trung niên, khách có thu nhập ổn định. | |||
Tổng cộng |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Về Tổ Chức Quản Lý Du Lịch :
- Tăng Cường Công Tác Tuyên Truyền, Xúc Tiến Quảng Bá Du Lịch Tỉnh Chăm Pa Sắc.
- Phân tích tăng trưởng và phát triển ngành du lịch tỉnh Chăm Pa Sắc - 15
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
Bảng 2 : Yếu tố tác động bên trong
Yếu tố | Mức quan trọng | Phân loại | |
1 | Tăng cường chất lượng và chuyên nghiệp hóa các họat động đầu vào. | ||
2 | Nhận thức của các nhà kinh doanh du lịch, nhà quản lý du lịch đã có nhiều thay đổi theo chiều hướng tốt. | ||
3 | Trính độ chuyên môn của lao động du lịch ngày càng được chú trọng và được huấn luyện đào tạo. | ||
4 | Các sản phẩm dịch vụ còn đơn điệu, nghèo nàn, ít phát triển. | ||
5 | Tính năng động của cán bộ quản lý ngành du lịch còn hạn chế . | ||
6 | Thiếu nguồn nhân lực về du lịch. Thu nhập lao động du lịch thấp. | ||
7 | Thương hiệu của ngành được khẳng định và được khách hàng quan tâm tin cậy. | ||
8 | Công tác quảng bá đã được quan tâm. Hình ảnh, văn hóa doanh nghiệp được xây dựng và củng cố. | ||
9 | Tính cạnh tranh nội bộ trong ngành rất cao. | ||
10 | Đã có tổ chức hiệp hội du lịch tạo mối |
quan hệ và tương tác giữa các đơn vị trong ngành ngày càng hiệu qua. | |||
11 | Mô hình quản lý hiện này của ngành chưa đóng vị trí quan trọng chủ lực trong nền kinh tế và chưa năng động. | ||
12 | Công tác xây dựng các chiến lược ngắn hạn và dài hạn của các đơn vị trong ngành rất yếu. | ||
13 | Tính hỗ trợ, tương tác, gắn kết nội bộ trong các cơ sở của ngành chưa cao, liên kết dịch vụ còn yếu. | ||
14 | Hiệu quả đầu tư và khai thác tài nguyên du lịch thấp, chưa hấp dẫn, chưa thu hút và khởi Động các dự án. | ||
Tổng cộng |
Các ý kiến khác:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn Anh (chị, ông, bà).
Phụ lục 3:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THĂM DÒ Ý KIẾN CỦA CÁC CHUYÊN GIA VỀ DU LỊCH VÀ NHÀ QUẢN LÝ TỈNH CHĂM PA SẮC
Đề thức hiện luân văn này, tác giả đã lập phiểu điều tra thăm dò đánh giá các yếu tố tác động bên ngòai và bên trong của ngành du lịch tỉnh Chăm Pa Sắc hiện nay. Đối tượng được thăm dò là cán bộ, công chức đang làm việc trong ngành du lịch, các sở, ngành có liên quan, UBND thành phố, thị xã; cán bộ, nhân viên đang làm việc tại các doanh nghiệp du lịch. Kết quả thăm dò được tổng hợp dưới đây chỉ làm tư liệu tham khaỏ trong nhận định, đánh giá tình hình và đề ra giải pháp; không sử dụng số liệu này đế phân tích trong luân án.
Kết quả thăm dò được tổng hợp như sau:
- Số phiếu thăm dò thu được là 15 (có danh sách kèm theo).
- Thống kê thức hiện thu thập thông tin điều tra
Số lượng | Tỷ lệ% | |
Tổng số phiếu phát ra | 30 | 100 |
Tổng số phiếu thu về | 15 | 50 |
Số phiếu sử dụng được | 15 | 50 |
Số phiếu không sử dụng được(*) | 15 | 50 |
(*) Số phiếu không sử dụng được vì đối tượng khảo sát có trả lợi câu hỏi giống nhau hoặc bỏ trống nhiêu chi tiết của câu hỏi.
- Về trình độ học vấn: Đại học 11, trên đại học 04.
- Kêt quả thăm dò theo các câu hỏi từ 1-28 và tỉ lệ trả lời từng câu hỏi theo thử tụ hàng ngang các ô 0, 1, 2, 3, 4 của mỗi câu hỏi theo bảng tổng hợp dưới đây:
Câu hỏi | Mức | Phân loại | |||||
quan | 0 (*) | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
trọng | |||||||
bình | |||||||
quân |
Thu nhập xã hội tăng trưởng vững chắc kinh tế ổn định và giám thiểu làm phát | 0.07 | - | - | - | 0.13 | 0.87 | |
2 | Nhu cầu hưởng thụ giá trị tinh thần con người gia tăng | 0.08 | - | - | - | 0.07 | 0.93 |
3 | Tình hình an ninh chính trị và được đánh giá cao. | 0.09 | - | - | - | - | 1.00 |
4 | Hệ thống văn bản pháp quy ngày càng hòan thiên.Xác định vị trí và vai trò quan trọng của du lịch trong nền kinh tế | 0.06 | - | - | 0.07 | 0.20 | 0.73 |
5 | Một số các chính sách tại địa phương chưa phù hợp, ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch. | 0.05 | 0.13 | 0.67 | 0.20 | - | - |
6 | Chính sách về đầu tư riêng biệt. | 0.06 | - | 1.00 | - | - | - |
7 | gía trí văn hóa tinh thần phong phú và được đánh giá cao. | 0.09 | - | - | - | - | 1.00 |
8 | Ý thức xây dựng văn hóa kinh doanh. | 0.06 | - | - | 0.07 | 0.93 | 0.07 |
9 | Tiềm lực tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng. | 0.1 | - | - | - | 0.13 | 0.87 |
10 | Điều kiến tự nhiên vị trí giao thong; địa lý không thuạn lợi, lượng mưa nhiều và kéo dài. | 0.07 | - | 0.93 | 0.07 | - | - |
Sự phát triển công nghệ, kỹ thuật hiện đại trong du lịch tạo sự thỏa mãn khách hàng càng cao. | 0.07 | - | - | 0.07 | 0.93 | - | |
12 | Công nghệ,kỹ thuật và thông tin của du lịch Chăm Pa Sắc hiện nay. | 0.04 | - | 0.67 | 0.27 | 0.07 | - |
13 | Ảnh hưởng cuả đối thủ cạnh tranh về nguồn lực khách quốc tế trong vùng khu vực. | 0.09 | - | 0.87 | 0.13 | - | - |
14 | Thu hút nguồn khách nội địa với đối tượng chủ yếu thuộc giới trẻ, trung niên, khách có thu nhập ổn định. | 0.07 | - | - | - | 0.20 | 0.80 |
15 | Tăng cưởng chất lượng và chuyên nghiệp hóa các họat động đầu vào. | 0.09 | - | - | - | 0.93 | 0.07 |
16 | Nhận thức cuả các nhà kinh doanh du lịch, nhà quản lý du lịch . | 0.06 | - | - | - | 1.00 | - |
17 | Trính độ chuyên môn của lao động du lịch ngày càng được chú trọng và được huấn luyện đào tạo. | 0.07 | - | - | - | 0.27 | 0.73 |
18 | Các sản phẩm dịch vụ còn đơn điệu, nghèo nàn, ít phát triển. | 0.09 | - | 0.13 | 0.80 | 0.07 | - |
19 | Tính năng động của cán bộ quản lý ngành du lịch. | 0.09 | 0.07 | 0.80 | 0.13 | - | - |
Thiếu nguồn nhân lực về du lịch. Thu nhập lao động du lịch thấp. | 0.05 | - | 0.13 | 0.87 | - | - | |
21 | Thương hiệu của ngành được khẳng định và được khách hàng quan tâm tin cậy. | 0.08 | - | - | - | 0.27 | 0.73 |
22 | Công tác quảng bá đã được quan tâm. hình ảnh, văn hỏa doanh nghiệp được xây dựng và củng cố. | 0.06 | - | 0.07 | 0.13 | 0.67 | 0.13 |
23 | Tính cạnh tranh nội bộ trong ngành rất cao. | 0.06 | 0.20 | 0.67 | 0.13 | - | - |
24 | Đã có tổ chức hiệp hội du lịch tạo mối quan hệ và tương tác giữa các đơn vị trong ngành ngày càng hiệu quả. | 0.06 | - | - | 0.07 | 0.40 | 0.53 |
25 | Mô hình quản lý hiện nay của ngành hiện nay | 0.07 | - | 0.13 | 0.87 | - | - |
26 | Công tác xây dựng các chiến lược ngắn hạn và dài hạn của các đơn vị trong ngành. | 0.07 | 0.27 | 0.73 | - | - | - |
27 | Hiệu quả đầu tư và khai thác tài nguyên du lịch. | 0.06 | - | 0.07 | 0.93 | - | - |
28 | Tính hỗ trợ, tương tác, gắn kết nội bộ trong các cơ sở của ngành.và sự liên kết | 0.09 | - | 1.00 | - | - | - |
dịch vụ | |||||||
Tổng cộng | 2 |
(* )Câu hỏi không có trả lời