XỬ LÝ SỐ LIỆU TỪ KHẢO SÁT Ý KIẾN
CÁC QUÁN KINH DOANH THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ
Frequencies
Frequency Table
c1_khachquocte
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 26 | 65.0 | 65.0 | 65.0 |
Không | 14 | 35.0 | 35.0 | 100.0 | |
Total | 40 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ý Kiến Về Sản Phẩm Du Lịch Ẩm Thực Đường Phố
- Phát triển sản phẩm du lịch ẩm thực tại Nha Trang Khánh Hòa - 12
- Phát triển sản phẩm du lịch ẩm thực tại Nha Trang Khánh Hòa - 13
- Phát triển sản phẩm du lịch ẩm thực tại Nha Trang Khánh Hòa - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 17 | 42.5 | 42.5 | 42.5 |
Không | 23 | 57.5 | 57.5 | 100.0 | |
Total | 40 | 100.0 | 100.0 |
c3_sansang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 36 | 90.0 | 90.0 | 90.0 |
Không | 4 | 10.0 | 10.0 | 100.0 | |
Total | 40 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 4
Danh sách các món ăn và quán ăn đường phố nổi tiếng ở trung tâm thành phố Nha Trang
Địa chỉ các quán ăn đăc sắc | Giá bán | Giờ bán | |
Bún cá | Bún cá Hạnh Nhiên - 61 Trịnh Phong | 20.000 - 30.000đ | 6h -11h |
Bún cá cô Ba - 123 Yersin | 18.000 - 40.000đ | 6h30 -10h ; 16h - 20h | |
Bún cá Mịn – 170 Bạch Đằng | 20.000 - 44.000đ | 6h – 11h; 17h – 21h | |
Bún cá 3 Tăng Bạt Hổ | 25.000 - 35.000đ | 6h - 10h | |
Bún cá Nguyên Loan – 123 Ngô Gia Tự | 15.000 – 39.000đ | 5h – 10h 16h – 21h | |
Cơm gà | Cơm gà vỉa hè Tô Vĩnh Diện | 20.000 - 35.000đ | 17h - 22h |
Cơm gà Trâm Anh – 10 Bà Triệu | 20.000 - 55.000đ | 10h - 21h | |
Cơm gà Dì Bích - 52 Hoàng Văn Thụ | 35.000 - 320.00đ | 10h- 22h | |
Cơm gà Núi Một - 58 Núi Một | 35.000 - 180.000đ | 11h - 20h | |
Hải sản vỉa hè | Ốc sò quán 87 Hồng Bàng | 15.000 - 60.000đ | 15h - 22h |
Ốc Mỹ Anh quán - 42 Lương Định Của | 30.000 - 50.000đ | 11h - 22h | |
Ốc Xuân Anh - 9C Tháp Bà | 50.000 –165.000đ | 16h – 23h | |
Ốc hẻm 34 Nguyễn Thiện Thuật | 20.000 –150.000đ | 16h - 21h | |
Ốc Long Vũ – 30 Tháp Bà | 20.000 –110.000đ | 16h - 21h | |
Hẻm Ốc quán - 89/5 Vân Đồn | 20.000 - 80.000đ | 16h - 21h | |
Ôc chảo số 1- 28 Trường Sa | 30.000 - 70.000đ | 16h - 22h | |
Nem nướng | Nem nướng Bà Sáu - 2 Tô Vĩnh Diện | 25.000 - 30.000đ | 14h- 21h |
Nem nướng Cô Hoa - 115 Trần Qúy Cáp | 3.000 - 30.000đ | 15h - 21h | |
Nem nướng Đặng Văn Quyên - 16 Lãn Ông | 45.000 - 85.000đ | 15h - 20h | |
Nem nướng Vũ Thành An – 15 Lê Lợi | 20.000-55.000đ | 10h – 21h |
Nem nướng Cô Nô - 24 Hai Bà Trưng | 6.000 - 30.000đ | 16h - 20h | |
Bánh xèo | Bánh xèo chảo 85 Tô Hiến Thành | 25.000 - 30.000đ | 16h - 20h |
Bánh xèo 31 Ngô Đức Kế | 5.000 - 15.000đ | 15h- 22h | |
Bánh xèo Hương - 87 Hoàng Văn Thụ | 12.000 - 20.000đ | 15h - 20h | |
Bánh xèo 10A Huỳnh Thúc Kháng | 25.000 - 50.000đ | 16h - 21h | |
Bánh căn | Bánh căn 51 Tô Hiến Thành | 20.000 - 150.000đ | 16h - 21h |
Bánh căn Út Năm 127 Nguyễn Bỉnh Khiêm | 16.000 - 20.000đ | 15h - 20h | |
Bánh căn mực 227 Võ Thị Sáu | 10.000 – 20.000đ | 16h-20h | |
Bánh căn Cô Trang 3A Tháp Bà | 20.000 - 35.000đ | 18h - 21h | |
Bánh mì | Bánh mì Ba Lẹ 100 Lê Thành Phương | 7.000 - 17.000đ | 6h - 21h |
Bánh mì Ngàn Hương 8 Hồng Bàng | 10.000 - 20.000đ | 7h - 11h ; 16h -22h | |
Bánh mì Nguyên Hương 1 Tô Hiến Thành | 14.000 - 17.000 đ | 7h - 22h | |
Sinh tố trái cây | Sinh tố Thiên Nhiên - 21 Tô Hiến Thành | 10.000 - 20.000đ | 8h - 22h |
Sinh tố & trái cây tươi A Vitamin - 30 Nguyễn Thiện Thuật | 20.000 - 25.000 đ | 14h - 22h | |
Sinh tố Thảo 60 Bạch Đằng | 10.000 - 20.000đ | 16h - 22h | |
Bánh canh | Bánh canh bột lọc - 3 Hoa Lư | 13.000 - 25.000đ | 11h - 18hh |
Bánh canh khô cô Tuyết - 4 Ngô Quyền | 15.000 - 25.000đ | 15h - 21h | |
Bánh canh đêm - TGK | 2.000 - 60.000đ | 17h - 2h | |
Bánh canh cua A Lủng | 35.000 - 200.000đ | 8h - 22h | |
Bánh canh cá vỉa hè - Trần Văn Ơn | 15.000 - 30.000 đ | 9h - 21h |
Nguồn: Tác giả điều tra vào tháng 9/2019
Phụ lục 5
Hình 1. Bản đồ hành chính Nha Trang
Hình 2. Bản đồ du lịch Nha Trang
Phụ lục 5. Một số món ăn đường phố tiêu biểu ở Nha Trang
Nguồn: Tác giả chụp trong trong tháng 9/2019
Hình 3. Bánh căn
Hình 4. Bún cá
Hình 5. Nem nướng
Hình 6. Bánh xèo
Hình 7. Sinh tố trái cây dầm
Hình 8. Bún cá