Phân tích khả năng cạnh tranh của ngân hàng á châu chi nhánh Cần Thơ - 17

Câu 13: Anh (chị) hài lòng điều gì khi tham gia giao dịch với các ngân hàng này? (nhiều lựa chọn)

1. Lãi suất tiết kiệm hấp dẫn

2. Lãi suất cho vay phù hợp

3. Giá cước phí hợp lý

4. Thái độ ân cần, chu đáo của nhân viên

5. Thủ tục nhanh gọn

6. Thời gian giao dịch dài

7. Có nhiều chi nhánh, phòng giao dịch

8. Có nhiều chương trình khuyến mãi

9. Sản phẩm dịch vụ đa dạng

10. Khác (nêu rõ)

Câu 14: Anh (chị) không hài lòng điều gì khi tham gia giao dịch với các ngân hàng này? (nhiều lựa chọn)

1. Lãi suất tiết kiệm thấp

2. Lãi suất cho vay cao

3. Giá cước phí chưa hợp lý

4. Thái độ phục vụ của nhân viên

5. Thủ tục giao dịch rườm rà

6. Thời gian giao dịch ngắn

7. Có ít chi nhánh, phòng giao dịch

8. Có ít chương trình khuyến mãi

9. Sản phẩm dịch vụ còn hạn chế

10. Khác (nêu rõ)

Câu 15: Anh (chị) đánh giá như thế nào về chất lượng dịch vụ của các ngân hàng sau khi giao dịch?

Ngân hàng

Chưa tốt

Bình

thường

Khá

Tốt

Rất tốt

ACB






Eximbank






Sacombạnk






Đông Á






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.

Phân tích khả năng cạnh tranh của ngân hàng á châu chi nhánh Cần Thơ - 17






An bình






SHB






Nam Việt






Ngoại Thương






Đầu tư và Phát triển






Nông nghiệp






Công Thương






Phát triển nhà ĐBSCL






Hàng hải






Khác






Quân đội


IV.PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN

Câu 16: Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại của Anh (chị)?

1. Công nhân viên

2. Kinh doanh

3. Sinh viên

4. Khác (nêu rõ)

Câu 17: Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh (chị)?

1. Trung cấp

2. Cao đẳng

3. Đại học

4. Sau đại học

5. Khác (nêu rõ)

Câu 18: Xin vui lòng cho biết khu vực sinh sống hiện tại của Anh (chị)?

1. Quận Ninh Kiều

2. Quận Bình Thủy

3. Quận Ô Môn

4. Quận Cái Răng


CHÚNG TÔI CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH (CHỊ)!

PHỤ LỤC 2


KẾT QUẢ XỬ LÝ TRÊN PHẦN MỀM SPSS


Frequency table


Nghề nghiệp của các thành viên trong gia đình khách hàng



Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nghiên cứu thị trường

0 0,0

0,0

0,0

Ngân hàng

0 0,0

0,0

0,0

Khác

110 100,0

100,0

100,0

Tổng

110 100,0

100,0



Độ tuổi của khách hàng




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

18-30

41

37,3

37,3

37,3


30-50

49

44,5

44,5

81,8


>50

20

18,2

18,2

100,0


Tổng

110

100,0

100,0



Sử dụng các sản phẩm của ngân hàng




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không

0

0,0

0,0

0,0

110

100,0

100,0

100,0

Tổng

110

100,0

100,0



Thời gian khách hàng giao dịch với ngân hàng




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Mới giao dịch

15

13,6

13,6

13,6


1-3 năm

23

20,9

20,9

34,5


3-5 năm

44

40,0

40,0

74,5


>5 năm

28

25,5

25,5

100,0


Tổng

110

100,0

100,0


Lần gần đây nhất khách hàng tham gia giao dịch với ngân hàng




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

<1 tháng

58

52,7

52,7

52,7


1-3 tháng

32

29,1

29,1

81,8


3-6 tháng

12

10,9

10,9

92,7


>6 tháng

8

7,3

7,3

100,0


Tổng

110

100,0

100,0



Khách hàng biết đến ngân hàng qua báo chí



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

95

86,4

86,4

86,4


15

13,6

13,6

100,0


Tổng

110

100,0

100,0


Khách hàng biết đến ngân hàng qua nhân viên tiếp thị




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

76

69,1

69,1

69,1


34

30,9

30,9

100,0


Tổng

110

100,0

100,0


Khách hàng biết đến ngân hàng qua ti vi




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

89

80,9

80,9

80,9


21

19,1

19,1

100,0


Tổng

110

100,0

100,0


Khách hàng biết đến ngân hàng qua Internet




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

58

52,7

52,7

52,7


52

47,3

47,3

100,0


Tổng

110

100,0

100,0


Khách hàng biết đến ngân hàng qua bạn bè/người thân



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

30

27,3

27,3

27,3


80

72,7

72,7

100,0


Tổngl

110

100,0

100,0


Khách hàng biết đến ngân hàng qua trường hợp khác



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

101

91,8

91,8

91,8


9

8,2

8,2

100,0


Tồng

110

100,0

100,0



Khách hàng đang gửi tiết kiệm



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

64

58,2

58,2

58,2


46

41,8

41,8

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Khách hàng đang vay vốn




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

58

52,7

52,7

52,7


52

47,3

47,3

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Khách hàng đang sử dụng thẻ





Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

102

92,7

92,7

92,7


8

7,3

7,3

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Khách hàng đang sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

93

84,5

84,5

84,5


17

15,5

15,5

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Khách hàng đang sử dụng dịch vụ khác




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

98

89,1

89,1

89,1


12

10,9

10,9

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Crosstabs

Case Processing Summary



Cases

Valid Missing Total

N

Percent

N

Percent

N

Percent

Độ tuổi * Nghề nghiệp

110

100,0%

0

,0%

110

100,0%


Độ tuổi * Nghề nghiệp Crosstabulation


Count


Nghề

nghiệp

Tổng

Công nhân viên

Kinh doanh

Sinh viên

Khác


Độ tuổi

18-30

20

6

4

2

41


30-50

17

25

0

7

49


>50

10

9

0

1

20

Tổng


56

40

4

10

110


Crosstabs

Case Processing Summary



Cases

Valid

Missing

Total

N

Percent

N

Percent

N

Percent

Độ tuổi* Tiền gửi

110

100,0%

0

,0%

110

100,0%

Độ tuổi * Vay vốn

110

100,0%

0

,0%

110

100,0%

Độ tuổi* Thẻ

110

100,0%

0

,0%

110

100,0%

Độ tuổi* Thanh toán quốc tế

110

100,0%

0

,0%

110

100,0%

Độ tuổi* Dịch vụ khác

110

100,0%

0

,0%

110

100,0%



Count

Độ tuổi * Tiền gửi tiết kiệm Crosstabulation


Tiền gửi

tiết

kiệm

Tổng

Không

Độ tuổi 18-30

29

12

41

30-50

11

40

51

>50

13

5

18

Tổng

53

57

110



Count

Độ tuổi * Vay vốn Crosstabulation


Vay vốn

Tổng

Không

Độ tuổi 18-30

18

22

40

30-50

34

19

53

>50

6

11

17

Tổng

58

52

110

Khách hàng giao dịch với ngân hàng bởi uy tín





Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

0

0,0

0,0

0,0


110

100,0

100,0

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Khách hàng giao dịch với ngân hàng bởi lãi suất, phí dịch vụ cạnh tranh



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

83

75,4

75,4

75,4


27

24,6

24,6

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Khách hàng giao dịch với ngân hàng bởi sản phẩm đa dạng




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

46

41,8

41,8

41,8


64

58,2

58,2

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Khách hàng giao dịch với ngân hàng bởi phong cách phục vụ ân cần

của nhân viên




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

37

33,6

33,6

33,6


73

66,4

66,4

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Khách hàng giao dịch với ngân hàng bởi địa điểm giao dịch thuận tiện





Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

98

89,1

89,1

89,1


12

10,9

10,9

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Khách hàng giao dịch với ngân hàng bởi thời gian giao dịch dài





Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

67

60,9

60,9

60,9


43

39,1

39,1

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Khách hàng giao dịch với ngân hàng bởi thủ tục giao dịch nhanh gọn





Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

90

81,8

81,8

81,8


20

18,2

18,2

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Khách hàng giao dịch với ngân hàng bởi yếu tố khác



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

102

92,7

92,7

92,7


8

7,3

7,3

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Các yếu tố khách hàng chưa hài lòng khi tham gia giao dịch với ngân hàng Lãi suất tiết kiệm thấp



Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

99

92,7

92,7

92,7


11

7,3

7,3

100,0


Tồng

110

100,0

100,0



Lãi suất cho vay cao




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

84

76,4

76,4

76,4


26

23,6

23,6

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Giá cước phí chưa hợp lý




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

87

79,1

79,1

79,1


23

20,9

20,9

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Nhân viên chưa nhiệt tình trong công việc




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không

101

91,8

91,8

91,8


9

8,2

8,2

100,0


Tồng

110

100,0

100,0


Xem tất cả 147 trang.

Ngày đăng: 03/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí