29. Số lượng cán bộ quản lý của DN trong 5 năm qua có tăng lên hay không?
Không tăng | Tăng ít hơn 20% so với tổng số | Tăng 20% - 50% so với tổng số | Tăng nhiều hơn 50% so với tổng số | |
CBQL cấp cao | ||||
CBQL cấp trung | ||||
CBQL cấp cơ sở |
Có thể bạn quan tâm!
- Hỗ Trợ Đào Tạo Nguồn Cán Bộ Quản Lý Cho Các Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi
- Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam - 18
- Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Phát Triển Nguồn Cán Bộ Quản Lý
- Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam - 21
- Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 183 trang tài liệu này.
30. DN của ông/bà có kế hoạch tăng thêm cán bộ quản lý trong 5 năm tới không?
Không tăng | Tăng ít hơn 20% so với tổng số | Tăng 20% - 50% so với tổng số | Tăng nhiều hơn 50% so với tổng số | |
CBQL cấp cao | ||||
CBQL cấp trung | ||||
CBQL cấp cơ sở |
31. Năng lực thực hiện công việc của CBQL của DN ông/bà trong 5 năm qua có thay đổi không?
Không tăng | Tăng ít hơn 20% so với tổng số | Tăng 20% - 50% so với tổng số | Tăng nhiều hơn 50% so với tổng số | |
Năng lực tư duy | ||||
Năng lực quản lý | ||||
Năng lực chuyên môn | ||||
Năng lực giao tiếp ứng xử |
IV. Một số thông tin khác
1. Thực tế cán bộ quản lý sau khi được thực hiện kế hoạch phát triển có nâng cao năng lực thực hiện công việc?
Có rõ rệt
Có chút ít
Không thay đổi
2. Doanh nghiệp biết cần phải phát triển cán bộ quản lý nhưng không tổ chức thực hiện bởi vì:
Không có kinh phí
Không có thời gian thực hiện do DN không thể bố trí thời gian trong giờ làm việc
Không có thời gian thực hiện do cán bộ không bố trí được thời gian ngoài giờ làm việc
Không có người chuyên trách về hoạt động phát triển nguồn nhân lực
Không nhìn thấy hiệu quả của đầu tư cho phát triển
Sợ cán bộ đi học về đòi lương cao hơn
Sợ cán bộ đi học về sẽ tìm công việc mới
Lý do khác (nêu cụ thể):………………………………………………………
3. Hiệu quả phát triển nguồn CBQL của DN
Cao Thấp Tôi không biết
4. Nếu trong DN của ông/bà, phát triển nguồn cán bộ quản lý có hiệu quả THẤP thì nguyên nhân của tình trạng không áp dụng kiến thức, kỹ năng thu được từ khóa học vào công việc hàng ngày là:
Cơ chế quản lý/cách thức tổ chức không cho phép áp dụng
Thiếu nguồn lực cần thiết để áp dụng
Lãnh đạo không ủng hộ
Đồng nghiệp không ủng hộ
Nguyên nhân khác (nêu rõ)………………………………………………………..
5. Những năng lực nào mà cán bộ quản lý của doanh nghiệp ông/bà cần phải hoàn thiện để DN có thể tồn tại và phát triển trong nền kinh tế hội nhập (chọn
nhiều nhất là 5 trong các nội dung sau bằng cách đánh dấu (√) vào trước câu trả lời đó)
Kỹ năng bán hàng Kỹ năng nghiên cứu thị trường
Chăm sóc khách hàng Quản lý chất lượng
Phát triển nhóm làm việc Kỹ năng đàm phán
Lập kế hoạch ngân sách Lập và thực hiện kế hoạch kinh doanh
Quản lý thời gian Mua và quản lý hàng tồn kho
Quản lý sự thay đổi Kỹ năng lãnh đạo
Quản trị Marketing Đào tạo, hướng dẫn và động viên nhân viên
Sử dụng hệ thống mạng máy tính điện tử
Những quy định, chính sách vĩ mô
Khác (ghi rõ)………………………………………………………………………….
6. Ông/bà mong muốn có sự hỗ trợ gì từ phía nhà nước và các tổ chức quốc tế để phát triển nguồn cán bộ quản lý của DN mình tốt hơn và để DN phát triển trong môi trường ngày càng cạnh tranh: (chọn nhiều nhất là 5 yếu tố ông/bà cho là quan trọng nhất liệt kê dưới đây bằng cách đánh dấu (√) vào trước câu trả lời đó)
Tổ chức các khóa đào tạo tại địa phương
Soạn thảo và ban hành những tài liệu tự học cho doanh nhân
Có chương trình đạo tạo từ xa, trực tuyến cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
Cung cấp thông tin về các khóa học cung cấp trên thị trường
Có chính sách hỗ trợ về kinh phí đào tạo và phát triển cho DN nhỏ và vừa
Có chính sách khuyến khích học tập suốt đời
Xây dựng hệ thống đào tạo nghề nghiệp
Có chính sách khuyến khích DN phát triển hình thức đào tạo trong công việc
Hỗ trợ tài chính (nêu rõ) : ……………………………………………..……
Khác (nêu rõ): …………………………………………………………………
PHỤ LỤC 2
PHỎNG VẤN SÂU VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
I. GIỚI THIỆU
Xin chào Ông/bà!
Tôi là nghiên cứu sinh khóa 30, chuyên ngành Kinh tế lao động trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà nội. Tôi đang làm đề tài "Phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt nam". Buổi trao đổi ngày hôm nay tập trung về vấn đề phát triển nguồn cán bộ quản lý (CBQL) và xác định những nhân tố ảnh hưởng đến việc phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt nam. Những thông tin mà ông bà cung cấp cho chúng tôi sẽ là tài liệu quý giá để chúng tôi đề xuất những phương hướng, giải pháp giúp các DNNVV đáp ứng được yêu cầu phát triển của ngành đến năm 2020.
Xin cám ơn sự hợp tác của ông/bà!
II. NỘI DUNG PHỎNG VẤN
Họ và tên người được phỏng vấn :……………………………………… Chức vụ :………………….
Doanh nghiệp: ................................................................................................................
Địa chỉ doanh nghiệp: ....................................................................................................
Ngày phỏng vấn:....................................................Thời gian: .......................................
Câu hỏi phỏng vấn:
1. Doanh nghiệp của ông/bà được thành lập từ khi nào?
2. Hiện nay DN của ông/ bà có bao nhiêu cán bộ quản lý? (Ban giám đốc, trưởng phó các phòng ban chức năng, quản đốc phân xưởng). Tỷ lệ CBQL có trình độ đại học trở lên khoảng bao nhiêu %?
3. Theo ông/bà, số lượng CBQL hiện nay của DN đã đáp ứng được yêu cầu phát triển sản xuất kinh doanh của DN chưa? Ông/bà cho biết cụ thể về mức độ được và chưa được của CBQL đối với vị trí công việc họ đảm nhận trong từng bộ phận của DN.
4. DN của ông/bà có bộ phận/phòng quản trị nhân sự không? Bộ phận đó có bao gồm cả hoạt động phát triển nguồn nhân lực không?
5. Theo ông/bà, cơ cấu cán bộ quản lý của DN đã hợp lý chưa? Ông/bà có thể đánh giá qua các tiêu chí sau đây:
Tỷ lệ CBQL nam/nữ, độ tuổi, trình độ học vấn;
Mức độ phù hợp giữa chuyên ngành được đào tạo và yêu cầu của công việc;
Mối quan hệ giữa chất lượng và số lượng CBQL trong từng bộ phận;
6. DN của ông/bà có kế hoạch phát triển nguồn CBQL không?
Nếu có: Kế hoạch phát triển nguồn cán bộ quản lý đó được xây dựng như thế nào?
Nếu không: DN đã thực hiện các hoạt động phát triển nguồn cán bộ quản lý như thế nào ?
7. Theo ông/bà, những nhân tố cơ bản nào ảnh hưởng đến phát triển nguồn CBQL của DN? Mức độ ảnh hưởng của những nhân tố đó?
- Chính sách của Nhà nước, Bộ, ngành
- Khả năng đáp ứng của các cơ sở đào tạo
- Chiến lược sản xuất kinh doanh của DN
- Mức độ quan tâm của lãnh đạo DN
- Chính sách quản trị nguồn nhân lực của DN
- Khả năng tài chính
- Các yếu tố khác...
8. Nhận xét của ông/bà về quan điểm, chính sách quản lý, chính sách hỗ trợ cho đào tạo và phát triển nguồn cán bộ quản lý của Nhà nước, các Bộ, ngành?
Cần có thêm chính sách, quy định gì về phát triển nguồn nhân lực nói chung và nguồn CBQL nói riêng cho các DN trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi ở Việt nam?
9. Theo ông/bà, thực tế cán bộ quản lý sau khi được đào tạo và phát triển có nâng cao năng lực không? Kết quả làm việc của họ có tăng lên không? Tại sao có /không; cho ví dụ cụ thể?
10. Theo ông/bà vấn đề phát triển nguồn CBQL của DN còn tồn tại những khó khăn, bất cập gì? Xin ông/bà cho biết phương hướng và giải pháp cụ thể để giải quyết những vấn đề đó?
Cảm ơn ông/bà đã dành thời gian cung cấp thông tin cho chúng tôi!
PHỤ LỤC 3
Diễn đạt và mã hóa thang đo
Thang đo | Mã hóa | |
Chiến lược và kế hoạch SXKD | 1. Xây dựng chiến lược PT và kế hoạch SXKD | II.A.1 |
2. Xây dựng chiến lược PT nguồn CBQL | II.A.2 | |
3. Điều chỉnh về số lượng, cơ cấu và yêu cầu năng lực của CBQL để đáp ứng kịp thời trong từng giai đoạn | II.A.3 | |
Quan điểm của lãnh đạo | 1. Nhận thức rất rõ về tầm quan trọng và sự cần thiết của việc PT nguồn CBQL đối với sự PT của DN | II.B.1 |
2. Trực tiếp tham gia vào việc lập kế hoạch PT nguồn CBQL | II.B.2 | |
3. Thường xuyên giám sát việc thực hiện PT nguồn CBQL | II.B.3 | |
4. Nhận thấy rất rõ hiệu quả đầu tư cho việc PT nguồn CBQL | II.B.4 | |
5. Có chính sách bằng văn bản về PT nguồn CBQL | II.B.5 | |
6. Đánh giá về số lượng, cơ cấu, chất lượng nguồn CBQL để đưa ra kế hoạch thu hút nguồn lực này | II.B.6 | |
7. Có kế hoạch bố trí và sử dụng nguồn CBQL một cách hợp lý | II.B.7 | |
Khả năng tài chính | 1. Có lập kế hoạch tài chính cho công tác PT NNL và nguồn CBQL | II.C.1 |
2. Thường xuyên tổ chức các khoá học miễn phí trong nội bộ DN | II.C.2 | |
3. Có các hình thức hỗ trợ về tài chính phù hợp cho nhân viên khi đi học tại các cơ sở đào tạo bên ngoài | II.C.3 | |
Năng lực thực hiện nhiệm vụ của CBQL cấp cao | Năng lực tư duy | |
1. Có tầm nhìn dài hạn về sự PT của ngành, cơ quan, đơn vị | III.A.1 | |
2. Đề ra được kế hoạch thực hiện mục tiêu chiến lược | III.A.2 | |
Năng lực quản lý | ||
3. Bố trí bộ máy tổ chức phù hợp với chức năng, nhiệm vụ | III.A.3 | |
4. Lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ phù hợp với định hướng PT của DN | III.A.4 | |
5. Xây dựng các quy chế quản lý rõ ràng, hợp lý và được sự đồng thuận của cán bộ | III.A.5 | |
6. Tạo lập được môi trường làm việc đoàn kết, khuyến khích sự sáng tạo, đổi mới và hợp tác | III.A.6 | |
7. Ra quyết định quản lý phù hợp và kịp thời | III.A.7 |
Năng lực chuyên môn | ||
8. Hoạch định chiến lược và kế hoạch PT chuyên môn chuyên ngành sâu thuộc phạm vi phụ trách | III.A.8 | |
9. Lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng PT đội ngũ cán bộ chuyên môn phù hợp với sự PT chuyên ngành | III.A.9 | |
10. Đề ra và thực hiện đúng chính sách khen thưởng, kỷ luật | III.A.10 | |
Năng lực giao tiếp ứng xử | ||
11. Thiết lập và phát triển các mối quan hệ hợp tác với các tổ chức quốc tế, các đối tác | III.A.11 | |
12. Có kĩ năng đàm phán, thương thuyết | III.A.12 | |
13. Giải quyết, điều hoà tốt các mâu thuẫn trong đơn vị | III.A.13 | |
14. Có khả năng tiếp cận và đánh giá chính xác các thông tin liên quan đến thị trường | III.A.14 | |
Năng lực thực hiện nhiệm vụ của CBQL cấp trung | Năng lực quản lý | |
1. Bố trí bộ máy tổ chức phù hợp với chức năng, nhiệm vụ | III.A.15 | |
2. Lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ phù hợp với định hướng PT của DN | III.A.16 | |
3. Xây dựng các quy chế quản lý rõ ràng, hợp lý và được sự đồng thuận của cán bộ | III.A.17 | |
4. Tạo lập được môi trường làm việc đoàn kết, khuyến khích sự sáng tạo, đổi mới và hợp tác | III.A.18 | |
5. Ra quyết định quản lý phù hợp và kịp thời | III.A.19 | |
6. Giám sát, kiểm tra việc thực hiện công việc thường xuyên, đúng quy trình và điều chỉnh, đề xuất điều chỉnh kế hoạch thực hiện kịp thời | III.A.20 | |
7. Sơ kết, tổng kết và đánh giá kết quả thực hiện một cách rõ ràng, có tính thuyết phục | III.A.21 | |
8. Đề ra và thực hiện đúng chính sách khen thưởng, kỷ luật | III.A.22 | |
Năng lực chuyên môn | ||
9. Có chuyên môn sâu về chuyên ngành phụ trách | III.A.23 | |
10. Có kiến thức, hiểu biết rộng về những lĩnh vực chuyên môn khác có liên quan | III.A.24 | |
11. Hoạch định được chiến lược và kế hoạch PT chuyên môn chuyên ngành sâu thuộc phạm vi phụ trách | III.A.25 |
12. Tổ chức thực hiện kế hoạch PT chuyên môn chuyên ngành phù hợp với định hướng chung của DN | III.A.26 | |
13. Lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng PT đội ngũ cán bộ chuyên môn phù hợp với sự PT chuyên ngành | III.A.27 | |
Năng lực giao tiếp ứng xử | ||
14. Có kĩ năng đàm phán, thương thuyết | III.A.28 | |
15. Giải quyết, điều hoà tốt các mâu thuẫn trong đơn vị | III.A.29 | |
16. Có khả năng tiếp cận và đánh giá chính xác các thông tin liên quan đến thị trường | III.A.30 | |
Năng lực thực hiện nhiệm vụ của CBQL cấp cơ sở | Năng lực quản lý | |
1. Giám sát, kiểm tra việc thực hiện công việc thường xuyên, đúng quy trình và điều chỉnh, đề xuất điều chỉnh kế hoạch thực hiện kịp thời | III.A.31 | |
2. Sơ kết, tổng kết và đánh giá kết quả thực hiện một cách rõ ràng, có tính thuyết phục | III.A.32 | |
Năng lực chuyên môn | ||
3. Có chuyên môn sâu về chuyên ngành phụ trách | III.A.33 | |
4. Có kiến thức, hiểu biết rộng về những lĩnh vực chuyên môn khác có liên quan | III.A.34 | |
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển chuyên môn chuyên ngành phù hợp với định hướng chung của DN | III.A.35 | |
Năng lực giao tiếp ứng xử | ||
6. Giải quyết, điều hoà tốt các mâu thuẫn trong đơn vị | III.A.36 | |
Hoạt động phát triển nguồn CBQL | 1. Căn cứ vào chiến lược SXKD để xây dựng kế hoạch phát triển nguồn CBQL | III.B.1 |
2. Sử dụng kết quả đánh giá thực hiện công việc để tìm ra nhu cầu đào tạo cho nguồn CBQL | III.B.2 | |
3. Căn cứ vào nhu cầu công việc và sự phát triển trong tương lai của DN để xác định số lượng CBQL cần phát triển | III.B.3 | |
4. Thảo luận và đi đến thống nhất về các yêu cầu đào tạo cá nhân với CBQL của DN | III.B.4 | |
5. Phát hiện những nội dung và hình thức phát triển quan trọng cho sự thành công của DN | III.B.5 | |
6. Thiết kế hệ thống để thu thập chứng cứ về năng lực của CBQL | III.B.6 |