xi
3.9.3.3. Giá cao su giảm liên tục, điều kiện thời tiết khí hậu không thuận lợi 126
3.9.3.4. Thị trường tiêu thụ cao su chưa đa dạng còn phụ thuộc vào thị trường một vài nước; thị trường thu mua mủ cao su chưa đảm bảo cạnh tranh lành mạnh 126
3.9.3.5. Nguồn nhân lực cho ngành cao su chưa đáp ứng nhu cầu phát triển, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất và liên kết sản xuất còn nhiều hạn chế 127
3.9.3.6. Chính sách của Nhà nước đối với ngành cao su còn nhiều bất cập và chưa đồng bộ 128
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 129
CHƯƠNG 4: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGÀNH CAO SU TRONG QUÁ TRÌNH CNH, HĐH NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 131
4.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGÀNH CAO SU VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH CNH, HĐH NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2030 131
4.1.1. Dự báo tình hình thế giới và trong nước đến phát triển ngành cao su Việt Nam trong quá trình CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn đến năm 2030 131
4.1.1.1. Cơ hội của ngành cao su Việt Nam 131
4.1.1.2. Thách thức của ngành cao su 132
4.1.1.3. Ma trận SWOT về phát triển ngành cao su Việt Nam 133
4.1.2. Quan điểm, mục tiêu phát triển ngành cao su trong quá trình CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn đến 2030 135
4.1.2.1. Quan điểm phát triển 135
4.1.2.2. Mục tiêu phát triển 136
4.1.3. Định hướng phát triển 136
4.1.3.1. Đối với ngành hàng cao su 137
4.1.3.2. Đối với ngành hàng gỗ cao su 137
4.2. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGÀNH CAO SU VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH CNH, HĐH NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2030 138
4.2.1. Giải pháp về quy hoạch và quản lý diện tích cao su gắn với CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn 138
4.2.2. Giải pháp về quản lý chất lượng và cơ cấu chủng loại cao su 140
4.2.3. Giải pháp tăng cường ứng dụng tiến bộ khoa học - kỹ thuật trong sản xuất và tiêu thụ cao su 142
4.2.4. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực 143
4.2.5. Giải pháp chuyển đổi số để tăng cường hiệu quả chuỗi cung ứng ngành cao su hướng đến phát triển bền vững 145
4.2.6. Giải pháp thành lập Chợ cao su hay Trung tâm mua bán cao su 145
4.2.7. Giải pháp về chính sách, đặc biệt là chính sách thuế để thúc đẩy phát triển nhanh và tạo thuận lợi cho sản xuất, kinh doanh sản phẩm cao su và gỗ cao su 146
4.2.8. Giải pháp phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm cao su và gỗ cao su 147
4.2.9. Giải pháp phát triển thương hiệu ngành cao su Việt Nam 148
4.3. KHUYẾN NGHỊ 151
4.3.1. Đối với Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 151
4.3.2. Đối với Bộ Khoa học và Công nghệ 151
4.3.3. Đối với Bộ Kế hoạch và Đầu tư 151
4.3.4. Đối với Bộ Công Thương 152
4.3.5. Đối với Bộ Tài chính 152
4.3.6. Đối với Ngân hàng Nhà nước 152
4.3.7. Đối với chính quyền địa phương các tỉnh 152
4.3.8. Đối với doanh nghiệp ngành cao su 153
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 153
KẾT LUẬN 155
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO i
PHỤ LỤC xii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT
CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT | TÊN ĐẦY ĐỦ | |
1 | ANRPC (Association of natural rubber producing countries) | Hiệp hội các quốc gia sản xuất cao su thiên nhiên |
2 | CNH | |
3 | CP | Cổ phần |
4 | CSĐĐ | Cao su đại điền |
5 | CSTĐ | Cao su tiểu điền |
6 | CSTN | Cao su thiên nhiên |
7 | DN | Doanh nghiệp |
8 | HĐH | Hiện đại hóa |
9 | KCN | Khu công nghiệp |
10 | KT - XH | Kinh tế - Xã hội |
11 | SX - KD | Sản xuất - kinh doanh |
12 | TNHH MTV | Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
13 | TRA (Thai Rubber Association) | Hiệp hội Cao su Thái Lan |
14 | VRA (Viet Nam Rubber Association) | Hiệp hội Cao su Việt Nam |
15 | VRG (Viet Nam Rubbber Group) | Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển ngành cao su Việt Nam trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn đến năm 2030 - 1
- Các Công Trình Nghiên Cứu Về Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại Hóa Nông Nghiệp, Nông Thôn:
- Các Công Trình Nghiên Cứu Trong Nước Về Ngành Cao Su Trong Quá Trình Cnh, Hđh Nông Nghiệp, Nông Thôn
- Những Khoảng Trống Trong Nghiên Cứu Về Lý Luận Và Thực Tiễn
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 3.1. Diện tích, sản lượng và năng suất cao su Việt Nam năm 2005 – 2019 86
Bảng 3.2. Diện tích, sản lượng và năng suất vườn cao su tại Việt Nam theo vùng năm 2017
– 2019 ........................................................................................................................ 88
Bảng 3.3. Diện tích, sản lượng và năng suất vườn cao su tại Việt Nam theo loại hình sản xuất, năm 2016 – 2019 89
Bảng 3.4: Thống kê các loại doanh nghiệp sản xuất cao su được khảo sát năm 2017 90
Bảng 3.5. Một số doanh nghiệp công bố giá thu mua mủ trên trang website 94
Bảng 3.6. Số nhà máy sơ chế cao su theo loại hình doanh nghiệp năm 2014 94
Bảng 3.7. Số lượng và công suất nhà máy sơ chế cao su theo vùng, năm 2018 95
Bảng 3.8. Các doanh nghiệp tham gia chế biến sản phẩm cao su công nghiệp tại Việt Nam được khảo sát năm 2016 97
Bảng 3.10. Xuất khẩu cao su thiên nhiên theo thị trường từ 2012 - 2019 100
Bảng 3.11. Sản lượng và Lượng xuất nhập khẩu cao su thiên nhiên Việt Nam từ 2010 – 2019 102
Bảng 3.12. Kim ngạch xuất nhập khẩu sản phẩm cao su Việt Nam, 2012 – 2019 103
Bảng 3.13. Giá trị xuất nhập khẩu các sản phẩm cao su của Việt Nam năm 2019 103
Bảng 3.14. Tình hình xuất khẩu sản phẩm từ cao su năm 2018 theo thị trường 105
Bảng 3.15. Giá trị xuất khẩu gỗ nguyên liệu và sản phẩm gỗ cao su từ 2016 – 2019 107
Bảng 3.16. Thị trường xuất khẩu sản phẩm gỗ cao su của Việt Nam năm 2019 108
Bảng 3.17. Thị trường xuất khẩu gỗ cao su nguyên liệu của Việt Nam năm 2019 109
Bảng 3.18. Tổng hợp đầu tư hạ tầng sản xuất, xã hội của VRG từ 2011 - 2018 114
Bảng 3.19. Danh sách 11 Khu công nghiệp của VRG trong vùng trồng cao su ở Đông Nam bộ 115
Bảng 3.20. Hiệu quả sản xuất kinh doanh cao su bình quân theo các giai đoạn từ 1996 – 2019 118
Bảng 3.21. Tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh của VRG giai đoạn 2008 – 2011 119
Bảng 3.22. Tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh VRG giai đoạn 2016 – 2019 120
Bảng 4.1 .Ma trận SWOT về phát triển ngành cao su Việt Nam 133
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Mối quan hệ giữa các tác nhân trong ngành hàng 34
Hình 1.2. Mô hình kim cương của M. Porter 38
Hình 1.3. Chuỗi giá trị ngành cao su 44
Hình 1.4. Khung lý thuyết của sự phát triển ngành cao su 46
Hình 1.5. Khung lý thuyết nghiên cứu sự phát triển ngành cao su trong thời kỳ CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn 47
Hình 1.6. Nội dung phát triển ngành cao su Việt Nam trong quá trình CNH nông nghiệp, nông thôn 52
Hình 2.1. Quy trình nghiên cứu 78
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Phát triển cao su quốc doanh, tiểu điền và tư nhân, 2001 - 2017 91
Biểu đồ 3.2. Số hộ trồng cao su ở Việt Nam năm 2017 theo diện tích 92
Biểu đồ 3.3. Diễn biến lượng và kim ngạch xuất khẩu cao su thiên nhiên của Việt Nam từ 2007 - 2019 99
Biểu đồ 3.4. Tăng trưởng bình quân của lượng và giá trị xuất khẩu cao su thiên nhiên Việt Nam các giai đoạn từ 2007-2019 99
Biểu đồ 3.5. Thị trường xuất khẩu cao su thiên nhiên Việt Nam năm 2019 101
Biểu đồ 3.6. Đóng góp của lĩnh vực gỗ cao su trong xuất khẩu ngành gỗ Việt Nam năm 2019 (triệu USD) 108
Biểu đồ 3.7. Diễn biến giá thành, giá bán và lợi nhuận bình quân cao su thiên nhiên theo các giai đoạn từ 1996 – 2019 118
PHÁT TRIỂN NGÀNH CAO SU VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH CNH, HĐH NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2030
TÓM TẮT
Cao su là nguồn nguyên liệu thiết yếu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Sản phẩm từ cây cao su đa dạng và được ưa chuộng vì thân thiện môi trường, đặc biệt là gỗ cao su. Sự phát triển cây cao su và ngành hàng cao su được Việt Nam và nhiều nước Châu Á xem là giải pháp tích cực để phát triển kinh tế- xã hội và cải thiện điều kiện môi trường. Ngành cao su Việt Nam ngày càng khẳng định được vị thế của minh, hiện là một trong ba nước đứng đầu thế giới về năng suất, sản lượng và số lượng cao su xuất khẩu. Việc phát triển ngành cao su góp phần tích cực chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn, giải quyết việc làm, ổn định thu nhập người lao động, đặc biệt đối với vùng sâu, vùng xa.
Sự phát triển ngành cao su Việt Nam trước đây chủ yếu dựa trên cơ sở phát huy tiềm năng vốn có về lao động, khí hậu và đất đai. Hiện những thế mạnh này đang dần mất đi, ngành cao su Việt Nam đang phải đối mặt nhiều khó khăn, thách thức. Vì thế việc xác định những chính sách, giải pháp phù hợp để thúc đẩy phát triển ngành cao su trong thời gian tới là hết sức cần thiết trong quá trình CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn
Luận án đã nghiên cứu một cách tổng thể về lý luận và thực tiễn vai trò của ngành cao su đối với đời sống kinh tế - xã hội, đúc kết những bài học kinh nghiệm của các nước sản xuất cao su, làm phong phú thêm lý luận về CNH, HĐH nông nghiệp nông thôn và có những kiến nghị về những giải pháp khả thi để phát triển ngành cao su trong quá trình CNH, HĐH, nông nghiệp nông thôn Việt Nam.
Từ khóa: Phát triển, chuỗi giá trị, ngành cao su, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
DEVELOPMENT OF VIETNAM ‘S RUBBER INDUSTRY IN INDUSTRIALIZATION AND MODERNIZATION OF AGRICULTURE AND RURAL AREAS TO 2030
ABSTRACT
Rubber is now an essential raw material widely used in many industries. Being environmentally friendly, the diverse range of rubber tree products are very popular, rubber wood in particular. The development of rubber plantations and rubber products is considered by Vietnam and many other Asian countries as a positive solution for socio- economic development and environmental improvement. Vietnam's rubber industry has been increasingly asserting its position, the country being currently one of the top three in the world in terms of productivity, output and quantity of rubber exports. The development of this industry will positively contribute to restructuring the agricultural and rural economy, creating jobs and stabilizing workers' incomes, especially in remote and isolated areas.
The development of Vietnam's rubber industry in the past was mainly based on exploiting the inherent advantages of a cheap labor force, an auspicious climate and fertile land. With the gradual disappearance of these strengths, the industry is currently facing many difficulties and challenges. Developing appropriate policies and finding effective solutions to the issue, therefore, are key to the process of industrialization and modernization of agriculture and rural areas.
The thesis has provided general theorical and practical insights into the role of Vietnam’s rubber industry in socio-economic life, analyzed the lessons learned from the experience of other major rubber producing countries, enriched the theory of industrialization and modernization of agriculture and rural areas, and recommended possible solutions to developing this industry in the process of industrialization and modernization of rural agriculture in Vietnam.
Key words: Development, value chain, , rubber industry, industrialization and modernization.