PHỤ LỤC 7
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XKLĐ CỦA VIỆT NAM
1. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: http://www.molisa.gov.vn
2. Bộ Ngoại giao: http://www.mofa.gov.vn
3. Bộ Giáo dục và đào tạo: http://www.moet.gov.vn
4. Bộ Tài chính: http://www.mof.gov.vn
5. Bộ Tư pháp: http://moj.gov.vn
6. Bộ Y tế: http://www.moh.gov.vn
7. Cổng thông tin điện từ về việc làm của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: http://vieclamvietnam.gov.vn hoặc http://vieclamvietnam.com.vn hoặc http://vieclamvietnam.vn
8. Cục Quản lý lao động ngoài nước: http://www.dolab.gov.vn/
9. Cục Quản lý Xuất nhập cảnh; http://www.vnimm.gov.vn
10. Hiệp hội XKLĐ Việt Nam: http://www.vamas.com.vn
11. Tổng cục dạy nghề: http://www.tcdn.gov.vn
12. Tổ chức Lao động quốc tế ILO: http://www.ilo.org
13. Tổ chức di cư quốc tế IOM: http://www.iom.int
14. Trung tâm Hỗ trợ đào đạo và cung ứng nhân lực (Bộ Giáo dục và Đào tạo), http://www.tsc.edu.vn
15. Trung tâm Lao động ngoài nước: http://ttldnnvietnam.gov.vn/
16. Ủy ban dân tộc: http://www.cema.gov.vn
PHỤ LỤC 8: TỔNG HỢP LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC
Năm 2008 - 2009
Tổng Cộng | Lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài về nước từ năm 2003 - 2009 | ||||||||||
Hoàn thành hợp đồng về nước | Cộng | Về nước trước hạn hợp đồng | |||||||||
Đài Loan | Nhật Bản | Hàn Quốc | Malaysia | Trung Đông | Nước khác | Đài Loan | Nhật Bản | Hàn Quốc | |||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
2008 | 40.781 | 8.979 | 2.786 | 5.621 | 9.469 | 2.867 | 417 | 30.139 | 5.469 | 812 | 209 |
2009 | 51.048 | 11.458 | 2.114 | 11.031 | 6.945 | 5.279 | 4.335 | 41.162 | 3.479 | 395 | 415 |
Có thể bạn quan tâm!
- Những hạn chế trong xuất khẩu lao động của Việt Nam - 15
- Danh Sách Chi Nhánh Của Các Doanh Nghiệp Xuất Khẩu Lao Động
- Những hạn chế trong xuất khẩu lao động của Việt Nam - 17
Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.
Nguồn: [103], [104]
131
PHỤ LỤC 9
Vốn đầu tư cho 1 việc làm mới giai đoạn 2004 - 2007
Vốn đầu tư phát triển | Số việc làm | Suất đầu tư (Tr.đ/người) | |||
Số tiền (Tr.đ) | Tăng (Tr.đ) | Người | Tăng (người) | ||
2003 | 239.246.000 | 40.573.800 | |||
2004 | 290.927.000 | 51.681.000 | 41.586.300 | 1.012.500 | 51,04 |
2005 | 343.135.000 | 52.208.000 | 42.526.900 | 940.600 | 55,50 |
2006 | 404.712.000 | 61.577.000 | 43.338.900 | 812.000 | 75,83 |
2007 | 521.700.000 | 116.988.000 | 44.171.900 | 833.000 | 140.44 |
Nguồn: Niên giám thống kê 2007, Nxb Thống kê
132