Khả Năng Sinh Trưởng Của Chủng Nấm C. Cateniannulata


217. Zhang L., Yan K., Zhang Y., Huang R., Bian J., Zheng C., Sun H., Chen Z., Sun N., An R. (2007), "High-throughput synergy screening identifies microbial metabolites as combination agents for the treatment of fungal infections", Proceedings of the National Academy of Sciences, 104(11), pp. 4606-4611.

218. Zhang X., Hu Q., Weng Q. (2019), "Secondary metabolites (SMs) of Isaria cicadae and Isaria tenuipes", RSC advances, 9(1), pp. 172-184.

219. Zhou Y.-M., Xie W., Ye J.-Q., Zhang T., Li D.-Y., Zhi J.-R., Zou

X. (2020), "New potential strains for controlling Spodoptera frugiperda in China: Cordyceps cateniannulata and Metarhizium rileyi", BioControl, 65(6), pp. 663-672.

220. Zimmermann G. (2008), "The entomopathogenic fungi Isaria farinosa (formerly Paecilomyces farinosus) and the Isaria fumosorosea species complex (formerly Paecilomyces fumosoroseus): biology, ecology and use in biological control", Biocontrol science and technology, 18(9), pp. 865-901.

221. Zobel S., Kumpfmüller J., Süssmuth R. D., Schweder T. (2015), "Bacillus subtilis as heterologous host for the secretory production of the non- ribosomal cyclodepsipeptide enniatin", Applied microbiology and biotechnology, 99(2), pp. 681-691.


III. Website

222.http://www.catalogueoflife.org/annualchecklist/2019/browse/tree/id/ 8e43417ba4bde2d9eb861cac5e4bf8b8

223. https://vuonquocgiaxuanson.com.vn/bao-ton-da-dang-sinh-hoc


PHỤ LỤC

1. Khả năng sinh trưởng của chủng nấm C. cateniannulata

CPA14V trong 05 loại môi trường nghiên cứu


Thời gian nuôi cấy

(ngày)

Khối lượng tế bào khô (g/l)


PBG


SBR


MM


CzD


FDM

1

2,6d±0,082

2,11c±0,055

2,91e±0,014

0,89a±0,014

1,09b±0,041

2

6,75e±0,014

4,99d±0,068

3,96c±0,055

2,96a±0,042

3,57b±0,028

3

9,44e±0,069

6,65d±0,014

5,52b±0,014

4,4a±0,136

6,08c±0,068

4

9,42d±0,022

7,68c±0,122

6,87b±0,055

5,43a±0,028

7,5c±0,124

5

9,89e±0,069

8,8d±0,124

7,81c±0,082

5,82a±0,095

7,33b±0,082

6

10,23e±0,109

9,84d±0,097

7,23a±0,082

8,06b±0,069

8,59c±0,096

7

11,55d±0,041

11,81d±0,136

7,14a±0,125

8,71b±0,191

9,09c±0,095

8

11,85d±0,014

12,76e±0,027

7,16a±0,055

8,43b±0,178

9,11c±0,136

9

11,48d±0,014

14,07e±0,055

6,86a±0,055

8,27b±0,028

8,62c±0,095

10

11,47c±0,055

15,36d±0,151

6,66a±0,055

8,2b±0,028

8,01b±0,041

11

11,07d±0,021

15,43e±0,082

6,63a±0,109

7,03b±0,027

7,97c±0,036

12

10,88d±0,041

15,29e±0,357

6,62a±0,063

7,15b±0,095

8,17c±0,028

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 228 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đa dạng và sinh tổng hợp Cyclooligomer depsipeptide của nấm ký sinh côn trùng tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Copia và Vườn quốc gia Xuân Sơn - 22

(So sánh giữa các công thức trong cùng một hàng, các chữ cái khác nhau (a, b, c, d, e…) th hiện sự sai khác có ý nghĩa thống kê ở mức α=0,05 với độ tin cậy 95%)


2. Khả năng sinh tổng hợp COD của chủng nấm C. cateniannulata

CPA14V trong 05 loại môi trường nghiên cứu


Thời gian nuôi cấy

(ngày)

Hàm lượng COD (mg/g)


PBG


SBR


MM


CzD


FDM

1

0,438b±0,147

0,141a±0,012

0a±0,000

0a±0,000

0,035a±0,013

2

0,125ab±0,009

0,077a±0,003

0,101ab±0,002

0a±0,000

0,326b±0,214

3

0,204a±0,036

0,083a±0,013

0,35a±0,385

0,111a±0,008

0,07a±0,035

4

0,057a±0,023

0,047a±0,001

0,373a±0,413

0,11a±0,065

0,044a±0,032

5

0,382a±0,026

0,641a±0,021

0,121a±0,040

2,17b±0,844

0,13a±0,036

6

0,809a±0,265

4,306b±0,171

0,16a±0,088

6,452c±0,406

0,186a±0,004

7

0,785a±0,252

3,139b±0,444

0,24a±0,029

5,537c±0,307

0,116a±0,029

8

0,379a±0,042

2,51b±0,396

0,051a±0,037

5,334c±0,210

1,685b±0,530

9

0,382a±0,088

2,472b±0,970

0,21a±0,141

1,666ab±0,801

0,501a±0,279

10

0,055a±0,008

0,22a±0,011

0,202a±0,146

1,522b±0,225

0,201a±0,019

11

0,02a±0,008

0,197a±0,010

0,012a±0,005

2,385b±0,193

0,181a±0,004

12

0,006a±0,045

0,094a±0,069

0,104a±0,037

2,3b±0,644

0,477a±0,162

(So sánh giữa các công thức trong cùng một hàng, các chữ cái khác nhau (a, b, c…) th hiện sự sai khác có ý nghĩa thống kê ở mức α=0,05 với độ tin cậy 95%)


3. Ảnh hưởng của pH đến sự sinh trưởng và sinh tổng hợp COD của chủng C. cateniannulata CPA14V

pH

CDW (g/l)

COD (mg/g)

CDW x COD (mg/l)

3

0,067a ± 0,003

0a±0,000

0a±0,000

3,5

0,430ab ±0,08

0a±0,000

0a±0,000

4

0,604b ± 0,01

0a±0,000

0a±0,000

4,5

0,358ab± 0,041

0a±0,000

0a±0,000

5

0,412ab± 0,003

0a±0,000

0a±0,000

5,5

0,595b ± 0,016

0a±0,000

0a±0,000

6

1,258c ± 0,066

0a±0,000

0a±0,000

6,5

8,360d ± 0,107

4,963b ± 0,049

41,505b ± 0,116

7

8,270d ± 0,024

5,117b ± 0,130

42,318b ± 1,198

7,5

8,060d ± 0,144

5,783c ± 0,053

46,587c ± 0,429

8

8,200d ± 0,287

6,190d ± 0,090

50,774d ± 1,046

(So sánh các công thức trong cùng một cột, các chữ cái khác nhau (a,b,c…) th hiện sự sai khác có ý nghĩa thống kê ở mức α=0,05 với độ tin cậy 95%)

4. Ảnh hưởng của nguồn cacbon đến khả năng sinh trưởng và sinh tổng hợp COD của chủng C. cateniannulata CPA14V

Nguồn

cacbon

CDW (g/l)

COD (mg/g)

CDW x COD (mg/l)

Fructose

9,395d ± 0,273

6,003cd ± 0,039

56,400e ± 0,228

Sucrose

8,359c ± 0,232

5,630c ± 0,057

47,049d ± 0,829

Glucose

10,205e ± 0,082

5,797c ± 0,078

59,155e ± 0,328

Lactose

6,697b ± 0,109

6,375d ± 0,139

42,706c ± 1,623

Tinh bột tan

6,574b ± 0,191

5,631c ± 0,299

36,960b ± 2,997

Glactose

6,575b ± 0,069

5,118b ± 0,086

33,666b ± 0,922

Mannitol

2,463a ± 0,302

4,327a ± 0,021

10,665a ± 1,357

(So sánh giữa các công thức, trong cùng một cột, các chữ cái khác nhau (a,b,c…) th hiện sự sai khác có ý nghĩa thống kê ở mức α=0,05 với độ tin cậy 95%)


5. Ảnh hưởng của nguồn nitơ đến khả năng sinh trưởng và sinh tổng hợp COD của chủng C. cateniannulata CPA14V

Nguồn Nitơ

CDW (g/l)

COD (mg/g)

CDW x COD

(mg/l)

NaNO3

12,233f ± 0,249

4,967d ± 0,050

60,771fg ± 1,844

Cao nấm men

13,524g ± 0,313

4,863d ± 0,049

65,789g ± 2,186

Pepton

10,456d ± 0,204

5,156de ± 0,048

53,902de ± 0,619

Cao thịt

14,403h ± 0,055

4,189c ± 0,104

60,330fg ± 1,280

KNO3

11,404e ± 0,151

4,905d ± 0,163

55,961ef ± 2,598

NH4Cl

7,592a ± 0,069

2,817a ± 0,132

21,393a ± 1,189

NH4NO3

8,739b ± 0,136

4,323c ± 0,088

37,793b ± 1,336

(NH4)2SO4

9,457c ± 0,252

3,880b ± 0,099

36,717b ± 1,923

NH4HCO3

7,413a ± 0,237

6,330e ± 0,126

46,956c ± 2,446

MSG

8,683b ± 0,183

5,700f ± 0,159

49,524cd ± 2,405

(So sánh giữa các công thức trong cùng một cột, các chữ cái khác nhau (a,b,c…) th hiện sự sai khác có ý nghĩa thống kê ở mức α=0,05 với độ tin cậy 95%)

6. Ảnh hưởng của dung môi chiết đến hàm lượng CC1


Hàm lượng

(%)

Hệ dung môi

n-hexane

(H)

dicholoro-

methane (D)

ethyl acetate

(E)

Ethanol (M)

CC1

0,129±0,013

0,376±0,020

0,355±0,026

0,311±0,01


7. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hàm lượng CC1


Hàm lượng

(%)

Nhiệt độ

20oC

30oC

40oC

50oC

60oC

CC1

0,292±0,01

0,308±0,016

0,326±0,024

0,376±0,012

0,378±0,02


8. Ảnh hưởng của thời gian siêu âm đến hàm lượng CC1


Hàm lượng

(%)

Thời gian

1h

2h

3h

4h

CC1

0,281±0,023

0,370±0,015

0,377±0,02

0,376±0,02


9. Trình tự gen ITS, LSU Rpb1 của các chủng nấm ký sinh côn trùng nghiên cứu

LOCUS OK310721 521 bp DNA linear PLN 03-OCT-2021

DEFINITION Beauveria sp. strain CPA5 internal transcribed spacer 1, partial sequence; 5.8S ribosomal RNA gene and internal transcribed spacer

2, complete sequence; and large subunit ribosomal RNA gene, partial sequence.

ACCESSION OK310721 VERSION OK310721.1 KEYWORDS .

SOURCE Beauveria sp. ORGANISM Beauveria sp.

Eukaryota; Fungi; Dikarya; Ascomycota; Pezizomycotina; Sordariomycetes; Hypocreomycetidae; Hypocreales; Cordycipitaceae; Beauveria; unclassified Beauveria.

REFERENCE 1 (bases 1 to 521)

AUTHORS Lam,D.M., Van,N.T. and Viet,N.D.

TITLE Direct Submission

JOURNAL Submitted (28-SEP-2021) faculty of biology, hanoi national university of education, xuanthuy, Hanoi 122000, Viet Nam

COMMENT ##Assembly-Data-START##

Sequencing Technology :: Sanger dideoxy sequencing

##Assembly-Data-END##

FEATURES Location/Qualifiers source 1..521

/organism="Beauveria sp."

/mol_type="genomic DNA"

/strain="CPA5"

/db_xref="taxon:1891652" misc_RNA <1..>521



ORIGIN

/note="contains internal transcribed spacer 1, 5.8S ribosomal RNA, internal transcribed spacer 2, and large

subunit ribosomal RNA"

1 cattaccgag ttttcaactc cctaaccctt ctgtgaacct acctatcgtt gcttcggcgg

61 actcgcccca gcccggacgc ggactggacc agcggcccgc cggggacctc aaactcttgt 121 attccagcat cttctgaata cgccgcaagg caaaacaaat gaatcaaaac tttcaacaac 181 ggatctcttg gctctggcat cgatgaagaa cgcagcgaaa tgcgataagt aatgtgaatt 241 gcagaatcca gtgaatcatc gaatctttga acgcacattg cgcccgccag cattctggcg 301 ggcatgcctg ttcgagcgtc atttcaaccc tcgacctccc ctgggggagg tcggcgttgg

361 ggaccggcag cacaccgccg gccctgaaat ggagtggcgg cccgtccgcg gcgacctctg 421 cgtagtaata cagctcgcac cggaaccccg acgcggccac gccgtaaaac acccaacttc 481 tgaacgttga cctcgaatca ggtaggacta cccgctgaac t

//

LOCUS OK310722 520 bp DNA linear PLN 03-OCT-2021

DEFINITION Beauveria sp. strain XS37 internal transcribed spacer 1, partial sequence; 5.8S ribosomal RNA gene and internal transcribed spacer

2, complete sequence; and large subunit ribosomal RNA gene, partial sequence.

ACCESSION OK310722 VERSION OK310722.1 KEYWORDS .

SOURCE Beauveria sp. ORGANISM Beauveria sp.

Eukaryota; Fungi; Dikarya; Ascomycota; Pezizomycotina; Sordariomycetes; Hypocreomycetidae; Hypocreales; Cordycipitaceae; Beauveria; unclassified Beauveria.

REFERENCE 1 (bases 1 to 520)

AUTHORS Lam,D.M., Van,N.T. and Viet,N.D.

TITLE Direct Submission

JOURNAL Submitted (28-SEP-2021) faculty of biology, hanoi national university of education, xuanthuy, Hanoi 122000, Viet Nam

COMMENT ##Assembly-Data-START##

Sequencing Technology :: Sanger dideoxy sequencing

##Assembly-Data-END##

FEATURES Location/Qualifiers source 1..520

/organism="Beauveria sp."


/mol_type="genomic DNA"

/strain="XS37"

/db_xref="taxon:1891652" misc_RNA <1..>520

/note="contains internal transcribed spacer 1, 5.8S ribosomal RNA, internal transcribed spacer 2, and large subunit ribosomal RNA"

ORIGIN

1 cattaccgag ttttcaactc cctaaccctt ctgtgaacct acctatcgtt gcttcggcgg

61 actcgcccca gcccggacgc ggactggacc agcggcccgc cggggacctc aaactcttgt 121 attccagcat cttctgaata cgccgcaagg cacaacaaat gaatcaaaac tttcaacaac 181 ggatctcttg gctctggcat cgatgaagaa cgcagcgaaa tgcgataagt aatgtgaatt 241 gcagaatcca gtgaatcatc gaatctttga acgcacattg cgcccgccag cattctggcg 301 ggcatgcctg ttcgagcgtc atttcaaccc tcgacctccc cttggggagg tcggcgttgg

361 ggaccggcag cacaccgccg gccctgaaat ggagtggcgg cccgtccgcg gcgacctctg 421 cgtagtaata cagctcgcac cggaaccccg acgcggccac gccgtaaaac acccaacttc 481 tgaacgttga cctcgaatca ggtaggacta cccgctgaac

//

LOCUS OK310723 521 bp DNA linear PLN 03-OCT-2021

DEFINITION Beauveria sp. strain XS38 internal transcribed spacer 1, partial sequence; 5.8S ribosomal RNA gene and internal transcribed spacer

2, complete sequence; and large subunit ribosomal RNA gene, partial sequence.

ACCESSION OK310723 VERSION OK310723.1 KEYWORDS .

SOURCE Beauveria sp. ORGANISM Beauveria sp.

Eukaryota; Fungi; Dikarya; Ascomycota; Pezizomycotina; Sordariomycetes; Hypocreomycetidae; Hypocreales; Cordycipitaceae; Beauveria; unclassified Beauveria.

REFERENCE 1 (bases 1 to 521)

AUTHORS Lam,D.M., Van,N.T. and Viet,N.D.

TITLE Direct Submission

JOURNAL Submitted (28-SEP-2021) faculty of biology, hanoi national university of education, xuanthuy, Hanoi 122000, Viet Nam

COMMENT ##Assembly-Data-START##

Sequencing Technology :: Sanger dideoxy sequencing

Xem tất cả 228 trang.

Ngày đăng: 12/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí