Đánh Giá Độ Tin Cậy Thang Đo Bằng Hệ Số Cronbach Alpha


PHỤ LỤC 02: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

Xin chào Quý ông/ bà!

Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn Quý ông/ bà đã dành thời gian tham gia vào nghiên cứu này. Mục đích chính là khảo sát cảm nhận của du khách trước và sau khi du lịch tại Khánh Hòa. Mọi thông tin của Quý ông/ bà sẽ được đảm bảo sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học.

PHẦNIXin Quý ông/ bà đánh giá theo nguyên tắc:


1

2

3

4

5

Hoàn toàn không

đồng ý

Không đồng

ý

Không ý kiến

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

ý

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.

Phát triển bền vững du lịch tỉnh Khánh Hòa - 25


Chỉ tiêu

Kỳ vọng trước khi đi du lịch

Cảm nhận sau khi đi du lịch

Phong cảnh, bãi biển

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Trải nghiệm lặn ngắm san hô

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Khí hậu, thời tiết thuận lợi

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Người dân thân thiện

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Người dân mến khách

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Nhân viên thân thiện

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Hướng dẫn viên có trình độ

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Nhiều cơ sở lưu trú cao cấp

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Các dịch vụ lưu trú đa dạng

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Giá dịch vụ được niêm yết rò ràng

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Kiểm soát tốt giá cả

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Nhiều cơ sở ăn uống chất lượng tốt

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Giá cả các dịch vụ phù hợp

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Thuận tiện mua sắm dịch vụ

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Nhiều dịch vụ giải trí trên biển

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Nhiều dịch vụ chăm sóc sức khỏe

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Dễ đổi tiền, thanh toán bằng thẻ

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Nhiều dịch vụ giải trí trong thành phố

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5



Các lễ hội hấp dẫn

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Thưởng thức đặc sản địa phương

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Hàng hóa lưu niệm đa dạng

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Thuận tiện di chuyển tham quan

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Di tích văn hóa hấp dẫn

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Đồ ăn trên biển không vệ sinh

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Nhiều người bán hàng rong

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Thiếu nhà vệ sinh công cộng

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Các điểm tham quan đông đúc

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Môi trường ô nhiễm

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Có nhiều khách Trung Quốc

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Sức chứa diểm du lịch quá tải

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


PHẦN II:Quý ông/ bà vui lòng cung cấp các thông tin cá nhân sau:

1. Giới tính:

Nam □ Nữ □

2. Độ tuổi:

Dưới 18 □ Từ 18-30 □ Từ 31-45 □ Từ 46-60 □ Trên 60□

3. Trình độ:

Phổ thông □ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học □ Sau Đại học□

4. Thu nhập hàng tháng:

Dưới 10 triệu □ Từ 10-20 □ Từ 21-30 □ Từ 31-40 □ Trên 4

5. Số lần đến Khánh Hòa:

Lần đầu □ Lần 2 □ Lần 3-4□ Lần 5-6 □ Trên 6 lần□

6. Thời gian lưu trú tại Khánh Hòa:

1-2 ngày□ 3-5 ngày□ 1 tuần □ Trên 1 tuần □ Xin chân thành cảm ơn Quý ông/ bà.

Chúc Quý ông/ bà sức khỏe và thành công. Trân trọng!


PHỤ LỤC 03: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO


1. Đánh giá độ tin cậy thang đo bằng hệ số Cronbach alpha

1.1 Thang đo sức hấp dẫn tài nguyên du lịch biển Reliability Statistics

Cronbach's N of Alpha Items

.718 3


Item Statistics

Std.

Mean Deviation N


AT1

3.89

.905

600

AT2

3.88

.822

600

AT3

3.87

.810

600


Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

AT1

7.75

1.665

.503

.401

AT2

7.76

1.851

.506

.406

AT3

7.77

2.293

.589

.696


1.3 Thang đo người dân địa phương Reliability Statistics

Cronbach's N of Alpha Items

.753 4


Item Statistics

Std.

Mean Deviation N

PE1

3.72

.930

600

PE2

3.86

.895

600

PE3

3.48

1.105

600

PE4

3.62

.940

600


Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PE1

10.96

4.496

.515

.530

PE2

10.81

5.338

.303

.665

PE3

11.20

3.945

.507

.531

PE4

11.06

4.777

.421

.594


Cronbach's N of Alpha Items

.709 7

1.4 Thang đo chất lượng dịch vụ du lịch Reliability Statistics


Item Statistics

Std.

Mean Deviation N

SE1

3.79

.850

600

SE2

3.72

.894

600

SE3

3.56

.956

600

SE4

3.72

.910

600

SE5

3.51

.975

600

SE6

3.48

1.073

600

SE7

3.67

1.050

600


Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SE1

21.65

13.122

.430

.675

SE2

21.73

12.888

.437

.672

SE3

21.88

12.797

.406

.679

SE4

21.72

12.765

.446

.670

SE5

21.93

12.602

.424

.675

SE6

21.97

12.141

.428

.675

SE7

21.77

12.607

.373

.689


Cronbach's

Alpha

N of

Items

.691

4

1.5 Thang đo dịch vụ giải trí Reliability Statistics


Item Statistics

Std.

Mean Deviation N


E1

3.91

.788

600

E2

3.66

.953

600

E3

3.68

.828

600

E4

3.90

.905

600


Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

E1

11.24

4.266

.434

.652

E2

11.49

3.563

.508

.606

E3

11.47

4.083

.457

.638

E4

11.26

3.714

.506

.606


1.6 Thang đo các tài nguyên văn hóa Reliability Statistics

Cronbach's N of Alpha Items

.704 5


Item Statistics

Std.

Mean Deviation N


CUL1

3.62

.977

600

CUL2

3.60

.895

600

CUL3

3.34

1.086

600

CUL4

3.71

.873

600

CUL5

3.69

.951

600



Scale Mean


Item-Total Statistics

Corrected

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CUL1

14.32

7.034

.491

.642

CUL2

14.34

7.224

.521

.632

CUL3

14.60

6.787

.454

.661

CUL4

14.23

7.733

.420

.671

CUL5

14.25

7.426

.425

.669


Cronbach's N of Alpha Items

.732 7

1.7 Thang đo các điểm hạn chế về dịch vụ du lịch tại Khánh Hòa Reliability Statistics


Item Statistics

Mean Std. Deviation N


LSE1

3.54

.928

599

LSE2

3.71

.934

599

LSE3

3.51

1.066

599

LSE4

4.07

.864

599

LSE5

3.75

.905

599

LSE6

3.96

.773

599

LSE7

3.50

.892

599


Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LSE1

22.50

12.190

.399

.711

LSE2

22.34

11.063

.596

.663

LSE3

22.54

11.480

.418

.710

LSE4

21.97

12.996

.305

.731

LSE5

22.29

11.037

.629

.656

LSE6

22.09

12.724

.420

.707

LSE7

22.54

12.530

.366

.718


PHỤ LỤC 04: BẢNG DỮ LIỆU TỔNG HỢP KHẢO SÁT

Đối với khách nội địa

Giới tính


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Nữ

139

46.3

46.3

46.3

Nam

161

53.7

53.7

100.0

Tổng

300

100.0

100.0


Độ tuổi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Dưới 18

12

4.0

4.0

4.0

Từ 18 đến 30

94

31.3

31.3

35.3

Từ 31 đến 45

62

20.7

20.7

56.0

Từ 46 đến 60

57

19.0

19.0

75.0

Trên 60

75

25.0

25.0

100.0

Tổng

300

100.0

100.0


Trình độ


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Valid

Phổ thông

28

9.3

9.3

9.3

Trung cấp

53

17.7

17.7

27.0

Cao đẳng

60

20.0

20.0

47.0

Đại học

109

36.3

36.3

83.3

Sau đại học

50

16.7

16.7

100.0

Tổng

300

100.0

100.0


Số lần quay lại


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Lần đầu

84

28.0

28.0

28.0

Lần 2

66

22.0

22.0

50.0

Lần 3-4

71

23.7

23.7

73.7

Lần 5-6

48

16.0

16.0

89.7

Trên 6 lần

31

10.3

10.3

100.0

Tổng

300

100.0

100.0


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/08/2022