Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu 2012 | Quy mô sinh viên | Thuộc nhóm ngành | ||
nghiệp | |||||
vi. | Lịch sử | ĐH | |||
vii. | Địa lý | ĐH | |||
viii. | Giáo dục Tiểu học | ĐH | 5 322 | SP - Đào tạo giáo viên | |
ix. | Giáo dục Mầm non | ĐH | 13 167 | SP - Đào tạo giáo viên | |
x. | Quản lý giáo dục | ĐH | 605 | Khoa học xã hội | |
xi. | Giáo dục Thể chất | ĐH | 150 | SP - Đào tạo giáo viên | |
xii. | Giáo dục Chính trị | ĐH | 59 | SP - Đào tạo giáo viên | |
xiii. | Sư phạm Tin học | ĐH | |||
xiv. | Công nghệ Thông tin | ĐH | 144 | Kỹ thuật - Công nghệ | |
xv. | Tiếng Anh (sư phạm) | ĐH | 253 | SP - Đào tạo giáo viên | |
xvi. | Việt Nam học | ĐH | |||
xvii. Công tác xã hội | ĐH | 695 | Khoa học xã hội | ||
viii. | Thiết bị trường học | CĐ | |||
xix. | Sư phạm Âm nhạc | ĐH | 1 257 | SP - Đào tạo giáo viên | |
xx. | Sư phạm Mỹ thuật | ĐH | 1011 | SP - Đào tạo giáo viên | |
3. Trường ĐH SP Hà Nội | 7000 | 23 190 | |||
i. | Tin học | ĐH | 20 | Kỹ thuật - Công nghệ | |
ii. | Giáo dục tiểu học | ĐH | 362 | SP - Đào tạo giáo viên | |
4. Trường ĐHSP Hà Nội II | 3 000 | 382 | |||
i. | Công nghệ thông tin | ĐH | 508 | Kỹ thuật - Công nghệ | |
ii. | Kế toán | ĐH | 1 052 | Kinh doanh - Quản lý | |
iii. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 556 | Kinh doanh - Quản lý | |
iv. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | |||
v. | Luật | ĐH | 188 | Khoa học xã hội | |
vi. | Sư phạm Ngữ văn | ĐH | 53 | SP - Đào tạo giáo viên | |
vii. | Sư phạm mầm non | ĐH | 35 | SP - Đào tạo giáo viên |
Có thể bạn quan tâm!
- Đa Dạng Hóa Các Ngành, Nghề Đào Tạo Từ Xa Phù Hợp Với Thị Trường Lao Động
- Tăng Cường Đảm Bảo Chất Lượng Giáo Dục Từ Xa
- Peter, O. (1999) The University Of The Future: Pedagogical Perpectives. Proceeding Of The 19 Th World Conference On Open Learning And Distance Education, Viena, June.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới cầu đào tạo từ xa ở Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 182 trang tài liệu này.
Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu 2012 | Quy mô sinh viên | Thuộc nhóm ngành | ||
viii. | Quản trị văn phòng | CĐ, TC | |||
ix. | Quản trị kinh doanh | CĐ, TC | |||
x. | Tin học | CĐ, TC | |||
xi. | Kế toán | CĐ, TC | |||
xii. | Phát triển nông thôn | CĐ, TC | |||
xiii. | Nuôi trồng thuỷ sản | CĐ, TC | |||
5. Trường Đại học Trà Vinh | 5900 | 2 392 | |||
i. | Sư phạm toán học | ĐH | 980 | SP - Đào tạo giáo viên | |
ii. | Sư phạm sinh học | ĐH | 699 | SP - Đào tạo giáo viên | |
iii. | Sư phạm ngữ văn | ĐH | 867 | SP - Đào tạo giáo viên | |
iv. | Sư phạm lịch sử | ĐH | 596 | SP - Đào tạo giáo viên | |
v. | Sư phạm địa lý | ĐH | 351 | SP - Đào tạo giáo viên | |
vi. | Sư phạm tiếng anh | ĐH | 820 | SP - Đào tạo giáo viên | |
vii. | Giáo dục tiểu học | ĐH | 9 914 | SP - Đào tạo giáo viên | |
viii. | Giáo dục mầm non | ĐH | 8 446 | SP - Đào tạo giáo viên | |
ix. | Luật | ĐH | 9 509 | Khoa học xã hội | |
x. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 323 | Kinh doanh - Quản lý | |
xi. | Kế toán | ĐH | 179 | Kinh doanh - Quản lý | |
xii. | Sư phạm hóa học | ĐH | 123 | SP - Đào tạo giáo viên | |
xiii. | Sư phạm vật lý | ĐH | 188 | SP - Đào tạo giáo viên | |
xiv. | Giáo dục chính trị | ĐH | 144 | SP - Đào tạo giáo viên | |
6. Đại học Huế | 7 000 | 33 139 | |||
i. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 3267 | Kinh doanh - Quản lý | |
ii. | Kế toán | ĐH | 3548 | Kinh doanh - Quản lý | |
iii. | Tiếng Anh | ĐH | 225 | Khoa học xã hội | |
iv. | Sư phạm mầm non | ĐH | 86 | SP - Đào tạo giáo viên |
Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu 2012 | Quy mô sinh viên | Thuộc nhóm ngành | ||
v. | Sư phạm tiểu học | ĐH | |||
vi. Kỹ thuật xây dựng cầu đường | ĐH | 653 | Kỹ thuật - Công nghệ | ||
vii. | Xây dựng dân dụng | ĐH | 1 117 | Kỹ thuật - Công nghệ | |
iii. | Luật kinh doanh | ĐH | 206 | Khoa học xã hội | |
ix. | Kinh tế phát triển | ĐH | 82 | Khoa học xã hội | |
x. | Quản lý công | ĐH | 38 | Kinh doanh - Quản lý | |
xi. | Ngân hàng | ĐH | 377 | Kinh doanh - Quản lý | |
xii. | Du lịch | ĐH | 35 | Khoa học xã hội | |
xiii. | Thương mại | ĐH | 65 | Kinh doanh - Quản lý | |
7. Đại học Đà Nẵng | 6 000 | 9 699 | |||
i. | Công nghệ thông tin | ĐH | 1008 | Kỹ thuật - Công nghệ | |
ii. | Điện tử - Viễn thông | ĐH | 1092 | Kỹ thuật - Công nghệ | |
iii. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 1568 | Kinh doanh - Quản lý | |
8. Học Viện CNBC- VT | 1 100 | 3 668 | |||
i. | Công nghệ thông tin | ĐH | 4 244 | Kỹ thuật - Công nghệ | |
9. Trường ĐH CNTT- ĐHQG TP HCM | 3900 | 4 244 | |||
i. | Kế toán | ĐH | 444 | Kinh doanh - Quản lý | |
ii. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 814 | Kinh doanh - Quản lý | |
iii. | Tài chính – Ngân hàng | ĐH | 76 | Kinh doanh - Quản lý | |
iv. | Luật | ĐH | 322 | Khoa học xã hội | |
v. | Kinh tế | ĐH | 677 | Khoa học xã hội | |
10. Trường ĐH KTQD | 2 000 | 2 333 | |||
i. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | 1221 | Khoa học xã hội | |
11. Trường ĐH Hà Nội | 1000 | 1 221 | |||
i. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 4 827 | Kinh doanh - Quản lý | |
ii. | Kế toán | ĐH | 577 | Kinh doanh - Quản lý |
Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu 2012 | Quy mô sinh viên | Thuộc nhóm ngành | ||
iii. | Tài chính – Ngân hàng | ĐH | |||
12. Trường Đại học Bình Dương | 2 000 | 5 404 | |||
i. | Kế toán | ĐH | 3200 | 67 | Kinh doanh - Quản lý |
ii. | Tài chính – Ngân hàng | ĐH | 178 | Kinh doanh - Quản lý | |
iii. | Công nghệ thông tin | ĐH | 500 | Kỹ thuật - Công nghệ | |
13. Trường ĐH KD & CN HN | 3 200 | 745 | |||
i. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 854 | Kinh doanh - Quản lý | |
ii. | Kế toán | ĐH | 242 | Kinh doanh - Quản lý | |
iii. | Tài chính – Ngân hàng | ĐH | 243 | Kinh doanh - Quản lý | |
iv. | Công nghệ thông tin | ĐH | 49 | Kỹ thuật - Công nghệ | |
v. | Ngôn ngữ Anh | ĐH | |||
14. Trường Đại học Duy Tân | 1 520 | 1 388 | |||
i. | Quản trị kinh doanh | ĐH | 697 | Kinh doanh - Quản lý | |
ii. | Luật | ĐH | 2 086 | Khoa học xã hội | |
iii. | Tài chính – Ngân hàng | ĐH | 410 | Kinh doanh - Quản lý | |
iv. | Du lịch | ĐH | |||
v. | Kinh doanh quốc tế | ĐH | |||
vi. | Kế toán | ĐH | 101 | Kinh doanh - Quản lý | |
vii. | Văn học | ĐH | |||
15. Trường Đại học Cần Thơ | 5 000 | 3 294 | |||
i. | Kế toán | ||||
ii. | Giáo dục mầm non | ||||
iii. | Luật | ||||
16. Trường Đại học Vinh | 1800 | 0 | |||
i. | Quản trị kinh doanh | 0 | |||
17. Trường ĐH KT- CN TP HCM | 600 | 0 |
Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu 2012 | Quy mô sinh viên | Thuộc nhóm ngành | ||
i. | Sư phạm Toán | ||||
ii. | Sư phạm Ngữ văn | ||||
iii. | Quản lý giáo dục | ||||
18. Trường Đại học Đồng Tháp | 0 | ||||
i. | Toán, | ||||
ii. | Ngữ văn, | ||||
iii. | Lịch sử, | ||||
iv. | Ngôn ngữ Anh, | ||||
v. | Quản trị kinh doanh. | ||||
19. Trường Đại học Đà Lạt | 0 | ||||
i. | Kinh tế | ||||
ii. | Tiếng Anh | ||||
iii. | Mỹ thuật công nghiệp | ||||
iv. | Việt Nam học | ||||
20. Trường Đại học QT Hồng Bàng | 0 | ||||
21. Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia | 0 | ||||
TỔNG CỘNG | 40400 | 161 047 |
Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo
QUY MÔ ĐÀO TẠO TỪ XA THEO NHÓM NGÀNH - NĂM 2012
QUY MÔ HỌC VIÊN | SỐ NGÀNH ĐÀO TẠO | |
1. Khoa học tự nhiên | 336 | 4 |
2. Khoa học xã hội | 45541 | 20 |
3. Kinh doanh - Quản lý | 57140 | 30 |
4. Kỹ thuật - Công nghệ | 13147 | 14 |
5. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 44883 | 22 |
Tổng cộng | 161 047 | 90 |
Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phụ lục 2
PHIẾU CÂU HỎI
Chúng tôi là giảng viên Viện đại học Mở Hà Nội, hiện đang tiến hành một cuộc nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định theo học Đại học từ xa của học viên. Sẽ không có câu trả lời nào là đúng hay sai. Những câu trả lời của anh/chị sẽ chỉ được sử dụng cho công tác nghiên cứu khoa học. Các thông tin cá nhân sẽ được giữ bí mật. Xin chân thành cảm ơn.
Anh/chị hãy cho biết:
Anh/ chị có kế hoạch tham gia khóa học đào tạo từ xa:
1 Có 2 > Không
Mức thu nhâp bình quân hàng tháng của gia đình mình:
1 5.000.000đ 2 > 5.000.000đ
Phần 1: Các quan điểm cá nhân.
Những tuyên bố sau đây liên quan tới tâm lý, quan điểm cá nhân của anh/chị. Anh/chị hãy thể hiện mức độ đồng ý của mình với những ý kiến nêu ra bằng cách đánh dấu () vào ô thích hợp.
Rất không Đồng ý | không Đồng ý | Bình Thường | Đồng ý | Rất Đồng ý | |
1. Tôi thấy hài lòng khi được học từ xa. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Tôi tin rằng tôi có khả năng học từ xa. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Tôi đã có khát vọng được học từ xa. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Tôi tự thấy mình là một người có khả năng học từ xa. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tôi làm tốt mọi công việc học tập ở trường, và tự học ở nhà. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Tôi tin tưởng rằng, tôi học đại học từ xa, tôi có thể đóng góp cho xã hội và cho những người khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rất không Đồng ý | không Đồng ý | Bình Thường | Đồng ý | Rất Đồng ý | |
7. Tôi cân nhắc một công việc với mức thu nhập trung bình nhưng ít bị rủi ro thất nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Tôi cân nhắc một công việc với mức lương khởi điểm thấp nhưng có khả năng thu nhập cao sau 10 năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Tôi cân nhắc một công việc, với mức thu nhập cao nhưng có rủi ro cao về thấp nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10.Tôi cân nhắc, một công việc với mức lương khởi điểm cao nhưng không có cơ hội thăng tiến. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11.Tôi nghĩ rằng, có một công việc tốt cho tôi hơn là đi học từ xa. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12.Tôi tin rằng dù không học từ xa, tôi vẫn có thể có một công việc tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13.Tôi muốn có một công việc tốt, ngay khi học xong khóa học từ xa, để có thể bắt đầu kiếm tiền ngay lập tức. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14.Bố mẹ tôi cho rằng học từ xa là một cách đầu tư cho tương lai. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15.Theo ý kiến của tôi thì lợi ích về kinh tế là ích lợi quan trọng nhất khi tham gia khóa học từ xa. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. Bố mẹ tôi tin tưởng rằng học từ xa chỉ để đạt được các mục tiêu về học tập chứ không phải để đạt được các lợi ích về mặt kinh tế. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17.Tôi tin tưởng rằng giới trẻ nên học càng nhiều càng tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18.Giáo dục là quyền cơ bản của con người, là giá trị phổ thông của con người, cần được thực hiện qua toàn bộ cuộc đời mỗi cá nhân. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19.Sự chuyên môn hóa trong quá trình học, làm việc trước đây đã ảnh hưởng tới kế hoạch theo học khóa học từ xa của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20.Các môn đã được học và quá trình làm việc trước đây đã ảnh hưởng tới kế hoạch theo học khóa học từ xa của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21. Người tư vấn nghề nghiệp có ảnh hưởng tới kế hoạch học từ xa của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |