□ □ □
□ □
11.
□ □ □
□ □
12.
□ □ □
□ □
13.
□ □ □
□ □
14.
□ □
....................................................................................................
15.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ 16.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
!
Phụ lục 2:
Để nhận được ý kiến của các chủ quán kinh doanh món ăn đường phố về tình hình phục vụ du khách quốc tế, tác giả đã tiến hành khảo sát lấy ý kiến
Đối tượng được tham gia khảo sát ý kiến là chủ các quán ăn chuyên cung cấp thức ăn đường phố thể hiện trong phụ lục 4
Phiếu khảo sát ý kiến các quán kinh doanh món ăn đường phố ở
Nha Trang về sự tham gia vào các hoạt động kinh doanh du lịch tại Nha Trang
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN
Xin chào quý anh/chị!
Tôi là học viên cao học Khoa Du lịch học thuộc trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội. Tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài luận văn “Phát triển sản phẩm du lịch ẩm thực đường phố tại Nha Trang (Khánh Hòa)”. Bảng câu hỏi dưới đây là một phần trong nghiên cứu của tôi. Ý kiến của quý anh/chị là nguồn dữ liệu quý giá đối với đề tài nghiên cứu của tôi.
Kính mong nhận được sự giúp đỡ của quý anh/chị và xin chân thành cảm ơn.
Cách trả lời:
- Vui lòng đánh dấu vào ô vuông tương ứng với lựa chọn của quý anh/chị
NỘI DUNG KHẢO SÁT
1.Quán ăn đường phố của quý anh/chị có thường xuyên phục vụ du khách quốc tế không?
Có Không
2. Quý anh/chị có gặp những rắc rối nào trong quá trình phục vụ du khách quốc tế không?
Có Không
Vui lòng ghi rõ rắc rối (nếu có): ..............................................................................
3. Quý anh/chị có sẵn sàng đón tiếp các lượt khách quốc tế đến thưởng thức các món ăn đường phố tại quán ăn của mình không?
Có Không
Vui lòng ghi rõ lí do (nếu không): ..........................................................................
4. Đề xuất của quý anh/chị nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh ẩm thực đường phố ở Nha Trang:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn!
Frequencies
Phụ lục 3
XỬ LÝ SỐ LIỆU TỪ KHẢO SÁT Ý KIẾN DU KHÁCH
Frequency Table
c1_thuongthuc
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Lần đầu tiên | 78 | 26.0 | 26.0 | 26.0 |
Lần thứ 2 | 90 | 30.0 | 30.0 | 56.0 | |
Nhiều hơn 2 lần | 132 | 44.0 | 44.0 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Mô Hình Tuyến Đường Ẩm Thực Đường Phố Nha Trang
- Ý Kiến Về Sản Phẩm Du Lịch Ẩm Thực Đường Phố
- Phát triển sản phẩm du lịch ẩm thực tại Nha Trang Khánh Hòa - 12
- Phát triển sản phẩm du lịch ẩm thực tại Nha Trang Khánh Hòa - 14
- Phát triển sản phẩm du lịch ẩm thực tại Nha Trang Khánh Hòa - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
c2_thongqua
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Bạn bè, người thân | 78 | 26.0 | 26.0 | 26.0 |
Tạp chí, website du lịch | 110 | 36.7 | 36.7 | 62.7 | |
Hướng dẫn viên du lịch, nhân viên cơ sở lưu trú | 31 | 10.3 | 10.3 | 73.0 | |
Lái xe taxi, xe thồ | 25 | 8.3 | 8.3 | 81.3 | |
Nguồn khác | 56 | 18.7 | 18.7 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
c3_hinhthuc
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tự đi | 249 | 83.0 | 83.0 | 83.0 |
Mua tour | 51 | 17.0 | 17.0 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
c4_thuongthuc
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Trong nhà hàng | 124 | 41.3 | 41.3 | 41.3 |
Trong quán ăn đường phố | 176 | 58.7 | 58.7 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
c5_lydo_quanduongpho
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Món ăn ngon | 76 | 25.3 | 25.3 | 25.3 |
Giá cả phải chăng | 58 | 19.4 | 19.4 | 44.7 | |
Muốn tìm hiểu văn hóa bản địa | 31 | 10.3 | 10.3 | 55.0 | |
Thuận tiện khi mua | 135 | 45.0 | 45.0 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
c6_monan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Bình thường | 51 | 17.0 | 17.0 | 17.0 |
Ngon | 60 | 20.0 | 20.0 | 37.0 |
Rất ngon | 189 | 63.0 | 63.0 | 100.0 |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
c7_dadang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đa dạng | 72 | 24.0 | 24.0 | 24.0 |
Đa dạng | 113 | 37.7 | 37.7 | 61.7 | |
Rất đa dạng | 115 | 38.3 | 38.3 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
c10_vesinh_attp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không sạch sẽ | 17 | 5.7 | 5.7 | 5.7 |
Bình thường | 94 | 31.3 | 31.3 | 37.0 | |
Sạch sẽ | 138 | 46.0 | 46.0 | 83.0 | |
Rất sạch sẽ | 51 | 17.0 | 17.0 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
c11_giaca
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không hợp lý | 10 | 3.3 | 3.3 | 3.3 |
Bình thường | 56 | 18.7 | 18.7 | 22.0 | |
Hợp lý | 185 | 61.7 | 61.7 | 83.7 |
Rất hợp lý | 49 | 16.3 | 16.3 | 100.0 |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
c12_trangthietbi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không tốt | 38 | 12.7 | 12.7 | 12.7 |
Bình thường | 175 | 58.3 | 58.3 | 71.0 | |
Tốt | 87 | 29.0 | 29.0 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
c13_phucvu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không hài lòng | 26 | 8.7 | 8.7 | 8.7 |
Bình thường | 61 | 20.3 | 20.3 | 29.0 | |
Hài lòng | 192 | 64.0 | 64.0 | 93.0 | |
Rất hài lòng | 21 | 7.0 | 7.0 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
c14_quaylai
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 257 | 85.7 | 85.7 | 85.7 |
Không | 43 | 14.3 | 14.3 | 100.0 |
c14_quaylai
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 257 | 85.7 | 85.7 | 85.7 |
Không | 43 | 14.3 | 14.3 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
c6_monan | 300 | 3 | 5 | 4.46 | .768 |
c7_dadang | 300 | 3 | 5 | 4.14 | .778 |
c10_vesinh_attp | 300 | 2 | 5 | 3.74 | .804 |
c11_giaca | 300 | 2 | 5 | 3.91 | .691 |
c12_trangthietbi | 300 | 2 | 4 | 3.16 | .626 |
c13_phucvu | 300 | 2 | 5 | 3.69 | .726 |
Valid N (listwise) | 300 |