Những hạn chế trong xuất khẩu lao động của Việt Nam - 18

PHỤ LỤC 7

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XKLĐ CỦA VIỆT NAM


1. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: http://www.molisa.gov.vn


2. Bộ Ngoại giao: http://www.mofa.gov.vn


3. Bộ Giáo dục và đào tạo: http://www.moet.gov.vn


4. Bộ Tài chính: http://www.mof.gov.vn


5. Bộ Tư pháp: http://moj.gov.vn


6. Bộ Y tế: http://www.moh.gov.vn


7. Cổng thông tin điện từ về việc làm của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: http://vieclamvietnam.gov.vn hoặc http://vieclamvietnam.com.vn hoặc http://vieclamvietnam.vn

8. Cục Quản lý lao động ngoài nước: http://www.dolab.gov.vn/


9. Cục Quản lý Xuất nhập cảnh; http://www.vnimm.gov.vn


10. Hiệp hội XKLĐ Việt Nam: http://www.vamas.com.vn


11. Tổng cục dạy nghề: http://www.tcdn.gov.vn


12. Tổ chức Lao động quốc tế ILO: http://www.ilo.org


13. Tổ chức di cư quốc tế IOM: http://www.iom.int


14. Trung tâm Hỗ trợ đào đạo và cung ứng nhân lực (Bộ Giáo dục và Đào tạo), http://www.tsc.edu.vn

15. Trung tâm Lao động ngoài nước: http://ttldnnvietnam.gov.vn/


16. Ủy ban dân tộc: http://www.cema.gov.vn


PHỤ LỤC 8: TỔNG HỢP LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC

Năm 2008 - 2009



Năm


Tổng Cộng

Lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài về nước từ năm 2003 - 2009

Hoàn thành hợp đồng về nước


Cộng

Về nước trước hạn hợp đồng

Đài Loan

Nhật Bản

Hàn Quốc

Malaysia

Trung Đông

Nước khác

Đài Loan

Nhật Bản

Hàn Quốc

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

2008

40.781

8.979

2.786

5.621

9.469

2.867

417

30.139

5.469

812

209


2009


51.048


11.458


2.114


11.031


6.945


5.279


4.335


41.162


3.479


395


415

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.

Những hạn chế trong xuất khẩu lao động của Việt Nam - 18


Nguồn: [103], [104]


131

PHỤ LỤC 9

Vốn đầu tư cho 1 việc làm mới giai đoạn 2004 - 2007



Năm

Vốn đầu tư phát triển

Số việc làm


Suất đầu tư (Tr.đ/người)

Số tiền


(Tr.đ)

Tăng


(Tr.đ)


Người

Tăng


(người)

2003

239.246.000


40.573.800



2004

290.927.000

51.681.000

41.586.300

1.012.500

51,04

2005

343.135.000

52.208.000

42.526.900

940.600

55,50

2006

404.712.000

61.577.000

43.338.900

812.000

75,83

2007

521.700.000

116.988.000

44.171.900

833.000

140.44

Nguồn: Niên giám thống kê 2007, Nxb Thống kê


132

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/02/2024