BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------------
NGUYỄN HẢI QUANG
PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH
VIỄN THÔNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển hoạt động dịch vụ thông tin di động tại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam đến năm 2020 - 2
- Các Yếu Tố Cấu Thành Dịch Vụ Thông Tin Di Động
- Phát triển hoạt động dịch vụ thông tin di động tại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam đến năm 2020 - 4
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ, QUẢN LÝ, KẾ HOẠCH HÓA KINH TẾ QUỐC DÂN
Mã số : 5.02.05
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. NGUYỄN VĂN DŨNG
TS. LÊ VĂN TÝ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2007
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục
Danh mục các ký hiệu chữ viết tắt Danh mục các bảng
Danh mục các sơ đồ
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG 5
1.1. KHÁI NIỆM VỀ DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG. 5
1.1.1. Khái niệm 5
1.1.2. Đặc điểm dịch vụ thông tin di động 5
1.1.3. Các yếu tố cấu thành dịch vụ thông tin di động 9
1.2. VAI TRÒ CỦA DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG. 10
1.2.1. Vai trò của dịch vụ thông tin di động 10
1.2.2. Sự cần thiết phát triển dịch vụ thông tin di động tại tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam 11
1.3. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG 12
1.3.1. Các nhân tố bên ngoài 12
1.3.2. Các nhân tố bên trong 18
1.4. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI MỘT SỐ NƯƠC 27
1.4.1. Tổng quan về lịch sử phát triển dịch vụ thông tin di động trên thế giới 27
1.4.2. Kinh nghiệm phát triển dịch vụ thông tin di động của một số nước .. 30
1.4.3. Những bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam 33
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 35
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM 36
2.1. TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM 36
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển 36
2.1.2. Tình hình sản xuất kinh doanh 38
2.2. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI TẬP ĐOÀN BCVT VIỆT NAM 44
2.2.1. Các nhân tố bên ngoài 44
2.2.2. Các nhân tố bên trong 62
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG THỰC TRẠNG CỦA NGÀNH THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI TẬP ĐOÀN BCVT VIỆT NAM 97
2.3.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong. 97
2.3.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài 99
2.3.3. Ma trận cạnh tranh 100
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 102
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 103
3.1. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI TẬP ĐOÀN BCVT VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 103
3.2. QUAN ĐIỂM ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP 105
3.3. CĂN CỨ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP 106
3.3.1. Căn cứ của giải pháp 106
3.3.2. Phân tích ma trận SWOT để xây dựng các giải pháp phát triển hoạt động dịch vụ thông tin di động tại tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam 108
3.4. MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI TẬP ĐOÀN BCVT VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 111
3.4.1. Nhóm giải pháp công nghệ – kỹ thuật 111
3.4.2. Nhóm giải pháp phát triển nguồn nhân lực 117
3.4.3. Nhóm giải pháp Marketing 122
3.4.4. Giải pháp về nguồn vốn 139
3.5. KIẾN NGHỊ 141
3.5.1. Kiến nghị với nhà nước 141
3.5.2. Kiến nghị với tập đoàn 142
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 143
KẾT LUẬN 144
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
- GSM (Global System Mobile telecommunication): Hệ thống thông tin di động chuẩn Châu Âu
- CDMA (Code Division Multiple Access): Công nghệ điện thoại di động đa truy cập phân kênh theo mã
- GPRS (General Packet Radio Service): Công nghệ truyền thông không dây dạng gói tin
- 3G (Third Generation Mobile): Công nghệ thông tin di động thế hệ thứ 3
- HLR (Home Location Register): Bộ ghi định vị thường trú
- MSC (Mobile Service Switching Center): tổng đài
- VLR (Visitor Location Register ) : Đăng ký vị trí tạm
- SMSC: Tổng đài nhắn tin
- BSS: Phân hệ trạm gốc
- IN (Interligent Network): Mạng thông minh quản lý hệ thống thuê bao trả trước
- MS (Mobile station): Máy di động của khách hàng
- BTS (Base Transceiver Station) : Trạm thu phát sóng
- PSTN: Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
- PLMN: Mạng di động mặt đất
- BSC (Base Station Controller): Điều khiển và giám sát các BTS
- SMS (Short Message System): Dịch vụ gửi tin nhắn
- TTDĐ: Thông tin di động
- VNPT: Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
- VMS – MobiFone : Công ty thông tin di động
- GPC: Công ty dịch vụ viễn thông VinaPhone
- Viettel: Công ty viễn thông quân đội
- EVN Telecom: Công ty thông tin viễn thông điện lực
- Hanoi Telecom: Công ty viễn thông Hà Nội
- BCVT: Bưu chính viễn thông
- VMIS (Vietnam Market Intelligence & Services Co, Ltd.): Công ty thông tin và dịch vụ thị trường Việt Nam VMIS
- GDP (Gross Domestic Product): tổng sản phẩm nội địa
- WTO: tổ chức thương mại thế giới.
DANH MỤC CÁC BẢNG
- Bảng 1.1: 10 thương hiệu hàng đầu thế giới năm 2007
- Bảng 2.1: Doanh thu công ty VMS – MobiFone từ năm 2002 - 2006
- Bảng 2.2: Doanh thu công ty Vinaphone từ năm 2002 – 2006
- Bảng 2.3: Doanh thu các công ty thông tin di động tại tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam từ năm 2002 – 2006
- Bảng 2.4: Số lượng thuê bao MobiFone qua các năm từ 2002 – 2006
- Bảng 2.5: Số lượng thuê bao Vinaphone qua các năm từ 2002 – 2006
- Bảng 2.6: Số lượng thuê bao các công ty thông tin di động tại tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam các năm 2002 – 2006
- Bảng 2.7: Số lượng thuê bao của các công ty thông tin di động hiện nay trên thị trường
- Bảng 2.8: Số thuê bao di động/100 dân ở một số nước trên thế giới năm 2006
- Bảng 2.9: Tốc độ dữ liệu các thế hệ thông tin di động
- Bảng 2.10: Kết quả điều tra đánh giá của khách hàng về chất lượng vùng phủ sóng của các công ty thông tin di động tại tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
- Bảng 2.11: Theo khảo sát đánh giá về chất lượng phục vụ của giao dịch viên các công ty thông tin di động
- Bảng 2.12: So sánh giá cước thuê bao trả sau
- Bảng 2.13: So sánh cước thuê bao trả trước
- Bảng 2.14: Bảng so sánh dịch vụ tiện ích hiện có của các công ty thông tin di động
- Bảng 2.15: Khảo sát đánh giá về chất lượng dịch vụ giá trị gia tăng của các công ty thông tin di động
- Bảng 2.16: Kết quả đánh giá về công tác chăm sóc khách hàng của các công ty thông tin di động tại tập đoàn bưu chính viễn thông
- Bảng 2.17: Kết quả điều tra mạng lưới phân phối của các công ty thông tin di động tại tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam