Vinacco | Công ty xuất nhập khẩu và Xây dựng Imextraco | 81 phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội | ||
22 | Hyco 4 | 205 Nguyễn Xí, Phường 26, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh | 08.32588088 | |
23 | Havaco | Chi nhánh công ty tại Hà Nội | Số 27, ngõ 172. đường Âu cơ, quận Tây Hồ, Hà Nội | 04.37190488 |
24 | ESTRALA | Chi nhánh công ty tại Hà Nội | 145 ngõ 85 phố Hạ Đình, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội | 04.362750727 |
25 | Tocontap saigon jsc | Chi nhánh công ty tại Hà nội | 43, ngõ 1141, đường Giải Phóng, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, Hà nội | 04.36421276 |
26 | Nibelc | Chi nhánh công ty tại Hà Nội | Nhà T18-tầng 8-khu Trung Hoà-Nhân chính-Hà Nội | 04.22811341 |
Chi nhánh công ty tại Thanh Hoá | Số 249 Đội cung-Trường Thi- Thanh Hoá | 037.3960251 | ||
27 | CICS | Văn phòng đại diện tại Tp. Hồ Chí Minh | 43/44 đường Cộng hoà, phường 4, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 08.22966998 |
28 | Tracodi | Chi nhánh công ty tại Hà Nội | 7 Đội Nhân, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Hà Nội | 04.37617793 |
29 | Cienco 1 | Inmasco | Tầng 6, đường La Thành, phường Thành công, Ba Đình, Hà nội | 04.38314238 |
30 | Vinahandcoop | Chi nhánh Bắc Giang | Thôn Lịm Xuyên, xã Song Khê, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | 0240.3552405 |
31 | Hutraserco | Chi nhánh công ty tại Hải Phòng | 238 Trường Chinh, Lãm Hà, quận Kiến An, Tp. Hải Phòng | 0313.3667384 |
32 | Thabitourco | Chi nhánh công ty tại Nghệ an | 75 đường Nguyễn Du, phường Trung Đô. Tp. Vinh, Nghệ an | 038.3558485 |
33 | Glo-tech.corp | Chi nhánh công ty tại Tp. Hồ Chí Minh | lầu 5, số 71-73-75 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
Có thể bạn quan tâm!
- Những hạn chế trong xuất khẩu lao động của Việt Nam - 14
- Những hạn chế trong xuất khẩu lao động của Việt Nam - 15
- Danh Sách Chi Nhánh Của Các Doanh Nghiệp Xuất Khẩu Lao Động
- Những hạn chế trong xuất khẩu lao động của Việt Nam - 18
Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.
Vinaconex mec | Chi nhánh công ty tại Hải Dương | 108 Nguyễn Lương Bằng, phường Bình Hàn, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 0320.3891150 | |
Chi nhánh công ty tại Đà Nẵng | Số nhà 596 Đường Ngô Quyền, phường An Hải Tây, Quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng | 0511.3945919 | ||
35 | Vinamex | Chi nhánh công ty tại Tp. Hồ Chí Minh | 26/56 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đa Kao, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh | |
36 | Seaprodex | Trung tâm dịch vụ Thương mại Seaprodex | Số 2, Ngô Gia Tự, phường Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội | 04.38776117 |
37 | Tranconsin | Trung tâm Hợp tác nhân lực quốc tế Tranconsin | 18 đường GiảI Phóng, phường Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | 04.35743158 |
38 | Hanic | Chi nhánh công ty- Trung tâm xuất khẩu lao động Hanic 2 | Số 2. khu Bắc Hà, phố Nguyễn TrãI, phường Ninh xá, Tp. Bắc Ninh | 02413.3893558 |
39 | Hogamex | Chi nhánh tại Tp. Hồ Chí Minh | 83-85 Bàu cát, phường 12 quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 08.39491441 |
40 | TG Co., LTD | Chi nhánh công ty tại Tp. Hồ Chí Minh | 669 Lê Trọng Tấn, phường Bình Hưng Hoà, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | |
41 | AIC | Chi nhánh công ty tại Tp. Hồ Chí Minh | 38 đường Huỳnh Văn Hai, phường 14, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh | |
42 | Songhong | Trung tâm Thương mại và Cung ứng nhân lực Sông Hồng | 166 Trường Chinh, Phủ lý, Hà Nam | 0351.2211488 |
43 | UDIC | Trung tâm xuất khẩu lao động | Số 6&7, lô 1B, đường Trung Yên 1, Khu đô thị mới Trung Yên, Trung Hoà, Cầu giấy, Hà Nội | 04.37731538 |
44 | Coopimex | Chi nhánh Bắc Ninh | 156 Nguyễn Gia Thiều, phường Suối Hoa, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 0241.3856558 |
45 | GMAS | Chi nhánh Công ty tại Hà Nội | 172 Lô C1, đường Nguyễn Tuân, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Hà nội | 04.35571300 |
Chi nhánh Công ty tại Thanh Hoá | Lô 28 No.1, khu đô thị Đông Bắc Ga, phường Đông Thọ | 037.3729898 | ||
Chi nhánh Công ty tại Hưng Yên | Số 1, Km số 2, đường 196, thôn Phúc Xá, xã Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | 0321.6551107 | ||
46 | OSC VIET NAM | Chi nhánh công ty tại TP. HCM | 65 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Thành, quận 1, TP HCM | |
47 | VINADE.,JSC | Chi nhánh công ty tại TP. HCM | 61 Bis đường Trần Hưng Đạo, phường 6, quận 5, TP. HCM | |
48 | TEXGAMEX | Chi nhánh công ty tại Hà Nội | Số 154, ngõ 192 đường Lê Trọng Tấn, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội | |
49 | TMDS | Chi nhánh Trung tâm XKLĐ của công ty tại Phú Thọ | Tổ 1, khu 4, xã Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | 0210 627 1255 |
Chi nhánh Trung tâm XKLĐ của công ty tại Nghệ An | 193/15A khối Liên Thắng, phường Hoà Hiếu, thị xã Thái Hoà, tỉnh Nghệ An | 038.3881550 | ||
50 | SATRACO | Chi nhánh công ty tại Hà Nội | Tổ 32, cụm 5, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, Hà Nội | 04.37579213 |
51 | VIVAXAN | Chi nhánh công ty tại Hà Nội | Số nhà 231/C5 - Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
Nguồn: [96]
PHỤ LỤC 4
Quy định về mức trần chi phí đối với LĐ huyện nghèo vay vốn đi làm việc ở NN theo Công văn 3354/LĐTBXH-QLLĐNN
Đơn vị tính: VNĐ
Khu vực | Thị trường | Mức trần chi phí | Ghi chú | |
1 | Đông Bắc Á | Đài Loan | 65.000.000 | Công nhân SXCT, hộ lý |
Nhật Bản | 75.000.000 | Tu nghiệp sinh/IMM | ||
Hàn Quốc | 25.000.000 | Chương trình EPS | ||
Ma Cao | 25.000.000 | Giúp việc gia đình | ||
45.000.000 | Dịch vụ nhà hàng, Bảo vệ | |||
2 | Trung Đông | UAE | 45.000.000 | Mọi ngành nghề |
Ả rập xê út | Mọi ngành nghề | |||
Bahrain | Mọi ngành nghề | |||
Ô Man | Mọi ngành nghề | |||
Li Băng | Mọi ngành nghề | |||
Ku wait | Mọi ngành nghề | |||
Cata | Mọi ngành nghề | |||
CH Síp | Mọi ngành nghề | |||
Bắc Thổ Síp | Mọi ngành nghề | |||
3 | Bắc Phi | Libya | 40.000.000 | Mọi ngành nghề |
Algeria | Mọi ngành nghề | |||
4 | Đông Nam Á | Malaysia | 25.000.000 | Mọi ngành nghề |
Bruney | 25.000.000 | Mọi ngành nghề | ||
Lào | 15.000.000 | Mọi ngành nghề |
Nguồn: [99]
PHỤ LỤC 5
Chỉ tiêu đào tạo năm 2009 các nghề trong ngành xây dựng và điều dưỡng viên cho 07 DN tham gia Đề án thí điểm đào tạo nghề cho LĐ đi làm việc ở NN theo cơ chế
đặt hàng, đấu thầu giai đoạn 2008 – 2010
Tên nghề | Số lượng LĐ đào tạo | |
1 | Xây, trát, láng | 310 |
2 | Gia công lắp đặt cột thép | 357 |
3 | Gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo | 350 |
4 | Đường ống cấp, thoát nước | 280 |
5 | Điện sinh hoạt | 250 |
6 | Ốp, lát | 250 |
7 | Đốc công | 36 |
8 | Điều dưỡng viên | 20 |
Tổng số | 1.853 lao động |
Nguồn: [100]
PHỤ LỤC 6
MỨC TIỀN MÔI GIỚI TỐI ĐA NGƯỜI LAO ĐỘNG HOÀN TRẢ CHO DOANH NGHIỆP TẠI MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 61/2008/QĐ-LĐTBXH ngày12/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
THỊ TRƯỜNG/NGÀNH NGHỀ | MỨC TIỀN MÔI GIỚI TỐI ĐA/NGƯỜI/HỢP ĐỒNG | |
ĐÀI LOAN | ||
1 | Công nhân nhà máy, xây dựng | 1.500 USD |
2 | Giúp việc gia đình, chăm sóc sức khỏe | 800 USD |
3 | Thuyền viên tàu cá xa bờ | Không |
MALAYSIA | ||
4 | Lao động nam | 300 USD |
5 | Lao động nữ | 250 USD |
6 | Lao động làm cho công ty Outsourcing | 200 USD |
7 | Lao động làm việc tại gia đình | Không |
NHẬT BẢN | ||
8 | Mọi ngành nghề | 1.500 USD |
HÀN QUỐC | ||
9 | Thực tập viên trên tàu cá (gần bờ) | 500 USD |
BRUNEI | ||
10 | Công nhân nhà máy, nông nghiệp | 250 USD |
11. | Công nhân xây dựng | 350 USD |
12 | Dịch vụ | 300 USD |
13 | Lao động làm việc tại gia đình | 200 USD |
MACAU | ||
14 | Công nhân xây dựng | 1.500 USD |
15 | Lao động làm việc tại gia đình | 400 USD |
16 | Dịch vụ bảo vệ , vệ sinh | 700 USD |
17 | Dịch vụ nhà hàng, khách sạn | 1.000 USD |
MADIVES |
Mọi ngành nghề | 500 USD | |
Ả RẬP XÊ ÚT | ||
19 | Lao động không nghề | 300 USD |
20 | Lao động có nghề | 500 USD |
21 | Lao động làm việc tại gia đình | Không |
NHÀ NƯỚC QATAR | ||
22 | Lao động không nghề | 300 USD |
23 | Lao động có nghề, bán lành nghề | 400 USD |
CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT (UAE) | ||
24 | Lao động không nghề | 300 USD |
25 | Lao động có nghề, bán lành nghề | 400 USD |
VƯƠNG QUỐC BAHRAIN | ||
26 | Lao động không nghề | 300 USD |
27 | Lao động có nghề, bán lành nghề | 400 USD |
VƯƠNG QUỐC ÔMAN | ||
28 | Lao động không nghề | 300 USD |
29 | Lao động có nghề, bán lành nghề | 400 USD |
VƯƠNG QUỐC JORDAN | ||
30 | Mọi ngành nghề | 400 USD |
NHÀ NƯỚC KAWAIT | ||
31 | Lao động không nghề | 300 USD |
32 | Lao động có nghề, bán lành nghề | 400 USD |
ALGERIA | ||
33 | Mọi ngành nghề | 200 USD |
AUSTRALIA | ||
34 | Mọi ngành nghề | 3.000 USD |
CỘNG HÒA CZECH | ||
35 | Mọi ngành nghề | 1.500 USD |
18
CỘNG HÒA SLOVAKIA | ||
36 | Mọi ngành nghề | 1.000 USD |
BA LAN | ||
37 | Mọi ngành nghề | 1.000 USD |
CỘNG HÒA BUNGARIA | ||
38 | Mọi ngành nghề | 500 USD |
LIÊN BANG NGA | ||
39 | Mọi ngành nghề | 700 USD |
UCRAINA | ||
40 | Mọi ngành nghề | 700 USD |
BELARUSIA | ||
41 | Mọi ngành nghề | 700 USD |
CỘNG HÒA LAVIA | ||
42 | Mọi ngành nghề | 700 USD |
CỘNG HÒA LITVA | ||
43 | Mọi ngành nghề | 700 USD |
CỘNG HÒA ESTONIA | ||
44 | Mọi ngành nghề | 700 USD |
CỘNG HÒA SÍP | ||
45 | Lao động làm việc tại gia đình | 350 USD |
Nguồn: [101]