Phân tích đánh giá và đề xuất chiến lược kinh doanh tại công ty tnhh sản xuất trang trí nội thất lợi phát từ năm 2011 đến năm 2015 - 5

Phụ lụcc:: 01 BẢNG KHẢO SÁT

----------------------------------------


Tôi tên: NGUYỄN ANH THƯ, là học viên Chương trình Thạc sỹ quản trị kinh doanh khóa 3 (hệ song ngữ) nhập học tháng 09/2009 của:


Hiện nay tôi đang thực hiện Đồ án tốt nghiệp với đề tài Phân tích 1


Hiện nay tôi đang thực hiện Đồ án tốt nghiệp với đề tài Phân tích 3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 43 trang tài liệu này.


Hiện nay tôi đang thực hiện Đồ án tốt nghiệp với đề tài Phân tích 4

Hiện nay tôi đang thực hiện Đồ án tốt nghiệp với đề tài: “ Phân tích, đánh giá và đề xuất Chiến lược kinh doanh tại Công ty TNHH SX TTNT Lợi Phát từ năm 2011 đến năm 2015”. Cuộc khảo sát này sẽ giúp tôi có cơ sở để phân tích, cũng như đánh giá chiến lược và đưa ra các khuyến nghị hữu ích nhằm cải thiện, nâng cao chất lượng sản phẩm trang trí nội thất của LOIPHAT nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quý Anh/Chị. Trong cuộc khảo sát này, không có quan điểm, thái độ nào là đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích cho nghiên cứu của tôi. Do vậy, tôi rất mong nhận được sự cộng tác chân tình nhất của Quyù Anh/Chị.

Rất mong Quý Anh/Chị bỏ chút ít thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách

đánh dấu vào ô thích hợp.


Hướng dẫn trả lời phiếu điều tra:

Vui lòng đánh dấu vào bảng trả lời câu hỏi mà Quý Anh/Chị đồng tình nhất.

Vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi để phiếu điều tra hợp lệ.


NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI ĐIỀU TRA


Câu 1: Vui lòng cho biết Quý Anh/Chị thuộc nhóm khách hàng nào của LOIPHAT?


1. Đại lý 2. Người bán sỉ 3. Người bán lẻ

Câu 2: Vui lòng cho biết ngoài sản phẩm LOIPHAT, Quý Anh/Chị có bán sản phẩm cùng loại khác không ?


1. có 2. Không


Câu 3: Vui lòng cho biết anh/chị là khách hàng thuộc khu vực nào?


1.

TP.HCM và Đông Nam bộ

2.

Miền Tây

3.

Miền Trung

4.

Miền Bắc



Câu 4: Dưới đây là những phát biểu có liên quan đến CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM mà LOI PHAT cung cấp, xin cho biết MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý của Quí vị bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp theo qui tắc:

(1) Hoàn toàn đồng ý.

(2) Tương đối đồng ý

(3) Không đồng ý cũng không phản đối ( Bình thường).

(4) Tương đối không đồng ý.

(5) Hoàn toàn không đồng ý .


STT

Phát Biểu

1

2

3

4

5

I

Về mẫu mã, nhãn hiệu sản phẩm






1

Logo LOIPHAT dán trên sản phẩm dễ nhận biết hơn sản phẩm cùng loại?






2

Hàng hóa được trưng bày dễ nhìn, dễ thấy?






3

Sản phẩm của LOIPHAT đa dạng về chủng loại hơn sản phẩm cùng loại?






4

Thay đổi mẫu mã, kiểu dáng liên tục phù hợp với thị hiếu người tiêu

dùng?






5

Các sản phẩm mới nhất được giới thiệu trên thị trường luôn được bày bán

tại LOIPHAT?






II

Về giá cả






6

Giá sản phẩm LOIPHAT cao hơn sản phẩm cùng loại?






7

Giá sản phẩm LOIPHAT thấp hơn sản phẩm cùng loại?






8

Giá các sản phầm có được niêm yết rõ ràng không?






III

Về chất lượng sản phẩm






9

Sản phẩm LOIPHAT kiểu dáng bền đẹp, hơn sản phẩm cùng loại






Dễ dàng trong việc trả lại hoac trao đổi sản phẩm?






11

Quý Anh/Chị có an tâm về chất lượng sản phẩm LOIPHAT không?






IV

Về uy tín nhãn hiệu sản phẩm






12

Quý vị Anh/Chị có an tâm không khi đi mua sắm và sử dụng các sản

phẩm của LOIPHAT?






13

Khi nói hàng TTNT, là nghĩ ngay đến các sản phẩm LOIPHAT?






14

LOIPHAT có danh tiếng tốt trong lĩnh hàng TTNT bằng Inox?






15

Nhãn hiệu LOIPHAT nổi bật, dễ nhận biết hơn nhãn hiệu khác?






V

Về kênh phân phối sản phẩm






16

Dễ dàng tìm mua sản phẩm LOIPHAT hơn sản phẩm cùng loại?






17

Các Showroom của LOIPHAT nằm ở vị trí thuận tiện cho việc mua sắm

không?






18

Đại lý bán hàng của LOIPHAT nhiều hơn các nhãn hiệu khác?






19

Đại lý của LOIPHAT được đặt ở những nơi đông dân, thuận lợi nhất?






VI

Về quan tâm chăm sóc khách hàng






20

Nhân viên LOIPHAT thân thiện và lịch sự?






21

Nhân viên LOIPHAT giải đáp các thắc mắc hoặc tư vấn cho Quý

Anh/Chị về sản phẩm một cách rõ ràng và dễ hiểu?






22

Rất hài lòng về thái độ phục vụ bán hàng của nhân viên LOIPHAT






23

Thời gian giao hàng hoặc hậu mãi nhanh so với Quý Anh chị nghĩ?






24

Rất hài lòng với cách xử lý khiếu nại của LOIPHAT






25

Luôn xử lý tình huống theo cách tiện lợi nhất dành cho Quý Anh/Chị?






26

LOIPHAT luôn thực hiện đúng những điều đã hứa với Quý Anh/Chị?






VII

Về quảng cáo, khuyến mãi






27

Hình thức khuyến mãi của LOIPHAT hấp dẫn hơn nhãn hiệu khác?






28

Phương thức quảng cáo của LOIPHAT ấn tượng, khó quên hơn nhãn

hiệu khác?






29

LOIPHAT thường xuyên khuyến mãi hơn nhãn hiệu khác?






30

LOIPHAT thường xuyên quảng cáo hơn nhãn hiệu khác?






10


Chân thành cảm ơn Quý Anh/Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát ý kiến này. Kính chúc Quý vị và gia quyến dồi dào sức khoẻ và đạt nhiều thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống.

Phụ lục : 02


TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT

(Tổng số phiếu điều tra: 200, Hợp lệ: 200)


---------------------------------------------------------------


-CÂU 1: TỶ LỆ NHÓM KHÁCH HÀNG ĐIỀU TRA:



STT

Chỉ tiêu

Số phiếu/200

Tỷ lệ (%)

1

Đại lý của LOIPHAT

60

30%

2

Người bán sỉ

40

20%

3

Người bán lẻ

100

50%

Cộng

200

100%


-CÂU 2: TỶ LỆ NHÀ PHÂN PHỐI CÓ BÁN SẢN PHẨM KHÁC:



STT

Chỉ tiêu

Số phiếu/200

Tỷ lệ %

1

190

95%

2

Không

10

5%

Cộng

200

100%


-CÂU 3: TỶ LỆ CƯ TRÚ CỦA KHÁCH HÀNG ĐIỀU TRA:



STT

Chỉ tiêu

Số phiếu/200

Tỷ lệ %

1

TP.HCM và Đông Nam Bộ

170

85%

2

Miền Tây

20

10%

3

Miền Trung

10

5%

4

Miền Bắc

0

0%

Cộng

200

100%

-Câu 4: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 30 CHỈ TIÊU CHÍNH:



Chỉ tiêu

Kết quả điều tra

1-Hoàn toàn

đồng ý

2-Tương đối đồng ý

3-Bình thường

4-Tương đối không đồng ý

5-Hoàn toàn không đồng ý

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

1

50

25%

120

60%

20

10%

10

5%

-

-

2

100

50%

100

50%

-

-

-

-

-

-

3

100

50%

60

30%

40

20%

-

-

-

-

4

120

60%

65

33%

15

7%

-

-

-

-

5

80

40%

60

30%

40

20%

20

10%

-

-

6

10

5%

20

10%

30

15%

120

60%

20

10%

7

10

5%

50

25%

120

60%

20

10%

-

-

8

150

75%

40

20%

10

5%

-

-

-

-

9

100

50%

80

40%

20

10%

-

-

-

-

10

120

60%

70

35%

10

5%

-

-

-

-

11

150

75%

40

20%

10

5%

-

-

-

-

12

120

60%

65

33%

15

7%

-

-

-

-

13

80

40%

60

30%

40

20%

20

10%

-

-

14

120

60%

70

35%

10

5%

-

-

-

-

15

150

75%

40

20%

10

5%

-

-

-

-

16

100

50%

80

40%

20

10%

-

-

-

-

17

120

60%

70

35%

10

5%

-

-

-

-

18

80

40%

60

30%

40

20%

20

10%

-

-

19

150

75%

40

20%

10

5%

-

-

-

-

20

120

60%

70

35%

10

5%

-

-

-

-

21

120

60%

70

35%

10

5%

-

-

-

-

22

100

50%

80

40%

20

10%

-

-

-

-

23

120

60%

70

35%

10

5%

-

-

-

-

24

100

50%

90

45%

10

5%

-

-

-

-

25

80

40%

60

30%

40

20%

20

10%

-

-

26

150

75%

40

20%

10

5%

-

-

-

-

27

130

65%

60

30%

10

5%

-

-

-

-

29

60

30%

110

55%

20

10%

10

5%

-

-

30

120

60%

70

35%

10

5%

-

-

-

-


( Nguồn học viên thực hiện)

Phụ lụcc:: 03 MÔ HÌNH DELTA


Sơ đồ 1: Tam giác-3 lựa chọn chiến lược khác biệt Cạnh tranh dựa trên kinh tế học hệ thống:


Tam giác

Cơ cấu nội bộ hệ thống


Cải tổ, đổi mới

Chọn khách hàng mục tiêu

Định vị cạnh tranh

Các hoạt động tác động khả năng sinh lãi

Cơ cấu ngành

Các yếu tố ngoại cảnh quyết định tính hấp dẫn của ngành

Quá trình thích ứng

Giải pháp khách hàng toàn diện Sản phẩm tốt nhất


Sứ mệnh kinh doanh

-


-

Phạm vi kinh doanh

Các năng lực chính


Lịch hoạt động Chiến lược

Hiệu quả hoạt động




Sản phẩm tốt nhất

Giải pháp khách hàng

Nội bộ hệ thống


Phạm vi


Bỏ đặc điểm Cung cấp đặc điểm toàn diện Chi phí thấp Khác biệt hóa sản phẩm


Nhiều loại sản phẩm Chia nhóm

Liên doanh phát triển Sử dụng nguồn lực ngoài


Nuôi dưỡng công ty bổ trợ:

Thể loại và số lượng

Kiến trúc mở


Quy mô


Sản phẩm Thị phần


Khách hàng

Tỷ lệ khách hàng


Hệ thống

Tỷ lệ công ty bổ trợ


Liên kết


Liên hệ đến sản phẩm Sản phẩm đầu tiên đưa ra thị trường

Thiết kế vượt trội


Liên hệ đến khách hàng

Giữ chặt khách hàng Rút bài học kinh nghiệm

Chế tạo theo nhu cầu khách hàng


Liên hệ đến hệ thống

Loại trừ đối thủ ngoài hệ thống Tiểu chuẩn độc quyền


Sơ đồ 3: Các lựa chọn định vị chiến lược:


Các thành phần cố định vào hệ thống


Microsoft Intel

Yellow Pages Visa/MasterCard


Satum southwest

Airlines

EDS MCI worldCom Nucor

Giải pháp khách hàng Sản phẩm tốt nhất


A Sản phẩm tối ưu B Giải pháp khách hàng C Các công ty bổ trợ khoá chặt 174


A. Sản phẩm tối ưu.

B. Giải pháp khách hàng.

C. Các công ty bổ trợ khoá chặt vào hệ thống.


Kinh tế học khách hàng


Contribution to Customer profit Đóng góp vào lợi nhuận khách hàng Investments of 175


- Contribution to Customer profit: Đóng góp vào lợi nhuận khách hàng.

- Investments of Complementors: Các khoản đầu tư của các công ty bổ

trợ



Diễn giải Sơ đồ 5: Thắt chặt quan hệ kinh doanh lâu dài

Increasing Value: Giá trị không ngừng tăng lên Dominant design: Thiết kế vượt trội

Customer lock-in:Cố định khách hàng vào hệ thống Competitive Lock-out: Loại trừ đối thủ cạnh tranh khỏi hệ thống Proprietary Standard: Tiêu chuẩn độc quyền

Product: Sản phẩm Customers: Khách hàng

Distributors/Suppliers: Nhà phân phối/ Cung ứng Complementors: Các công ty bổ trợ

Positive feedback: Phản hồi tích cực

*First mover advantage: Ưu thế của người tiên phong Features: Các đặc tính sản phẩm

Service: Dịch vụ Price: Giá cả

*Collateral assets: Các tài sản phụ Brands: Thương hiệu

Pricing structure: Cơ cấu định giá

Via customized product: Thông qua các sản phẩm Customer-defined billing: xuất theo nhu cầu khách hàng

Personalized locator service: dịch vụ xuất theo nhu cầu khách hàng Via customer learning: Thông qua nghiên cứu về khách hàng Voice mail: Hộp thư thoại

Customer calling feature: Các tính năng gọi theo nhu cầu khách hàng

*Shelf space: Không gian bày hàng

Relentless innovations: Các cải tiến không ngừng Patents: Bằng sáng chế

*Develop network of third partysuppliers to enhance product’s appeal: Phát triển mạng lưới cung ứng thứ ba để tăng tính hấp dẫn của sản phẩm

Browser/server: Trình duyệt/ Bộ trợ giúp

Leverage position as market share leader in attracting suppliers: Đầu tư vào vị trí dẫn đầu thị phần để thu hút các nhà cung ứng

Customers seek products with most suppliers: Khách hàng tìm kiếm sản phẩm với đa số các nhà cung ứng

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. ĐH HELP, Malaysia, QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC (MGT 510), TP.HCM 2010.


2. CHARLES – HENRI BESSEYRE DES HORS: Gerer les ressources humaines dans l’entreprise. Les édition d’organisation. 1992.


3. GARRYD. SMIT, DANNYR. ARNOLD, BOBYR. BIZZELL. Chiến lược và sách lược kinh doanh. NXB Thống kê, 2000.


4. MASAAKI IMAI – KAIZEN – Chìa khóa thành công về quản lý của Nhật Bản. NXB TP. Hồ Chí Minh – 1994.


5. Đại học TOURO Hoa Kỳ, Quản trị chiến lược cho MBA.


6. Đại học IMPAC Hoa Kỳ, Quản trị chiến lược cho MBA.


7. HAROLD KOONTZ, CYRIL O’DONNELL, HEINR WEIHRICH. Những vấn đề cốt yếu của quản lý – NXB Khoa Học Kỹ Thuật – HN. 1992.


8. MICHAEL HAMMER & JAMES CHAMPY. Tái lập công ty tuyên ngôn của cuộc cách mạng trong kinh doanh – NXB TP.HCM – năm 2002.


9. KONOSUKE MATSUSHITA, Bản lĩnh trong kinh doanh và cuộc sống, NXB Chính Trị Quốc Gia. 1994.


10. T. PETER – R.WATERMAN. Kinh nghiệm quản lý của các công ty tốt nhất nước Mỹ, Viện Kinh Tế, HN – 1994.


11. JAMES W.HALLORAN. Cẩm nang để trở thành chủ DN, NXB Thống Kê. 1996.


12. PGS. NGUYỄN THÀNH BỘ. Chiến lược kinh doanh và phát triển DN, NXB LĐ-XH, năm 2002.


13. PGS. TS. ĐÀO DUY HUÂN, Chiến lược kinh doanh của DN trong kinh tế thị trường, NXB Giáo Dục, năm 1997.


14. PGS. TS. ĐÀO DUY HUÂN, Quản trị học trong hội nhập kinh tế, NXB Thống Kê, năm 2002.

15. PGS. TS. ĐÀO DUY HUÂN, Quản trị chiến lược trong toàn cầu hóa kinh tế, NXB Thống Kê, năm 2010.

Xem tất cả 43 trang.

Ngày đăng: 24/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí