- G không là văn phạm loại 1 vì luật sinh C vi phạm điều kiện của văn phạm loại 1.
Vậy G là văn phạm loại 0 (văn phạm ngữ cấu). 1b) G = (N, T, P, S); trong đó:
N = {S, A, B, C, D} ; T = {a, b};
P ={S ABC; AB aADb; Dab bDb; DbC BaC; aB Ba; AB ; C };
S = S.
2a) - G không là văn phạm loại 3 vì luật sinh DF B vi phạm điều kiện của văn phạm loại 3;
- G không là văn phạm loại 2 vì luật sinh DF B vi phạm điều kiện của văn phạm loại 2;
- G không là văn phạm loại 1 vì luật sinh DF B vi phạm điều kiện của văn phạm loại 1.
Vậy G là văn phạm loại 0 (văn phạm ngữ cấu).
2b) G = (N, T, P, S); trong đó:
N = {S, A, B, C, D, E, F} ; T = {a, b};
P = {S ABaDF; BD DCB; BC bB; AD AAE; EC AE; EB BE; EF BBDF; DF B | };
S = S.
3a) - G không là văn phạm loại 3 vì luật sinh S SS vi phạm điều kiện của văn phạm loại 3;
- G là văn phạm loại 2 (văn phạm phi ngữ cảnh) vì tất cả các luật sinh của nó đều thỏa mãn điều kiện của văn phạm loại 2.
3b) G = (N, T, P, S) với: N = {S};
T = {a, b};
P = {S SS; S aSb; S bSa; S ab; S ba}.
S = S.
4a) G là văn phạm loại 3 (văn phạm chính quy) vì tất cả các luật sinh của nó đều thỏa mãn điều kiện của văn phạm tuyến tính phải.
4b) G = (N, T, P, S) với: N = {S};
T = {a};
P = {S aS; S a; A abB | B| }; S = S.
1.18. 1) - G là văn phạm loại 3 (văn phạm tuyến tính trái) vì tất cả các luật sinh của nó đều thỏa mãn điều kiện của văn phạm tuyến tính trái.
- G = (N, T, P, S) với:
N = {S, A};
T = {a, b};
P = {S Sab; S Aa; A Sa; A Abbba; A a; S}; S = S.
2) - G là văn phạm loại 1 (văn phạm cảm ngữ cảnh) vì:
+ G không là văn phạm loại 3 vì luật sinh AB BA vi phạm điều kiện của văn phạm loại 3;
+ G không là văn phạm loại 2 vì luật sinh AB BA vi phạm điều kiện của văn phạm loại 2;
+ Tất cả các luật sinh của nó đều thỏa mãn điều kiện của văn phạm loại 1.
- G = (N, T, P, S) với:
N = {S, A, B};
T = {a, b};
P = {S AB; AB BA; A aA; B Bb; A a; B b}; S = S.
3) - G là văn phạm loại 1 (văn phạm cảm ngữ cảnh) vì:
+ G không là văn phạm loại 3 vì luật sinh BbAbb vi phạm điều kiện của văn phạm loại 3;
+ G không là văn phạm loại 2 vì luật sinh BbAbb vi phạm điều kiện của văn phạm loại 2;
+ Tất cả các luật sinh của nó đều thỏa mãn điều kiện của văn phạm loại 1.
- G = (N, T, P, S) với:
N = {S, A, B};
T = {a, b};
P = {S A; S AAB; Aa Aba; A aa; BbAbb; AB
ABB; B b};
S = S.
1.19. 1) - G là văn phạm loại 3 (văn phạm tuyến tính trái) vì tất cả các luật sinh của nó đều thỏa mãn điều kiện của văn phạm tuyến tính trái.
- G = (N, T, P, S) với:
N = {S};
T = {a};
P = {S Sa; S a; S}; S = S.
2) - w = .
Áp dụng luật sinh S, ta có dẫn xuất một bước S .
- w = a.
Áp dụng luật sinh S a, ta có dẫn xuất một bước S a.
Hoặc
Áp dụng luật sinh SSa, rồi áp dụng luật sinh S, ta có dẫn xuất hai bước S
Sa a.
- w = aa.
S Sa Saa aa hoặc S Sa aa.
- w = ai ; với iN.
Áp dụng i-1 lần luật sinh S Sa và một lần luật sinh S a, ta có S i ai. Hoặc áp dụng i lần luật sinh S Sa và một lần luật sinh S , ta có S i+1 ai.
3) L(G) = {ai iN}.
1.20. 1) - G là văn phạm loại 3 (văn phạm tuyến tính phải) vì tất cả các luật sinh của nó đều thỏa mãn điều kiện của văn phạm tuyến tính phải.
- G = (N, T, P, S) với:
N = {S, A, B};
T = {a, b};
P = {S aA; A aA; A aB; B bB; Bb}; S = S.
2) - w = aab.
S aA aaB aab.
- w = aaaaabb.
S aA aaA aaaA aaaaA aaaaaB aaaaabB aaaaabb.
- w = ai bj; với i, jN+; i 2.
Áp dụng 1 lần luật sinh S aA
Áp dụng i-2 lần luật sinh A aA và một lần luật sinh A aB, ta có S i aiB. Áp dụng j-1 lần luật sinh B bB và một lần luật sinh B b, ta có S i+j ai bj.
3) L(G) = {ai bj; với i, jN+; i 2}.
1.21. 1) - G là văn phạm loại 2.
- G = (N, T, P, S) với:
N = {S};
T = {a, b};
P = {S bSa; S}; S = S.
2) - w = .
S .
- w = ba.
S bSa ba.
- w = bi ai; với iN.
Áp dụng i-1 lần luật sinh S bSa và một lần luật sinh S , ta có S i biai.
3) L(G) = {bi ai; với iN}.
1.22. 1) - G là văn phạm loại 2.
- G = (N, T, P, S) với:
N = {S, A};
T = {a, b};
P = {S aAb; S; A aAb; A}; S = S.
2) - w = .
S .
- w = ab.
S aSb ab.
- w = aaaabbbb.
S aAb aaAbb aaaAbbb aaaaAbbbb aaaabbbb.
- w = bi ai; với iN.
Áp dụng 1 lần luật sinh S , ta có S . Áp dụng 1 lần luật sinh S aAb
Áp dụng i -1 lần luật sinh A aAb và một lần luật sinh A , ta có S i+1
aibi với iN+.
3) L(G) = {ai bi ; với iN}.
1.23. 1) - G là văn phạm loại 2.
- G = (N, T, P, S) với:
N = {S, A, B};
T = {a, b};
P = {S AB; A aA; A a; B aB; Bb}; S = S.
2) - w = aab.
S AB aAB aaB aab.
- w = aaaaab.
S AB aAB aaAB aaaAB aaaaB aaaaaB aaaaab.
- w = ai b; với iN+.
Áp dụng 1 lần luật sinh S AB
Áp dụng i-1 lần luật sinh A aA và một lần luật sinh B aB, ta có S i+1 aib. Áp dụng 1 lần B b, ta có S i+2 ai b.
3) L(G) = {ai b; với iN+}.
1.24. 1) S aA; A aA|b|c.
2) S Aab; A aA|b|c.
3) S Aba; A aA|b|c.
4) S Abcd; A aA|b|c. 1.25. 1) S A1; A A0|0.
2) S 0A; A 0A|1.
3) S 0A1; A 0A|0.
Hoặc S AB; A 0A|0; B 1
1.26. 1) S A1; A A1|B; B C000; C .
2) S 000A; A 1A|1.
3) S 000AB; A 1A|1; B .
Hoặc S AB; A 000; B 1B|1.
1.27. S AB; A 0A1|01; B 2B3|.
1.28. SAB; A aAb| ab; B cB|.
1.29. 1) SabA; A abA| B; BcB|c;
2) S Ac; AAc| B; BBab| ab;
3) SabAB; A abA| ; B cB|c. Hoặc SAB; A abA|ab; B cB|c.
1.30. 1) S A2; A A2|B; B B1|C; C 000.
2) S 000A; A 1A| B; B 2B| 2.
3) S 000AB; A 1A|1; B 2B|2.
1.31. 1) S S2| A; A A1|C; C C0|.
2) S 0S|A; A 1A|B; B 2B|.
3) S ABC; A 0A|; B 1B|; C 2C|.
1.32. 1) S S3|A; A A2|B; B B1|C; C C0|.
2) S 0S|A; A 1A|B; B 2B|C;C 3C|.
3) S ABCD; A 0A|; B 1B|; C 2C|; D 1D|.
2. Bài tập chương 2
2.16. 1) Biểu diễn M
a) Dạng bảng:
- q0 = A ;
- F = C, E;
- :
a | b | |
A | A | B |
B | D | E |
C | E | D |
D | C | E |
E | E |
Có thể bạn quan tâm!
- Ngôn ngữ hình thức - 19
- Ngôn ngữ hình thức - 20
- Ngôn ngữ hình thức - 21
- Ngôn ngữ hình thức - 23
- Ngôn ngữ hình thức - 24
- Ngôn ngữ hình thức - 25
Xem toàn bộ 254 trang tài liệu này.
b) Dạng đồ thị: a a
b a
Start A b B
C b D b E a
a
2) Automat M là Automat hữu hạn đơn định; vì qQ và a, ta có:
(q, a) 1
3) - (A, aaabbaaaa)
+ (A, a) = A; (A, a) = A; (A, a) = A;
+ (A, b) = B;
+ (B, b) = E;
+ (E, a) = E; (E, a) = E; (E, a) = E; (E, a) = E
(A, aaabbaaaa) = E.
- (B, aaaabbaa);
+ (B, a) = D;
+ (D, a) = C;
+ (C, a) = E;
+ (E, a) = E;
+ (E, b) = ;
+ (, b) = ;
+ (, a) = .
+ (, a) = .
(B, aaaabbaa) = .
4) - w = aabaaaaa$
Ta trình bày giải thuật sử dụng automat đơn định đoán nhận w bằng bảng sau:
q | c | |
khởi tạo | A | a |
1 | A | a |
2 | A | b |
3 | B | a |
4 | D | a |
5 | C | a |
6 | E | a |
7 | E | a |
8 | E | $ |
Ta có q = E F. Vậy automat trên đoán nhận được từ w = aabaaaaa.
- w = aaaababbb$
q | c | |
khởi tạo | A | a |
1 | A | a |
2 | A | a |
3 | A | a |
4 | A | b |
5 | B | a |
6 | D | b |
7 | E | b |
8 | | b |
9 | | $ |
Ta có q = F. Vậy automat trên không đoán nhận được từ w = aaaababbb.