Phụ lụcc:: 01 BẢNG KHẢO SÁT
----------------------------------------
Tôi tên: NGUYỄN ANH THƯ, là học viên Chương trình Thạc sỹ quản trị kinh doanh khóa 3 (hệ song ngữ) nhập học tháng 09/2009 của:
|
Có thể bạn quan tâm!
- Phân tích đánh giá và đề xuất chiến lược kinh doanh tại công ty tnhh sản xuất trang trí nội thất lợi phát từ năm 2011 đến năm 2015 - 1
- Phân tích đánh giá và đề xuất chiến lược kinh doanh tại công ty tnhh sản xuất trang trí nội thất lợi phát từ năm 2011 đến năm 2015 - 2
- Sự Gắn Kết Giữa Sứ Mệnh Và Quá Trình Thực Thi Chiến Lược Của Loiphat:
- Phân tích đánh giá và đề xuất chiến lược kinh doanh tại công ty tnhh sản xuất trang trí nội thất lợi phát từ năm 2011 đến năm 2015 - 4
Xem toàn bộ 43 trang tài liệu này.
Hiện nay tôi đang thực hiện Đồ án tốt nghiệp với đề tài: “ Phân tích, đánh giá và đề xuất Chiến lược kinh doanh tại Công ty TNHH SX TTNT Lợi Phát từ năm 2011 đến năm 2015”. Cuộc khảo sát này sẽ giúp tôi có cơ sở để phân tích, cũng như đánh giá chiến lược và đưa ra các khuyến nghị hữu ích nhằm cải thiện, nâng cao chất lượng sản phẩm trang trí nội thất của LOIPHAT nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quý Anh/Chị. Trong cuộc khảo sát này, không có quan điểm, thái độ nào là đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích cho nghiên cứu của tôi. Do vậy, tôi rất mong nhận được sự cộng tác chân tình nhất của Quyù Anh/Chị.
Rất mong Quý Anh/Chị bỏ chút ít thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách
đánh dấu vào ô thích hợp.
Hướng dẫn trả lời phiếu điều tra:
Vui lòng đánh dấu vào bảng trả lời câu hỏi mà Quý Anh/Chị đồng tình nhất.
Vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi để phiếu điều tra hợp lệ.
NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI ĐIỀU TRA
Câu 1: Vui lòng cho biết Quý Anh/Chị thuộc nhóm khách hàng nào của LOIPHAT?
1. Đại lý 2. Người bán sỉ 3. Người bán lẻ
Câu 2: Vui lòng cho biết ngoài sản phẩm LOIPHAT, Quý Anh/Chị có bán sản phẩm cùng loại khác không ?
1. có 2. Không
Câu 3: Vui lòng cho biết anh/chị là khách hàng thuộc khu vực nào?
TP.HCM và Đông Nam bộ | 2. | Miền Tây | |
3. | Miền Trung | 4. | Miền Bắc |
Câu 4: Dưới đây là những phát biểu có liên quan đến CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM mà LOI PHAT cung cấp, xin cho biết MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý của Quí vị bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp theo qui tắc:
(1) Hoàn toàn đồng ý.
(2) Tương đối đồng ý
(3) Không đồng ý cũng không phản đối ( Bình thường).
(4) Tương đối không đồng ý.
(5) Hoàn toàn không đồng ý .
Phát Biểu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
I | Về mẫu mã, nhãn hiệu sản phẩm | |||||
1 | Logo LOIPHAT dán trên sản phẩm dễ nhận biết hơn sản phẩm cùng loại? |
|
|
|
|
|
2 | Hàng hóa được trưng bày dễ nhìn, dễ thấy? |
|
|
|
|
|
3 | Sản phẩm của LOIPHAT đa dạng về chủng loại hơn sản phẩm cùng loại? |
|
|
|
|
|
4 | Thay đổi mẫu mã, kiểu dáng liên tục phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng? |
|
|
|
|
|
5 | Các sản phẩm mới nhất được giới thiệu trên thị trường luôn được bày bán tại LOIPHAT? |
|
|
|
|
|
II | Về giá cả | |||||
6 | Giá sản phẩm LOIPHAT cao hơn sản phẩm cùng loại? |
|
|
|
|
|
7 | Giá sản phẩm LOIPHAT thấp hơn sản phẩm cùng loại? |
|
|
|
|
|
8 | Giá các sản phầm có được niêm yết rõ ràng không? |
|
|
|
|
|
III | Về chất lượng sản phẩm | |||||
9 | Sản phẩm LOIPHAT kiểu dáng bền đẹp, hơn sản phẩm cùng loại |
|
|
|
|
|
Dễ dàng trong việc trả lại hoac trao đổi sản phẩm? |
|
|
|
|
| |
11 | Quý Anh/Chị có an tâm về chất lượng sản phẩm LOIPHAT không? |
|
|
|
|
|
IV | Về uy tín nhãn hiệu sản phẩm | |||||
12 | Quý vị Anh/Chị có an tâm không khi đi mua sắm và sử dụng các sản phẩm của LOIPHAT? |
|
|
|
|
|
13 | Khi nói hàng TTNT, là nghĩ ngay đến các sản phẩm LOIPHAT? |
|
|
|
|
|
14 | LOIPHAT có danh tiếng tốt trong lĩnh hàng TTNT bằng Inox? |
|
|
|
|
|
15 | Nhãn hiệu LOIPHAT nổi bật, dễ nhận biết hơn nhãn hiệu khác? |
|
|
|
|
|
V | Về kênh phân phối sản phẩm |
|
|
|
|
|
16 | Dễ dàng tìm mua sản phẩm LOIPHAT hơn sản phẩm cùng loại? |
|
|
|
|
|
17 | Các Showroom của LOIPHAT nằm ở vị trí thuận tiện cho việc mua sắm không? |
|
|
|
|
|
18 | Đại lý bán hàng của LOIPHAT nhiều hơn các nhãn hiệu khác? |
|
|
|
|
|
19 | Đại lý của LOIPHAT được đặt ở những nơi đông dân, thuận lợi nhất? |
|
|
|
|
|
VI | Về quan tâm chăm sóc khách hàng |
|
|
|
|
|
20 | Nhân viên LOIPHAT thân thiện và lịch sự? |
|
|
|
|
|
21 | Nhân viên LOIPHAT giải đáp các thắc mắc hoặc tư vấn cho Quý Anh/Chị về sản phẩm một cách rõ ràng và dễ hiểu? |
|
|
|
|
|
22 | Rất hài lòng về thái độ phục vụ bán hàng của nhân viên LOIPHAT |
|
|
|
|
|
23 | Thời gian giao hàng hoặc hậu mãi nhanh so với Quý Anh chị nghĩ? |
|
|
|
|
|
24 | Rất hài lòng với cách xử lý khiếu nại của LOIPHAT |
|
|
|
|
|
25 | Luôn xử lý tình huống theo cách tiện lợi nhất dành cho Quý Anh/Chị? |
|
|
|
|
|
26 | LOIPHAT luôn thực hiện đúng những điều đã hứa với Quý Anh/Chị? |
|
|
|
|
|
VII | Về quảng cáo, khuyến mãi | |||||
27 | Hình thức khuyến mãi của LOIPHAT hấp dẫn hơn nhãn hiệu khác? |
|
|
|
|
|
28 | Phương thức quảng cáo của LOIPHAT ấn tượng, khó quên hơn nhãn hiệu khác? |
|
|
|
|
|
29 | LOIPHAT thường xuyên khuyến mãi hơn nhãn hiệu khác? |
|
|
|
|
|
30 | LOIPHAT thường xuyên quảng cáo hơn nhãn hiệu khác? |
|
|
|
|
|
10
Chân thành cảm ơn Quý Anh/Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát ý kiến này. Kính chúc Quý vị và gia quyến dồi dào sức khoẻ và đạt nhiều thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống.
Phụ lục : 02
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
(Tổng số phiếu điều tra: 200, Hợp lệ: 200)
---------------------------------------------------------------
-CÂU 1: TỶ LỆ NHÓM KHÁCH HÀNG ĐIỀU TRA:
Chỉ tiêu | Số phiếu/200 | Tỷ lệ (%) | |
1 | Đại lý của LOIPHAT | 60 | 30% |
2 | Người bán sỉ | 40 | 20% |
3 | Người bán lẻ | 100 | 50% |
Cộng | 200 | 100% |
-CÂU 2: TỶ LỆ NHÀ PHÂN PHỐI CÓ BÁN SẢN PHẨM KHÁC:
Chỉ tiêu | Số phiếu/200 | Tỷ lệ % | |
1 | Có | 190 | 95% |
2 | Không | 10 | 5% |
Cộng | 200 | 100% |
-CÂU 3: TỶ LỆ CƯ TRÚ CỦA KHÁCH HÀNG ĐIỀU TRA:
Chỉ tiêu | Số phiếu/200 | Tỷ lệ % | |
1 | TP.HCM và Đông Nam Bộ | 170 | 85% |
2 | Miền Tây | 20 | 10% |
3 | Miền Trung | 10 | 5% |
4 | Miền Bắc | 0 | 0% |
Cộng | 200 | 100% |
-Câu 4: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 30 CHỈ TIÊU CHÍNH:
Kết quả điều tra | ||||||||||
1-Hoàn toàn đồng ý | 2-Tương đối đồng ý | 3-Bình thường | 4-Tương đối không đồng ý | 5-Hoàn toàn không đồng ý | ||||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |
1 | 50 | 25% | 120 | 60% | 20 | 10% | 10 | 5% | - | - |
2 | 100 | 50% | 100 | 50% | - | - | - | - | - | - |
3 | 100 | 50% | 60 | 30% | 40 | 20% | - | - | - | - |
4 | 120 | 60% | 65 | 33% | 15 | 7% | - | - | - | - |
5 | 80 | 40% | 60 | 30% | 40 | 20% | 20 | 10% | - | - |
6 | 10 | 5% | 20 | 10% | 30 | 15% | 120 | 60% | 20 | 10% |
7 | 10 | 5% | 50 | 25% | 120 | 60% | 20 | 10% | - | - |
8 | 150 | 75% | 40 | 20% | 10 | 5% | - | - | - | - |
9 | 100 | 50% | 80 | 40% | 20 | 10% | - | - | - | - |
10 | 120 | 60% | 70 | 35% | 10 | 5% | - | - | - | - |
11 | 150 | 75% | 40 | 20% | 10 | 5% | - | - | - | - |
12 | 120 | 60% | 65 | 33% | 15 | 7% | - | - | - | - |
13 | 80 | 40% | 60 | 30% | 40 | 20% | 20 | 10% | - | - |
14 | 120 | 60% | 70 | 35% | 10 | 5% | - | - | - | - |
15 | 150 | 75% | 40 | 20% | 10 | 5% | - | - | - | - |
16 | 100 | 50% | 80 | 40% | 20 | 10% | - | - | - | - |
17 | 120 | 60% | 70 | 35% | 10 | 5% | - | - | - | - |
18 | 80 | 40% | 60 | 30% | 40 | 20% | 20 | 10% | - | - |
19 | 150 | 75% | 40 | 20% | 10 | 5% | - | - | - | - |
20 | 120 | 60% | 70 | 35% | 10 | 5% | - | - | - | - |
21 | 120 | 60% | 70 | 35% | 10 | 5% | - | - | - | - |
22 | 100 | 50% | 80 | 40% | 20 | 10% | - | - | - | - |
23 | 120 | 60% | 70 | 35% | 10 | 5% | - | - | - | - |
24 | 100 | 50% | 90 | 45% | 10 | 5% | - | - | - | - |
25 | 80 | 40% | 60 | 30% | 40 | 20% | 20 | 10% | - | - |
26 | 150 | 75% | 40 | 20% | 10 | 5% | - | - | - | - |
27 | 130 | 65% | 60 | 30% | 10 | 5% | - | - | - | - |
29 | 60 | 30% | 110 | 55% | 20 | 10% | 10 | 5% | - | - |
30 | 120 | 60% | 70 | 35% | 10 | 5% | - | - | - | - |
( Nguồn học viên thực hiện)
Phụ lụcc:: 03 MÔ HÌNH DELTA
Sơ đồ 1: Tam giác-3 lựa chọn chiến lược khác biệt Cạnh tranh dựa trên kinh tế học hệ thống:
Tam giác
Cơ cấu nội bộ hệ thống
Cải tổ, đổi mới
Chọn khách hàng mục tiêu
Định vị cạnh tranh
Các hoạt động tác động khả năng sinh lãi
Cơ cấu ngành
Các yếu tố ngoại cảnh quyết định tính hấp dẫn của ngành
Quá trình thích ứng
Giải pháp khách hàng toàn diện Sản phẩm tốt nhất
Sứ mệnh kinh doanh
-
-
Phạm vi kinh doanh
Các năng lực chính
Lịch hoạt động Chiến lược
Hiệu quả hoạt động
Sản phẩm tốt nhất | Giải pháp khách hàng | Nội bộ hệ thống | |
Phạm vi | Bỏ đặc điểm Cung cấp đặc điểm toàn diện Chi phí thấp Khác biệt hóa sản phẩm | Nhiều loại sản phẩm Chia nhóm Liên doanh phát triển Sử dụng nguồn lực ngoài | Nuôi dưỡng công ty bổ trợ: Thể loại và số lượng Kiến trúc mở |
Quy mô | Sản phẩm Thị phần | Khách hàng Tỷ lệ khách hàng | Hệ thống Tỷ lệ công ty bổ trợ |
Liên kết | Liên hệ đến sản phẩm Sản phẩm đầu tiên đưa ra thị trường Thiết kế vượt trội | Liên hệ đến khách hàng Giữ chặt khách hàng Rút bài học kinh nghiệm Chế tạo theo nhu cầu khách hàng | Liên hệ đến hệ thống Loại trừ đối thủ ngoài hệ thống Tiểu chuẩn độc quyền |
Sơ đồ 3: Các lựa chọn định vị chiến lược:
Các thành phần cố định vào hệ thống
Microsoft Intel
Yellow Pages Visa/MasterCard
Satum southwest
Airlines
EDS MCI worldCom Nucor
Giải pháp khách hàng Sản phẩm tốt nhất
A. Sản phẩm tối ưu. B. Giải pháp khách hàng. C. Các công ty bổ trợ khoá chặt vào hệ thống. |
Kinh tế học khách hàng
- Contribution to Customer profit: Đóng góp vào lợi nhuận khách hàng. - Investments of Complementors: Các khoản đầu tư của các công ty bổ trợ |
Diễn giải Sơ đồ 5: Thắt chặt quan hệ kinh doanh lâu dài
Increasing Value: Giá trị không ngừng tăng lên Dominant design: Thiết kế vượt trội
Customer lock-in:Cố định khách hàng vào hệ thống Competitive Lock-out: Loại trừ đối thủ cạnh tranh khỏi hệ thống Proprietary Standard: Tiêu chuẩn độc quyền
Product: Sản phẩm Customers: Khách hàng
Distributors/Suppliers: Nhà phân phối/ Cung ứng Complementors: Các công ty bổ trợ
Positive feedback: Phản hồi tích cực
*First mover advantage: Ưu thế của người tiên phong Features: Các đặc tính sản phẩm
Service: Dịch vụ Price: Giá cả
*Collateral assets: Các tài sản phụ Brands: Thương hiệu
Pricing structure: Cơ cấu định giá
Via customized product: Thông qua các sản phẩm Customer-defined billing: xuất theo nhu cầu khách hàng
Personalized locator service: dịch vụ xuất theo nhu cầu khách hàng Via customer learning: Thông qua nghiên cứu về khách hàng Voice mail: Hộp thư thoại
Customer calling feature: Các tính năng gọi theo nhu cầu khách hàng
*Shelf space: Không gian bày hàng
Relentless innovations: Các cải tiến không ngừng Patents: Bằng sáng chế
*Develop network of third partysuppliers to enhance product’s appeal: Phát triển mạng lưới cung ứng thứ ba để tăng tính hấp dẫn của sản phẩm
Browser/server: Trình duyệt/ Bộ trợ giúp
Leverage position as market share leader in attracting suppliers: Đầu tư vào vị trí dẫn đầu thị phần để thu hút các nhà cung ứng
Customers seek products with most suppliers: Khách hàng tìm kiếm sản phẩm với đa số các nhà cung ứng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. ĐH HELP, Malaysia, QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC (MGT 510), TP.HCM 2010.
2. CHARLES – HENRI BESSEYRE DES HORS: Gerer les ressources humaines dans l’entreprise. Les édition d’organisation. 1992.
3. GARRYD. SMIT, DANNYR. ARNOLD, BOBYR. BIZZELL. Chiến lược và sách lược kinh doanh. NXB Thống kê, 2000.
4. MASAAKI IMAI – KAIZEN – Chìa khóa thành công về quản lý của Nhật Bản. NXB TP. Hồ Chí Minh – 1994.
5. Đại học TOURO Hoa Kỳ, Quản trị chiến lược cho MBA.
6. Đại học IMPAC Hoa Kỳ, Quản trị chiến lược cho MBA.
7. HAROLD KOONTZ, CYRIL O’DONNELL, HEINR WEIHRICH. Những vấn đề cốt yếu của quản lý – NXB Khoa Học Kỹ Thuật – HN. 1992.
8. MICHAEL HAMMER & JAMES CHAMPY. Tái lập công ty tuyên ngôn của cuộc cách mạng trong kinh doanh – NXB TP.HCM – năm 2002.
9. KONOSUKE MATSUSHITA, Bản lĩnh trong kinh doanh và cuộc sống, NXB Chính Trị Quốc Gia. 1994.
10. T. PETER – R.WATERMAN. Kinh nghiệm quản lý của các công ty tốt nhất nước Mỹ, Viện Kinh Tế, HN – 1994.
11. JAMES W.HALLORAN. Cẩm nang để trở thành chủ DN, NXB Thống Kê. 1996.
12. PGS. NGUYỄN THÀNH BỘ. Chiến lược kinh doanh và phát triển DN, NXB LĐ-XH, năm 2002.
13. PGS. TS. ĐÀO DUY HUÂN, Chiến lược kinh doanh của DN trong kinh tế thị trường, NXB Giáo Dục, năm 1997.
14. PGS. TS. ĐÀO DUY HUÂN, Quản trị học trong hội nhập kinh tế, NXB Thống Kê, năm 2002.
15. PGS. TS. ĐÀO DUY HUÂN, Quản trị chiến lược trong toàn cầu hóa kinh tế, NXB Thống Kê, năm 2010.