Phân tích tình hình thanh khoản tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu - 10


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Chứng khoán kinh

doanh

370

739

1.168

1.049

1.247

Chứng khoán sẵn

sàng để bán

716

300

2.153

329

4.537

Tổng tài sản có

105.306

167.881

205.103

281.019

176.308

Chỉ số H6

1,03%

0,62%

1,62%

0,49%

3,28%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 87 trang tài liệu này.

Phân tích tình hình thanh khoản tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu - 10

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Chứng khoán kinh

doanh

755

302

231

557

284

Chứng khoán sẵn

sàng để bán

37.039

33.864

55.646

65.321

71.082

Tổng tài sản có

193.590

243.785

367.731

460.604

503.530

Chỉ số H6

19,52%

14,02%

15,19%

14,30%

14,17%

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Chứng khoán kinh

doanh

475

961

2.485

505

1.425

Chứng khoán sẵn

sàng để bán

8.194

9.405

19.531

24.164

19.667

Tổng tài sản có

68.439

104.019

152.387

141.469

152.119

Chỉ số H6

12,67%

9,96%

14,45%

17,44%

13,87%

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Chứng khoán kinh

doanh

404

6

11

825

521

Chứng khoán sẵn

sàng để bán

30.262

21.020

22.781

26.027

73.945

Tổng tài sản có

222.090

255.496

307.621

366.722

414.475

Chỉ số H6

13,81%

8,23%

7,41%

7,32%

17,97%


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền gửi và cho vay

TCTD

26.188

36.699

33.962

81.284

21.986

Tiền gửi và vay từ

TCTD

9.902

10.450

28.130

34.714

13.749

Chỉ số H7

2,64

3,51

1,21

2,34

1,60


Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền gửi và cho vay

TCTD

18.274

24.045

50.961

65.452

65.295

Tiền gửi và vay từ

TCTD

8.825

15.021

35.097

74.408

57.708

Chỉ số H7

2,07

1,60

1,45

0,88

1,13


Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền gửi và cho vay

TCTD

7.048

15.200

21.210

9.621

7.574

Tiền gửi và vay từ

TCTD

4.488

2.739

15.410

12.824

4.731

Chỉ số H7

1,57

5,55

1,38

0,75

1,60


Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền gửi và cho vay

TCTD

30.368

47.457

79.654

105.005

65.713

Tiền gửi và vay từ

TCTD

26.447

38.836

59.536

47.962

34.066

Chỉ số H7

1,15

1,22

1,34

2,19

1,93



KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền mặt

9.309

6.758

10.885

8.710

7.096

Tiền gửi tại TCTD

26.188

36.695

33.886

79.998

20.328

Tiền gửi KKH tại

TCTD

3.049

5.127

4.093

9.872

4.017

Tiền gửi của khách

hàng

64.217

86.919

106.937

142.218

125.234

Chỉ số H8

55,28%

49,99%

41,87%

62,37%

21,90%

Chỉ số *H8

19,24%

13,67%

14,01%

13,07%

8,87%


Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam



KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền mặt

1.980

2.204

2.814

3.714

2.511

Tiền gửi tại TCTD

18.274

22.499

46.680

61.979

21.458

Tiền gửi KKH tại

TCTD

6.039

5.618

5.778

4.754

14.476

Tiền gửi của khách

hàng

121.634

148.530

205.919

257.274

289.105

Chỉ số H8

16,65%

16,63%

24,04%

25,53%

8,29%

Chỉ số *H8

6,59%

5,27%

4,17%

3,29%

5,88%

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín



KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền mặt

8.459

8.702

12.678

11.857

9.704

Tiền gửi tại TCTD

7.017

14.952

21.083

8.642

2.965

Tiền gửi KKH tại

TCTD

1.450

3.134

3.926

2.209

2.726

Tiền gửi của khách

hàng

46.129

60.516

78.335

75.092

107.459

Chỉ số H8

33,55%

39,09%

43,10%

27,30%

11,79%

Chỉ số *H8

21,48%

19,56%

21,20%

18,73%

11,57%


Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam



KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền mặt

3.482

4.485

5.233

5.394

5.627

Tiền gửi tại TCTD

29.345

46.481

79.500

71.823

60.509

Tiền gửi KKH tại

TCTD

6.348

10.943

13.440

18.642

44.183

Tiền gửi của khách

hàng

157.067

169.072

204.756

227.017

284.415

Chỉ số H8

20,90%

30,14%

41,38%

34,01%

23,25%

Chỉ số *H8

6,26%

9,13%

9,12%

10,59%

17,51%

Phụ lục 9: CÁCH XÁC ĐỊNH HỆ SỐ RỦI RO


(Trích t Thông t s 13/2010/TT – NHNN ngày 20/5/2010 c a NHNN quy định v các tỷ l b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a TCTD)

A - Giá trị tài sản "Có" rủi ro nội bảng


Đ n vị tính: tỷ đồng


Khoản mục

Giá trị sổ sách

Hệ số rủi ro

1. Nhóm TSC có hệ số rủi ro %



a. Tiền mặt

100

0%

b. Vàng

45

0%

c. Tiền gửi tại NHCS XH theo Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 4/10/2002 của Chính phủ

25

0%

d. Đầu tư vào tín phiếu NHNN VN

20

0%

đ. Các khoản cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư của CP, trong đó TCTD chỉ hưởng phí ủy thác và không chịu rủi ro

25

0%

e. Cho vay DNNN B bằng VNĐ được bảo đảm bằng tín phiếu của chính TCTD

15

0%

g. Các khoản cho vay được bảo dảm bằng giấy tờ có giá do CP Việt Nam, KBNN phát hành

25

0%

2. Nhóm tài sản "Có" có hệ số rủi ro 20%



a. Các khoản cho vay bằng VNĐ đối với TCTD khác ở trong nước

400

20%

b. Các khoản cho vay UBND tỉnh

300

20%

c. Cho vay bằng ngoại tệ đối với CP VN

200

20%

d. Các khoản phải đòi được đảm bảo bằng giấy tờ có giá do TCTD khác thành lập tại VN phát hành

100

20%

đ. Các khoản phải đòi đối với tổ chức tài chính Nhà nước

60

20%

e. Kim loại quý (trừ vàng), đá quý

100

20%

50

20%

3. Nhóm tài sản "Có" có hệ số rủi ro 50%



a. Các khoản đầu tư cho dự án theo hợp đồng, theo

quy định tại Nghị định số 79/2002/NĐ-CP ngày 25/10/2002 của CP về tổ chức và hoạt động của Công ty tài chính

100

50%

b. Các khoản cho vay có bảo đảm bằng Bất động

sản của bên vay

800

50%

4. Nhóm tài sản "Có" có hệ số rủi ro 100%



a. Tổng số tiền đã cấp vốn điều lệ cho các công ty

trực thuộc có tư cách pháp nhân, hạch toán độc lập

300

100%

b. Các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn, mua

cổ phần vào các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khác

100

100%

c. Máy móc, thiết bị

100

100%

d. Bất động sản và tài sản cố định khác

200

100%

đ. Các tài sản "Có" khác

400

100%

g. Tiền mặt đang trong quá trình thu


B. Giá trị tài sản "Có" rủi ro của các cam kết ngoại bảng

1. Các cam kết bảo lãnh, tài trợ cho khách hàng

Đ n vị tính: tỷ đồng


Khoản mục

Giá trị sổ sách

Hệ số chuyển đổi

Hệ số rủi ro

a. Bảo lãnh cho Công ty B vay vốn theo chỉ định của CP

100

100%

0%

b. Bảo lãnh cho Công ty B thanh toán tiền hàng nhập khẩu

200

100%

100%

c. Phát hành thư tín dụng dự phòng bảo lãnh cho Công ty A vay vốn

150

100%

100%

d. Bảo lãnh cho Công ty B thực hiện hợp đồng theo chỉ định của CP

100

50%

0%

100

50%

100%

e. Các cam kết không thể hủy ngang

đối với trách nhiệm trả thay của

TCTD, có thời hạn ban đầu từ 1 năm trở lên

80

50%

100%

g. Phát hành thư tín dụng không thể hủy ngang cho Công ty B để nhập khẩu hàng hóa

100

20%

100%

h. Chấp nhận thanh toán hối phiếu

thương mại ngắn hạn, có bảo đảm bằng hàng hóa

80

20%

100%

i. Bảo lãnh giao hàng

50

20%

100%

k. Các cam kết khác liên quan đến

thương mại

50

20%

100%

l. Thư tín dụng trả ngay có thể hủy

ngang

30

0%

100%

m. Các cam kết có thể hủy ngang vô

điều kiện khác, có thời hạn ban đầu 9 tháng

20

0%

100%

đ. Bảo lãnh cho Công ty B dự thầu


2. Hợp đồng giao dịch lãi suất, hợp đồng giao dịch ngoại tệ:

Đ n vị tính: tỷ đồng


Khoản mục

Giá trị sổ sách

Hệ số chuyển đổi

Hệ số rủi ro

1. Hợp đồng hoán đổi lãi suất thời hạn ban đầu 9 tháng với ngân hàng X

800

0,5%

100%

2. Hợp đồng hoán đổi lãi suất có thời hạn ban đầu 18 tháng

600

1%

100%

3. Hợp đồng hoán đổi lãi suất thời hạn ban đầu 2 năm với công ty D

500

1%

100%

4. Hợp đồng hoán đổi ngoại tệ có kỳ hạn ban đầu 9 tháng với Công ty Y

200

2%

100%

hạn ban đầu 18 tháng với Công ty Y

400

5%

100%

6. Hợp đồng hoán đổi ngoại tệ có kỳ

hạn ban đầu 3 năm với Công ty D

300

8%

100%

5. Hợp đồng hoán đổi ngoại tệ có kỳ

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/05/2022