Rất không Đồng ý | không Đồng ý | Bình Thường | Đồng ý | Rất Đồng ý | |
22. Cơ quan và bạn của tôi có ảnh hưởng tới kế hoạch học từ xa của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23. Các giảng viên trước đây có ảnh hưởng tới kế hoạch học từ xa của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24. Chi phí cho khóa học từ xa hiện nay là chấp nhận được. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25. Với thu nhập cá nhân hiện nay,việc trang trải cho khóa học từ xa là bình thường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26.Chi phí giáo dục từ xa thấp hơn so với các loại hình đào tạo khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27.Giáo dục từ xa đã được sự chấp nhận của xã hội công nghiệp như một phương thức đào tạo lao động hàng loạt có chất lượng cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28.Văn bằng tốt nghiệp của giáo dục từ xa được công nhận như văn bằng của các loại hình giáo dục khác, là thể hiện sự công bằng trong xã hội. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29.Nhà nước đầu tư cho giáo dục từ xa là tạo cơ hội cho mọi người được tiếp cận với nền giáo dục đại chúng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30.Giáo dục từ xa tạo cho xã hội có đội ngũ lao động chất lượng cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31.Giáo dục từ xa phát triển tạo cho xã hội có mặt bằng dân trí cao hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32.Học theo phương thức từ xa chủ yếu là tự học với tài liệu in sẵn có sự hướng dẫn của giảng viên, nên phù hợp với mọi đối tượng trong xã hội. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33.Giảng viên hướng dẫn và giải đáp thắc mắc môn học là rất quan trọng và đòi hỏi có chuyên môn cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34.Điểm nổi bật của giáo dục từ xa là có nhiều công cụ hỗ trợ học tập như: Phát thanh, truyền hình, internet… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35.Giáo dục từ xa kiếm tìm cách thức để người dân được học tập và hưởng lợi từ học tập. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36.Với tài liệu và công cụ hỗ trợ học tập, người theo học từ xa có thể tự học bất cứ lúc nào, và ở bất cứ nơi đâu, nên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Đảm Bảo Chất Lượng Giáo Dục Từ Xa
- Peter, O. (1999) The University Of The Future: Pedagogical Perpectives. Proceeding Of The 19 Th World Conference On Open Learning And Distance Education, Viena, June.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới cầu đào tạo từ xa ở Việt Nam - 21
Xem toàn bộ 182 trang tài liệu này.
Rất không Đồng ý | không Đồng ý | Bình Thường | Đồng ý | Rất Đồng ý | |
thuận lợi với nhiều người. | |||||
37.Học liệu chuẩn bị sẵn, người học từ xa có thể tự chủ quá trình học tập với điều kiện riêng của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38.Tôi tin tưởng giáo dục từ xa đạt được những tiêu chí về kiến thức, kỹ năng do chương trình đào tạo đặt ra đối với người học. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
39. Các nhà tuyển dụng lao động tin tưởng giáo dục từ xa. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40.Tôi theo học giáo dục từ xa là để trang bị cho bản thân kỹ năng làm việc hơn là văn bằng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
41.Tôi theo học giáo dục từ xa là hướng tới công việc ổn định và có bậc lương cao hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
42.Nếu tôi tốt nghiệp đại học tôi đã có cơ hội thăng tiến hơn trong các vị trí xã hội. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
43.Khi tốt nghiệp đại học, tôi có nhiều cơ hội phấn đấu trong công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
44.Tôi vừa làm vừa học, cũng là sự nhắc nhở con, em mình học tập tự giác hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
45. Bố mẹ có học thức cao, là yếu tố tốt tác động tốt đến môi trường giáo dục con, em họ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần 2: Thông tin cá nhân.
Xin anh/chị hãy đánh dấu () vào những ô thích hợp, hoăc điền vào chỗ trống. Thông tin này sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích phân tích số liệu, và sẽ được đảm bảo bí mật.
1Nam | 2Nữ | 3Khác | |||
2. Dân tộc: | 1Kinh | 2Tày | 3Nùng | 4Thái | 5 Khác |
3. Tuổi của anh/chị | 1 18 đến 25 | 2 25 đến 35 | 3 35 đến 45 | 4 45 đến 60 | 5 Khác |
4. Khu vực anh/chị đang ở và làm việc thuộc: | 1 Thành phố | 2 Đồng bằng | 3 Miền núi | 4 Hải đảo | 5 Khác |
4. Nghề nghiệp của anh/ chị hiện nay: | 1 Chưa đi làm | 2 C.bộ Q.lý, ch.môn | 3 Trực tiếp SX | 4 Công an, bộ đội | 5 Khác |
5. Anh/chị đang làm việc cho khu vực: | 1 Tại G.Đình | 2 nhà nước | 3 DNNN, LD | 4 DN T.nhân | 5 Khác |
6.Trình độ học vấn của anh/chị trước khi học từ xa. | 1 TNPTTH | 2 TCấp,nghề | 3 CĐ, ĐH | 4 CH, TS | 5 Khác |
7.Thu nhập của anh/chị (từ tất cả các nguồn) | 1 Dưới 3,0 Tr | 2 3,0-3,5Trđ | 3 3,5-4,0Trđ | 4 4,0-5,0Trđ | 5 Trên 5Tr |
Để giúp cho công việc nghiên cứu thuận lợi hơn, nếu có thể xin anh/chị cho biết tên và địa chỉ liên hệ:
Họ tên người trả lời: ……………………. Địa chỉ: ………………………… Tel: ………………………………. Họ tên người phỏng vấn: ………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị.
Phụ lục 3
3.1. Địa chỉ nơi thu thập số liệu:
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid 1. An Giang | 41 | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
2. Bac Giang | 126 | 5.0 | 5.0 | 6.6 |
3. Bac Ninh | 85 | 3.4 | 3.4 | 9.9 |
4. Binh Dinh | 44 | 1.7 | 1.7 | 11.7 |
5. Dien Bien | 57 | 2.3 | 2.3 | 13.9 |
6. Gia Lai | 86 | 3.4 | 3.4 | 17.3 |
7. Ha Tinh | 135 | 5.3 | 5.3 | 22.7 |
8. Hoa Binh | 230 | 9.1 | 9.1 | 31.7 |
9. Hung Yen | 42 | 1.7 | 1.7 | 33.4 |
10. Lam Dong | 44 | 1.7 | 1.7 | 35.1 |
11. Nghe An | 311 | 12.3 | 12.3 | 47.4 |
12. Ninh Binh | 64 | 2.5 | 2.5 | 49.9 |
13. Quang Ngai | 40 | 1.6 | 1.6 | 51.5 |
14. Quang Ninh | 243 | 9.6 | 9.6 | 61.1 |
15. Quang Tri | 42 | 1.7 | 1.7 | 62.8 |
16. Thai Binh | 87 | 3.4 | 3.4 | 66.2 |
17. Thai Nguyen | 43 | 1.7 | 1.7 | 67.9 |
18. Thanh Hoa | 41 | 1.6 | 1.6 | 69.5 |
19. Thua Thien Hue | 90 | 3.6 | 3.6 | 73.1 |
20. TP. Can Tho | 43 | 1.7 | 1.7 | 74.8 |
21. TP. Da Nang | 45 | 1.8 | 1.8 | 76.5 |
22. TP. Ha Noi | 326 | 12.9 | 12.9 | 89.4 |
23. TP. Hai Phong | 88 | 3.5 | 3.5 | 92.9 |
24. TP. Ho Chi Minh | 102 | 4.0 | 4.0 | 96.9 |
25. Vinh phuc | 78 | 3.1 | 3.1 | 100.0 |
Total | 2533 | 100.0 | 100.0 |
3.2. Họ tên cán bộ đi phỏng vấn:
Ho ten can bo di phong van | Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid | 1. Bui Minh Quyen | 36 | 1.4 | 1.4 | 1.4 |
2. Bui Thi Dung | 26 | 1.0 | 1.0 | 2.4 | |
3. Bui Van Phuong | 92 | 3.6 | 3.6 | 6.1 | |
4. Dang Van Dan | 313 | 12.4 | 12.4 | 18.4 | |
5. GĐ. Tran Kim Ngoc | 126 | 5.0 | 5.0 | 23.4 | |
6. GVC. Le Van Hao | 34 | 1.3 | 1.3 | 24.8 | |
7. GVC. Mai Ngoc Mien | 155 | 6.1 | 6.1 | 30.9 | |
8. GVC. Nguyen Quoc Tran | 103 | 4.1 | 4.1 | 34.9 | |
9. GVC. Tran Chu Toan | 112 | 4.4 | 4.4 | 39.4 | |
10. Ngo Van Hoa | 5 | .2 | .2 | 39.6 | |
11. Nguyen Huu Cong | 71 | 2.8 | 2.8 | 42.4 | |
12. Nguyen Quang Sy | 28 | 1.1 | 1.1 | 43.5 | |
13. PGS.TS. Nguyen Phu Giang | 45 | 1.8 | 1.8 | 45.2 | |
14. PGĐ. Khuat Hoa Oanh | 128 | 5.1 | 5.1 | 50.3 | |
15. Ths. Chu Nga Thanh | 269 | 10.6 | 10.6 | 60.9 | |
16. Ths. Mau Quang Minh | 127 | 5.0 | 5.0 | 65.9 | |
17. Ths. Nguyen Thanh Trang | 48 | 1.9 | 1.9 | 67.8 | |
18. Ths. Pham Thi Thanh Huyen | 185 | 7.3 | 7.3 | 75.1 | |
19. Ths. Tran Thi Huong | 80 | 3.2 | 3.2 | 78.3 | |
20. Ths.Nguyen Thi Hang | 42 | 1.7 | 1.7 | 79.9 | |
21. Ths.Nguyen Thi Huong An | 135 | 5.3 | 5.3 | 85.3 | |
22. Ths.Tran Anh Quang | 37 | 1.5 | 1.5 | 86.7 | |
23. TS. Nguyen Van Trung | 25 | 1.0 | 1.0 | 87.7 | |
24. Vo Huy Lieu | 311 | 12.3 | 12.3 | 100.0 | |
Total | 2533 | 100.0 | 100.0 |