điểm hấp dẫn thu hút khách du lịch | 18 | 20 | 30 |
6 | Doanh thu xã hội từ du lịch (tỷ đồng) | 27.000 | 30.000 | 45.000 |
7 | Số lao động dài hạn (trực tiếp) trong ngành (người) | 51.118 | 58.785 | 70.000 |
Bảng 7.2: Thực trạng và số liệu dự báo về nguồn nhân lực du lịch
Đơn vị tính: người
Chỉ tiêu | 2010 | Nhu cầu đào tạo | |||
TỔNG SỐ | 2011 | 2012 | |||
1 | Lao động du lịch (dài hạn) | 51.118 | 58.785 | 69.366 | |
1.1 | Phân theo trình độ đào tạo (chung/du lịch) | ||||
Trình độ trên đại học | 702 | 11.232 | 13.478 | ||
Trình độ đại học, cao đẳng | 10.408 | 11.969 | 14.363 | ||
Trình độ trung cấp | 13.915 | 16.002 | 19202 | ||
Trình độ sơ cấp | 5.520 | 6.624 | 8.280 | ||
Trình độ dưới sơ cấp (qua đào tạo tại chỗ hoặc huấn luyện nghiệp vụ ngắn hạn) | 4.600 | 5.290 | 6.348 | ||
1.2 | Phân theo loại lao động | ||||
- Lao động trong cơ quan quản lý nhà nước về du lịch (cấp tỉnh, huyện) | 80 | 83 | 85 | ||
- Lao động trong các đơn vị sự nghiệp hoạt động du lịch trên địa bàn | 90 | 95 | 100 | ||
Lao động trong các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh du lịch, chia ra: | |||||
Lao động quản lý (cấp trưởng, phó phòng trở lên) | 14.190 | 16.319 | 18.767 | ||
Lao động nghiệp vụ, chia ra: | |||||
1- Lễ tân | 2.599 | 2.989 | 3.437 | ||
2-Phục vụ buồng | 7.796 | 8.965 | 10.310 | ||
3-Phục vụ bàn, bar | 9.879 | 11.855 | 14.226 | ||
4-Nấu ăn | 5.927 | 6.816 | 8.179 | ||
5-Hướng dẫn viên | Thẻ HDV quốc tế | 1.600 | 2.000 | 2.500 | |
Thẻ HDV nội địa | 30 | 100 | 200 | ||
Thẻ Thuyết minh viên | |||||
6-Nhân viên lữ hành | 8.000 | 8.500 | 9.000 | ||
7-Nhân viên khác | 3.000 | 3.500 | 4.000 | ||
1.3 | Phân theo ngành nghề kinh doanh | ||||
- Cơ sở lưu trú du lịch | 7.800 | 8.970 | 10.316 | ||
- Nhà hàng | 5.100 | 5.865 | 7.038 | ||
- Lữ hành | 7.000 | 8.500 | 9.000 | ||
- Vận chuyển khách du lịch | 2.000 | 2.500 | 3.380 | ||
- Dịch vụ khác | 3.000 | 3.500 | 4.000 | ||
2 | Lao động du lịch mùa vụ | ||||
- Khách sạn, nhà hàng | 2.000 | 2.500 | 3.000 | ||
- Lữ hành, vận chuyển khách du lịch | 3.000 | 3.500 | 4.000 | ||
- Dịch vụ khác | 5.500 | 6.000 | 7.000 |