40. Lê Uy Ninh, Thu hút người bằng lương, tạp chí kinh tế Sài Gòn, soá 33/2005, trang 40
41. Mai Thế Nhượng biên dịch (2001), Cạnh tranh trong viễn thông, nhà xuất bản bưu điện
42. Lê Đức Niệm & KS. Chu Doanh biên dịch, Một số kinh nghiệm phát triển bưu điện Trung Quốc, nhà xuất bản bưu điện
43. Bảo Nguyên, Khởi tranh cuộc đua giảm giá cước, báo an ninh thủ đoâ, ngày 5/1/2006, trang 5
44. Nhà xuất bản bưu điện, Marketing các dịch vụ viễn thông trong tiến trình hội nhập và cạnh tranh
45. Nhà xuất bản bưu điện (2002), Nghiên cứu tổng quan viễn thông Việt Nam, Hà Nội
46. Nhà xuất bản bưu điện (2001), Những xu hướng cải tổ viễn thông trên thế giới
47. Nhà xuất bản bưu điện (2002), Cải cách viễn thông – kinh nghiệm một số nước trên thế giới
48. Nhà xuất bản, Tư duy chiến lược – công cụ sắc bén trong chính trị kinh doanh và đời thường, Hà Nội
49. Pháp lệnh bưu chính viễn thông năm 2002
50. Phê duyệt chiến lược phát triển bưu chính – viễn thông Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 – quyết định số 158/2001/QĐ- TTg ngày 18 tháng 10 năm 2001 của thủ tướng chính phủ
51. Phê duyệt quy hoạch phát triển viễn thông và Internet Việt Nam đến năm 2010 – quyết định số 32/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 02 năm 2006 của thủ tướng chính phủ
52. Bùi Xuân Phong, Quản trị trong kinh doanh bưu chính viễn thông, nhà xuất bản bưu điện
53. Đồng Thị Thanh Phương (2004), Quản trị sản xuất và dịch vuï, nhà xuất bản thống kê
54. Vũ Thế Phú, Marketing căn bản
55. Philip Kotler & Gary Amstrong, Những nguyên lý tiếp thị (tập 1), nhà xuất bản thống kê
56. Philip Kotler & Gary Amstrong, Những nguyên lý tiếp thị (tập 2), nhà xuất bản thống kê
57. Nguyễn Hải Quang (2006), 3G – xu hướng phát triển, tạp chí phát triển kinh tế, soá 190, trang 35.
58. Trần Hồng Quân & Nguyễn Hữu Hậu (2003), Nguyên lý thông tin di động, nhà xuất bản bưu điện
59. Quyết định số 16/2006/QĐ-BBCVT ngày 15/5/2006 của bộ bưu chính – viễn thông về việc ban hành cước hòa mạng, cước thôngtin và phương thức tính cược dịch vụ điện thoại di động GSM do tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam cung cấp
60. Quyết định số 51/QĐ-GCTT ngày 19/5/2006 của tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam về việc ban hành cước dịch vụ điện thoại di động GSM trả tiền sau của tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
61. Quyết định số 52/QĐ-GCTT ngày 19/5/2006 của tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam về việc ban hành cước dịch vụ điện thoại di động GSM trả tiền trước của tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
62. Đỗ Trung Tá (bộ trưởng bộ bưu chính viễn thông) (2006), Mở cửa sâu, rộng thị trường dịch vụ viễn thông, thời báo ngân hàng, ngày 8/2/2006, trang 9
63. Bảo Trân (2006), Các mạng di động hướng đến 3G, báo Người Lao Động,
ngày 3/3/2006, trang 7
64. Vũ Đức Thọ (1997), Thông tin di động số Cellular, nhà xuất bản giáo dục
65. Thanh Tùng, Viễn thông Trung Quốc những thay đổi và thách thức, trang web bộ bưu chính viễn thông
66. Lê Xuân Tùng, Xây dựng và phát triển thương hiệu, nhà xuất bản lao động xã hội
67. Trường đại học kinh tế TP.HCM, Marketing căn bản
68. Thời báo tài chính ngày 3/4/2006
69. VNCI (2004), Nghiên cứu tình hình cạnh tranh trong lĩnh vực viễn thông ở Việt Nam
70. Nguyễn Ngô Việt biên dịch, Các xu thế hiện tại của viễn thông thế giới, nhà xuất bản bưu điện
71. Nguyễn Xuân Vinh (2003), Kinh tế viễn thông, nhà xuất bản bưu điện
72. Nguyễn Xuân Vinh, Marketing – chìa khóa sự thành công trong kinh doanh viễn thông, nhà xuất bản bưu điện
Các trang web :
73. www.chinamobile.com
74. www.echip.com.vn
75. www.evntelecom.com.vn
76. www.francetelecom.com
77. www.itu.int
78. www.mpt.gov.vn
79. www.mobifone.com.vn
80. www.sfone.com.vn
81. www.singtel.com
82. www.thegioididong.com.vn
83. www.vinaphone.com.vn
84. www.vnpt.com.vn
85. www.viettel.com.vn
86. www.vietutahnews.com
87. www.mof.gov.vn
88. www.interbrand.com
89. www.htmobile.com.vn
PHỤ LỤC 1
PHIẾU THĂM DÒ KHÁCH HÀNG
Kính thưa quý khách
Để nâng cao chất lượng dịch vụ và ngày càng hoàn thiện chất lượng phục vụ quý khách, xin ông (bà) vui lòng đóng góp những ý kiến quý báu để chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn
1. Ông (Bà) vui lòng cho biết nhận xét về mạng lưới và vùng phủ sóng của công ty VMS – Mobifone. Để trả lời câu hỏi này, xin Ông (Bà) vui lòng đánh dấu gạch chéo “X” tương ứng với mức điểm bậc thang tăng dần từ rất tốt đến rất kém
Bậc thang điểm | |||||
Rất tốt | Toát | Vừa | Kém | Rất kém | |
1.Vùng phủ sóng rộng khắp | |||||
2.Chất lượng cuộc gọi | |||||
3.Tỷ lệ kết nối thành công |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Hiện Tốt Công Tác Nghiên Cứu Thị Trường Và Đối Thủ Cạnh Tranh
- Giải Pháp Hoàn Thiện Và Mở Rộng Kênh Phân Phối
- Công Ty Tnhh Thông Tin Và Dịch Vụ Thị Trường Việt Nam (2005), Báo Cáo Tổng Hợp Dự Án Nghiên Cứu Thái Độ Và Hành Vi Tiêu Dùng
- Các Đơn Vị Chức Năng Của Bộ Bưu Chính, Viễn Thông:
- Phát triển hoạt động dịch vụ thông tin di động tại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam đến năm 2020 - 23
- (*) Thẻ Sim Điện Thoại Di Động Trả Trước Mua Riêng;
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
2. Ông (Bà) cho biết nhận định của Ông (Bà) như thế nào đối với chất lượng của các dịch vụ đã được công ty cung cấp thời gian qua đến Ông (Bà).
Bậc thang điểm | |||||
Rất tốt | Toát | Vừa | Kém | Rất kém | |
1. Hộp thư thoại | |||||
2. Chuyển tiếp cuộc gọi | |||||
3. Chuyển vùng quốc tế | |||||
4. Dịch vụ GPRS, MMS | |||||
5. Các dịch vụ trên nền tin nhắn | |||||
6. Các dịch vụ khác |
3. Ông (Bà) cho biết nhận định của Ông (Bà) như thế nào đối với cung cách phục vụ của công ty
Bậc thang điểm | |||||
Rất tốt | Toát | Vừa | Kém | Rất kém | |
1. Cung cách phục vụ của nhân viên | |||||
2. Các thắc mắc, vấn đề của khách hàng được giải đáp đầy đủ và kịp thời | |||||
3. Thỏi độ phục vụ của giao dịch viờn ù |
4. Ông (Bà) cho biết thương hiệu nào của các mạng thông tin di động dưới đây được Ông (Bà) ưa thích nhất
MobiFone
Vinaphone
Viettel
S-Fone
5. Ông (Bà) cho biết nhận xét các chương trình chăm sóc khách hàng của công ty
Bậc thang điểm | |||||
Rất tốt | Toát | Vừa | Kém | Rất kém | |
1. Các chương trình chăm sóc khách hàng phong phú, hấp dẫn | |||||
2. Dễ liên lạc với trung tâm trả lời khách hàng | |||||
3. Các vấn đề của khách hàng được nhân viên tổng đài trả lời đầy đủ, chính xác với thái độ tốt |
6. Ông (Bà) cho biết nhận định dịch vụ của công ty MobiFone và Vinaphone so với dịch vụ của các công ty khác:
Cao, không chấp nhận được so với công ty khác
Cao, nhưng chấp nhận được so với công ty khác
Tương ứng với giá cước dịch vụ của công ty khác
Rẻ so với sản phẩm dịch vụ của công ty khác
7. Ông (Bà) vui lòng cho nhận xét về mạng lưới phân phối của công ty
Bậc thang điểm | |||||
Rất tốt | Toát | Vừa | Kém | Rất kém | |
1. Mạng lưới cửa hàng, đại lý rộng khắp, thuận tiện | |||||
2. Các cửa hàng rộng rãi, trang trí bắt mắt, theo tiêu chẩn chung | |||||
3. Các thủ tục, nghiệp vụ đơn giản, thuận tiện cho khách hàng |
Xin cảm ơn sự cộng tác nhiệt tình của quý khách
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
phát triển Viễn thông và Internet giai đoạn 2006 đến 2010
(Ban hành kốm theo Quyết định số 32/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ)
Vốn đầu tư (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Tiến độ | |
1. Phát triển mạng viễn thông thế hệ sau (NGN) | 15.000 | Doanh nghiệp, xã hội, nước ngoài | 2006 - 2010 |
2. Mở rộng mạng nội hạt (tổng đài, truyền dẫn, cáp...) | 30.000 | Doanh nghiệp, xã hội, nước ngoài | 2006 - 2010 |
3. Nâng cấp mở rộng và xây dựng mới mạng truyền dẫn quang và cáp biển trong nước | 5.000 | Doanh nghiệp, nước ngoài | 2006 - 2010 |
4. Phổ cập điện thoại nông thôn | 10.000 | Doanh nghiệp, Nhà nước (Quỹ dịch vụ VT công ích), ODA | 2006 - 2010 |
5. Phổ cập Internet nông thôn | 2.000 | Doanh nghiệp, Nhà nước (Quỹ dịch vụ VT công ích), ODA | 2006 - 2010 |
6. Phát triển mạng điện thoại di động | 30.000 | Doanh nghiệp, xã hội | 2006 - 2010 |
7. Phóng vệ tinh viễn thông | 3.500 | Doanh nghiệp | 2007 |
8. Các dự án cáp quang biển quốc tế | 5.000 | Doanh nghiệp | 2006 - 2008 |
Tổng số: | 100.500 |