Xin chào Anh/chị!
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
Tôi là Hồ Thị Dung, sinh viên Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương (Apec Group) – Hội sở Hà Nộivà đề xuất một số giải pháp để tăng cường công tác tạo sự hài lòng trong công việc cho nhân viên tại công ty. Cuộc khảo sát này rất quan trọng cho nghiên cứu của tôi. Do đó, bằng cách trả lời một số câu hỏi dưới đây, Anh/chị đã góp phần vào sự thành công của đề tài. Những thông tin quý Anh/chị cung cấp không có đúng hay sai mà là những câu trả lời phù hợp nhất và đều có ý nghĩa trong đề tài này. Tôi rất hoan nghênh sự cộng tác của Anh/chị và hãy yên tâm rằng những câu trả lời này sẽ được giữ bí mật tuyệt đối.
PHẦN I: CÂU HỎI KHẢO SÁT
Những yếu tố sau đây ảnh hưởng như thế nào đến sự hài lòng trong công việc của quý anh/chị nhân viên làm việc tại Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương ( Apec Group ) – Hội sở Hà Nội.. Xin hãy cho biết mức đánh giá của anh/chị trong các phát biểu dưới đây, bằng cách khoanh tròn vào ô mình lựa chọn; theo quy ước số càng lớn là anh/chị càng đồng ý.
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Người Lao Động Đối Với Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Trong Công Việc Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Châu Á – Thái Bình
- Đánh Giá Của Người Lao Động Về “Sự Hài Lòng Trong Công Việc”
- Giải Pháp Về Quan Hệ Với Đồng Nghiệp
- Đánh Giá Của Nhân Viên Với Từng Yếu Tố
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của người lao động tại Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương Apec Group – Hội sở Hà Nội - 15
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của người lao động tại Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương Apec Group – Hội sở Hà Nội - 16
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
MÃ HOÁ | NỘI DUNG CÂU HỎI | MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
* | BC | BẢN CHẤT CÔNG VIỆC | |||||
1. | BC1 | Công việc phù hợp với khả năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. | BC2 | Công việc hiện tại có sự thú vị và thử thách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. | BC3 | Nhân viên hiểu rõ công việc đang làm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. | BC4 | Được nhận thông tin phản hồi về công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MÃ HOÁ | NỘI DUNG CÂU HỎI | MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
* | ĐK | ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC | |||||
5. | ĐK1 | Nơi làm việc đảm bảo sự an toàn, thoải mái | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. | ĐK2 | Được trang bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết cho công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. | ĐK3 | Thời gian làm việc hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* | TL | TIỀN LƯƠNG | |||||
8. | TL1 | Tiền lương tương xứng với năng lực làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. | TL2 | Đảm bảo trả lương công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. | TL3 | Các khoản phụ cấp đảm bảo hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. | TL4 | Chính sách khen thưởng kịp thời, rõ ràng, công khai, minh bạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* | ĐN | QUAN HỆ VỚI ĐỒNG NGHIỆP | |||||
12. | ĐN1 | Đồng nghiệp hỗ trợ giúp đỡ nhau khi cần thiết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. | ĐN2 | Đồng nghiệp gần gũi, thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. | ĐN3 | Đồng nghiệp tận tâm với công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. | ĐN4 | Đồng nghiệp đáng tin cậy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* | CT | QUAN HỆ VỚI CẤP TRÊN | |||||
16. | CT1 | Anh/chị dễ dàng giao tiếp với cấp trên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. | CT2 | Cấp trên sẵn sàng giúp đỡ nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. | CT3 | Cấp trên đối xử công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. | CT4 | Cấp trên ghi nhận sự đóng góp của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* | TT | CƠ HỘI THĂNG TIẾN | |||||
20. | TT1 | Nhân viên được bồi dưỡng những kỹ năng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21. | TT2 | Nhân viên có cơ hội thăng tiến công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22. | TT3 | Công ty có các chương trình đào tạo và phát triển cho nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23. | TT4 | Công việc của anh/chị có tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* | VH | VĂN HÓA DOANH NGHIỆP | |||||
24. | VH1 | Anh/chị yêu thích văn hóa công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25. | VH2 | Anh/Chị tự hào về thương hiệu của công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26. | VH3 | Công ty luôn tạo ra sản phẩm có chất lượng cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27. | VH4 | Công ty có chiến lược phát triển bền vững | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* | HL | SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC | |||||
28. | HL1 | Anh/Chị cảm thấy tự hào khi làm việc cho công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29. | HL2 | Anh/Chị thấy hài lòng về công việc tại công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30. | HL3 | Anh/Chị muốn gắn bó và làm việc lâu dài cho công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN II: THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN
1. Nam | 2. Nữ | |
2. Độ tuổi của Anh/Chị: Dưới 25 tuổi | Từ 26 - 35 tuổi | |
Từ 36 - 45 tuổi | Trên 45 tuổi | |
3. Thâm niên công tác Dưới 1 năm | Từ 1 – 5 năm | |
Từ 6 - 10 năm | Trên 10 năm | |
4. Thu nhập Dưới 10 triệu | Từ 11 - 20 triệu | |
Từ 21 - 30 triệu | Trên 30 triệu |
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị, chúc Anh/Chị thành công trong công việc!
PHỤ LỤC 2
Chính sách thưởng của Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương (Apec Group)
Hạng mục thưởng | Hưởng nguyên lương | Mức thưởng | Điều kiện áp dụng | Ghi chú | |
1 | Tết dương lịch 1/1 Ngày 30/04&01/05 Quốc Khánh 02/09 | Hưởng nguyên lương | Tùy theo tình hình kinh doanh của công ty | Mức lương theo thâm niên làm việc | |
2 | Nghỉ mát hàng năm | Không hưởng lương | Tổ chức tour hoặc chi phí thực tế được phê duyệt | Chi phí được hưởng theo thâm niên làm việc tại công ty | Những ngày đi nghỉ mát không được hưởng lương và sẽ được tính phép |
3 | Thưởng năm ( Tết âm lịch) | Hưởng nguyên lương | BGĐ quyết định theo tình hình kinh doanh từng năm và theo đánh giá hiệu quả làm việc trong năm (Tiền thưởng = Chức vụ + Thâm niên + đánh giá) | ||
4 | Kết hôn | Phong bì | 500.000 – 1.000.000 đ | Hợp đồng chính thức | Theo thâm niên làm việc: Trên 1 năm: 1.000.000 đ Dưới 1 năm: 500.000 đ |
5 | Thai sản | Phong bì | 500.000 đ | Hợp đồng chính thức | TH cộng tác viên và thử việc được tặng |
hoa | |||||
6 | Sinh nhật | Quà tặng Phong bì | 500.000 đ | ||
7 | 8/3 , 20/10 | Tiệc tại văn phòng | |||
8 | Tết thiếu nhi 1/6 | Tặng quà cho các cháu | Trẻ em từ 0 – 12 tuổi Tùy tình hình thực tế hàng năm sẽ tổ chức thêm tiệc | ||
9 | Tập Yoga | Miễn phí | Công ty thuê giáo viên dạy | ||
10 | Bóng đá | Miễn phí | Hỗ trợ tiền thuê sân | ||
11 | Cấp Trưởng phòng trở lên | Thẻ tập gym, yoga, bơi,.. | Thâm niên làm việc trên 6 tháng | Mức hưởng khoảng 1.000.000 đ/tháng. Phải có hóa đơn tài chính hoặc phiếu thu và chứng minh thực tế tập theo thẻ | |
12 | Tiền ăn trưa | 25.000 đ | |||
10.000 đ | NLĐ đóng và trích vào quỹ từ thiện của công ty |
(Nguồn: Phòng Hành chính - Nhân sự)
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ XỬ LÍ DỮ LIỆU
1. Thống kê mô tả đặc điểm mẫu khảo sát
Giới tính
Valid | Nữ | 83 | 55.3 | 55.3 | 55.3 |
Nam | 67 | 44.7 | 44.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Tuổi
Valid | Dưới 25 tuổi | 31 | 20.7 | 20.7 | 20.7 |
Từ 26 - 35 tuổi | 65 | 43.3 | 43.3 | 64.0 | |
Từ 36 - 45 tuổi | 42 | 28.0 | 28.0 | 92.0 | |
Trên 45 tuổi | 12 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Thâm niên
Valid | Dưới 1 năm | 49 | 32.7 | 32.7 | 32.7 |
Từ 1-5 năm | 75 | 50 | 50 | 82.7 | |
Từ 6-10 năm | 24 | 16.0 | 16.0 | 98.7 | |
Trên 10 năm | 2 | 1.3 | 1.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Thu nhập
Valid | Dưới 10 triệu | 53 | 35.3 | 35.3 | 35.3 |
Từ 11 - 20 triệu | 60 | 40.0 | 40.0 | 75.3 | |
Từ 21 - 30 triệu | 23 | 15.3 | 15.3 | 90.7 | |
Trên 30 triệu | 14 | 9.3 | 9.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
2. Kiểm định độ tin cậy Conbach’s Alpha
2.1. Biến bản chất công việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.889 4
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
BC1 | 11.66 | 4.400 | .744 | .862 |
BC2 | 11.69 | 4.402 | .744 | .862 |
BC3 | 11.71 | 4.491 | .737 | .864 |
BC4 | 11.66 | 4.414 | .801 | .841 |
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Total Correlation
Alpha if Item Deleted
2.2. Biến điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.851 3
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
ĐK1 | 8.27 | 1.838 | .708 | .807 |
ĐK2 | 8.27 | 1.566 | .709 | .812 |
ĐK3 | 8.29 | 1.696 | .757 | .759 |
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Total Correlation
Alpha if Item Deleted
2.3. Biến tiền lương
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.841 4
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
TL1 | 11.50 | 3.930 | .662 | .804 |
TL2 | 11.57 | 3.630 | .702 | .786 |
TL3 | 11.46 | 3.982 | .618 | .822 |
TL4 | 11.51 | 3.661 | .718 | .779 |
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Total Correlation
Alpha if Item Deleted
2.4 Biến Mối quan hệ với đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.673 4
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
ĐN1 | 11.53 | 2.157 | .495 | .582 |
ĐN2 | 11.56 | 2.087 | .476 | .591 |
ĐN3 | 11.57 | 1.884 | .590 | .509 |
ĐN4 | 11.31 | 2.364 | .280 | .719 |
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Total Correlation
Alpha if Item Deleted
Loại bỏ biến ĐN4, ta có hệ số mới như sau:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.719 3
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
ĐN1 | 7.52 | 1.271 | .532 | .641 |
ĐN2 | 7.55 | 1.229 | .495 | .685 |
ĐN3 | 7.56 | 1.094 | .596 | .559 |
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Total Correlation
Alpha if Item Deleted