Phân tích tình hình thanh khoản tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu - 9


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO‌

1. Joel Bessis (1999), Risk Management in Banking, John Wiley & Son.

2. TS. Nguyễn Văn Tiến (2010), Qu n trị r i ro trong kinh doanh ngân hàng, NXB Thống kê, Hà Nội.

3. PGS.TS.Trần Huy Hoàng (2011), Basel và tiến trình h i nhập vào Ngân hàng Th ng M i Vi t Nam.

4. Ngân hàng TMCP Á Châu, Báo cáo th ờng niên (2008, 2009, 2010, 2011, 2012), Tp.Hồ Chí Minh.

5. Ngân hàng TMCP Á Châu (2010), B n cáo b ch Ngân hàng TMCP Á Châu, Tp.Hồ Chí Minh.

6. Ngân hàng TMCP Á Châu (30/3/2012), Báo cáo Đ i h i đồng c đông v vi c t ng kết ho t đ ng năm 2011 và kế ho ch ho t đ ng năm 2012, Tp.Hồ Chí Minh.

7. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, Báo cáo tài chính h p nh t (2008, 2009, 2010, 2011,2012), Hà Nội.

8. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín, Báo cáo tài chính h p nh t (2008, 2009, 2010, 2011, 2012), Tp. Hồ Chí Minh.

9. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, Báo cáo tài chính h p nh t (2008, 2009, 2010, 2011, 2012), Hà Nội.

10. TS Trần Văn Hùng và Lê Văn Thịnh (18/11/2008), “R i ro thanh kho n c a các Ngân hàng Th ng m i Vi t Nam và gi i pháp khắc phục”, Doanh nhân 360, được download tại địa chỉ:

http://www.doanhnhan360.com/Desktop.aspx/Thi-truong-360/Tai-chinh-360/Rui_ro_thanh_khoan_NHTM_VN_va_giai_phap_khac_phuc/ vào ngày 1/4/2013

11. Các tài liệu nội bộ của Ngân hàng TMCP Á Châu.

12. Website:

 http://www.acb.com.vn

 http://www.sbv.gov.vn


DANH MỤC PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Bảng tính hệ số H1. Phụ lục 2: Bảng tính hệ số H2. Phụ lục 3: Bảng tính chỉ số H3. Phụ lục 4: Bảng tính chỉ số H4. Phụ lục 5: Bảng tính chỉ số H5. Phụ lục 6: Bảng tính chỉ số H6. Phụ lục 7: Bảng tính chỉ số H7. Phụ lục 8: Bảng tính chỉ số H8.

Phụ lục 9: Cách xác định hệ số rủi ro.


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Vốn tự có

7.766

10.106

11.377

11.959

12.624

Tổng vốn huy động

91.174

134.502

183.132

234.503

159.500

Hệ số H1

8,52%

7,51%

6,21%

5,10%

7,92%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 87 trang tài liệu này.

Phân tích tình hình thanh khoản tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu - 9



Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Vốn tự có

12.336

12.572

18.201

28.491

33.625

Tổng vốn huy động

174.905

220.591

339.699

420.212

450.601

Hệ số H1

7,05%

5,70%

5,36%

6,78%

7,46%


Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Vốn tự có

7.759

10.547

14.018

14.547

13.699

Tổng vốn huy động

59342,86

91.222

129.245

112.376

124.511

Hệ số H1

13,07%

11,56%

10,85%

12,94%

11,00%


Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Vốn tự có

13.946

16.710

20.737

28.639

41.553

Tổng vốn huy động

196.507

230.953

277.933

315.928

345.320

Hệ số H1

7,10%

7,24%

7,46%

9,06%

12,03%


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Vốn tự có

7.766

10.106

11.377

11.959

12.624

Tổng tài sản có

105.306

167.881

205.103

281.019

176.308

Hệ số H2

7,38%

6,02%

5,55%

4,26%

7,16%



Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Vốn tự có

12.336

12.572

18.201

28.491

33.625

Tổng tài sản có

193.590

243.785

367.731

460.604

503.530

Hệ số H2

6,37%

5,16%

4,95%

6,19%

6,68%


Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Vốn tự có

7.759

10.547

14.018

14.547

13.699

Tổng tài sản có

68.439

104.019

152.387

141.469

152.119

Hệ số H2

11,34%

10,14%

9,20%

10,28%

9,01%


Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Vốn tự có

13.946

16.710

20.737

28.639

41.553

Tổng tài sản có

222.090

255.496

307.621

366.722

414.475

Hệ số H2

6,28%

6,54%

6,74%

7,81%

10,03%


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền mặt

9.309

6.758

10.885

8.710

7.096

Tiền gửi thanh toán

tại NHNN

2.121

1.742

2.914

5.076

5.555

Tiền gửi KKH tại

các TCTD khác

3.049

5.127

4.093

9.872

4.017

Tiền gửi tại các

TCTD

24.172

36.695

33.886

79.998

20.328

Tổng tài sản có

105.306

167.881

205.103

281.019

176.308

Hệ số H3

31,79%

25,88%

21,83%

31,57%

15,55%

Hệ số *H3

13,75%

8,12%

8,72%

8,42%

9,45%



Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền mặt

1.980

2.204

2.814

3.714

2.511

Tiền gửi thanh toán

tại NHNN

6.011

5.369

5.037

12.101

12.234

Tiền gửi KKH tại

các TCTD khác

6.039

5.618

5.778

4.754

14.476

Tiền gửi tại các

TCTD

18.274

22.499

46.680

61.979

21.458

Tổng tài sản có

193.590

243.785

367.731

460.604

503.530

Hệ số H3

10,46%

10,13%

13,46%

14,26%

4,76%

Hệ số *H3

7,25%

5,41%

3,71%

4,47%

5,80%

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền mặt

8.459

8.702

12.678

11.857

9.704

Tiền gửi thanh toán

tại NHNN

3.225

2.634

3.619

2.807

4.599

Tiền gửi KKH tại

các TCTD khác

1.450

3.134

3.926

2.209

2.726

Tiền gửi tại các

TCTD

7.017

14.952

21.083

8.642

2.965

Tổng tài sản có

68.439

104.019

152.387

141.469

152.119

Hệ số H3

22,61%

22,74%

22,15%

14,49%

8,33%

Hệ số *H3

19,19%

13,91%

13,27%

11,93%

11,19%


Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Tiền mặt

3.482

4.485

5.233

5.394

5.627

Tiền gửi thanh toán

tại NHNN

30.561

25.175

8.240

10.617

15.732

Tiền gửi KKH tại

các TCTD khác

6.348

10.943

13.440

18.642

44.183

Tiền gửi tại các

TCTD

29.345

46.481

79.500

71.823

60.509

Tổng tài sản có

222.090

255.496

307.621

366.722

414.475

Hệ số H3

14,78%

19,95%

27,54%

21,06%

15,96%

Hệ số *H3

18,19%

15,89%

8,75%

9,45%

15,81%


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Dư nợ

34.833

62.358

87.271

104.094

104.488

Tổng tài sản có

105.306

167.881

205.103

281.019

176.308

Chỉ số H4

33,08%

37,14%

42,55%

37,04%

59,26%



Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Dư nợ

121.102

164.717

238.495

296.934

369.789

Tổng tài sản có

193.590

243.785

367.731

460.604

503.530

Chỉ số H4

62,56%

67,57%

64,86%

64,47%

73,44%


Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Dư nợ

35.040

59.906

82.612

81.520

100.983

Tổng tài sản có

68.439

104.019

152.387

141.469

152.119

Chỉ số H4

51,20%

57,59%

54,21%

57,62%

66,38%


Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Dư nợ

113.825

142.603

176.974

242.615

246.483

Tổng tài sản có

222.090

255.496

307.621

366.722

414.475

Chỉ số H4

51,25%

55,81%

57,53%

66,16%

59,47%


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Dư nợ

34.833

62.358

87.271

104.094

104.488

Tiền gửi khách hàng

64.217

86.919

106.937

142.218

125.234

Chỉ số H5

54,24%

71,74%

81,61%

73,19%

83,43%



Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Dư nợ

121.102

164.717

238.495

296.934

369.789

Tiền gửi khách hàng

121.634

148.530

205.919

257.274

289.105

Chỉ số H5

99,56%

110,90%

115,82%

115,42%

127,91%


Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Dư nợ

35.040

59.906

82.612

81.520

100.983

Tiền gửi khách hàng

46.129

60.516

78.335

75.092

107.459

Chỉ số H5

75,96%

98,99%

105,46%

108,56%

93,97%


Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam


KHOẢN MỤC

2008

2009

2010

2011

2012

Dư nợ

113.825

142.603

176.974

242.615

246.483

Tiền gửi khách hàng

157.067

169.072

204.756

227.017

284.415

Chỉ số H5

72,47%

84,34%

86,43%

106,87%

86,66%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/05/2022