Nghiên cứu xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp bằng phương pháp ozon hóa - 28


7 2576.00 2446.63 5.02

SSTB(%)= 3.49

2.2 TRƯỜNG HỢP XỬ LÝ BẰNG PEROZON SO LIEU BAN DAU :

N= 7 Y0= 4068.00


X(I)

Y(I) :

1

0.00

4068.00

2

40.00

3345.00

3

60.00

3028.00

4

80.00

2441.00

5

100.00

2396.00

6

120.00

2441.00

7

140.00

2396.00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

KET QUA TINH TOAN:

B(1)= 0.553011E-01 B(2)= 0.404447E-02


X(I) Y1(I) YT1(I) & DELY1(I):

1 0.00 0.000000E+00 0.553011E-01 -0.553011E-01

2

40.00

0.195685E+00 0.217080E+00 -0.213952E-01

3

60.00

0.295249E+00 0.297969E+00 -0.272033E-02

4

80.00

0.510744E+00 0.378859E+00 0.131885E+00

5

100.00

0.529351E+00 0.459748E+00 0.696024E-01

6

120.00

0.510744E+00 0.540638E+00 -0.298942E-01

7

140.00

0.529351E+00 0.621527E+00 -0.921765E-01

R= 0.931

Y(I) YTT(I) & SS(I) :

1

4068.00

3849.14

5.38

2

3345.00

3274.19

2.12

3

3028.00

3019.77

0.27

4

2441.00

2785.12

14.10

5

2396.00

2568.71

7.21

6

2441.00

2369.11

2.95

7

2396.00

2185.02

8.81

SSTB(%)= 5.83

2.3 TRƯỜNG HỢP XỬ LÝ BẰNG OZON/ĐỆM SỨ SO LIEU BAN DAU :

N= 7 Y0= 4068.00


X(I) Y(I) :

1

0.00 4068.00

2

40.00 3413.00

3

60.00 3240.00

4

80.00 2851.00

5

100.00 2230.00

6

120.00 2117.00


7 140.00 2117.00

KET QUA TINH TOAN:

B(1)=-0.251370E-01 B(2)= 0.526302E-02

X(I) Y1(I) YT1(I) & DELY1(I):

1

0.00

0.000000E+00 -0.251370E-01 0.251370E-01

2

40.00

0.175560E+00 0.185384E+00 -0.982405E-02

3

60.00

0.227578E+00 0.290644E+00 -0.630661E-01

4

80.00

0.355482E+00 0.395905E+00 -0.404231E-01

5

100.00

0.601150E+00 0.501165E+00 0.999848E-01

6

120.00

0.653152E+00 0.606426E+00 0.467259E-01

7

140.00

0.653152E+00 0.711686E+00 -0.585345E-01

R= 0.973

Y(I) YTT(I) & SS(I) :

1

4068.00

4171.55

2.55

2

3413.00

3379.63

0.98

3

3240.00

3041.98

6.11

4

2851.00

2738.05

3.96

5

2230.00

2464.49

10.52

6

2117.00

2218.27

4.78

7

2117.00

1996.64

5.69

SSTB(%)= 4.94

2.4 TRƯỜNG HỢP XỬ LÝ BẰNG PEROZON/ĐỆM SỨ SO LIEU BAN DAU :

N= 7 Y0= 4068.00


X(I)

Y(I) :

1

0.00

4068.00

2

40.00

3024.00

3

60.00

2592.00

4

80.00

2117.00

5

100.00

2117.00

6

120.00

2117.00

7

140.00

2030.00


KET QUA TINH TOAN:

B(1)= 0.100133E+00 B(2)= 0.500173E-02

X(I) Y1(I) YT1(I) & DELY1(I):

1 0.00 0.000000E+00 0.100133E+00 -0.100133E+00

2 40.00 0.296571E+00 0.300202E+00 -0.363103E-02

3 60.00 0.450722E+00 0.400237E+00 0.504851E-01

4 80.00 0.653152E+00 0.500271E+00 0.152880E+00

5 100.00 0.653152E+00 0.600306E+00 0.528459E-01

6 120.00 0.653152E+00 0.700340E+00 -0.471886E-01

7 140.00 0.695116E+00 0.800375E+00 -0.105259E+00

R= 0.933


Y(I) YTT(I) & SS(I) :

1

4068.00

3680.39

9.53

2

3024.00

3013.04

0.36

3

2592.00

2726.22

5.18

4

2117.00

2466.70

16.52

5

2117.00

2231.88

5.43

6

2117.00

2019.42

4.61

7

2030.00

1827.19

9.99

SSTB(%)= 7.37

2.5 TRƯỜNG HỢP XỬ LÝ BẰNG OZON/QUẶNG MANGAN SO LIEU BAN DAU :

N= 7 Y0= 4068.00


X(I)

Y(I) :

1

0.00

4068.00

2

40.00

2981.00

3

60.00

2635.00

4

80.00

2030.00

5

100.00

1598.00

6

120.00

1598.00

7

140.00

1598.00

KET QUA TINH TOAN:

B(1)= 0.356086E-01 B(2)= 0.739669E-02

X(I) Y1(I) YT1(I) & DELY1(I):

1 0.00 0.000000E+00 0.356086E-01 -0.356086E-01

2 40.00 0.310893E+00 0.331476E+00 -0.205835E-01

3 60.00 0.434268E+00 0.479410E+00 -0.451417E-01

4 80.00 0.695116E+00 0.627344E+00 0.677719E-01

5 100.00 0.934399E+00 0.775278E+00 0.159121E+00

6 120.00 0.934399E+00 0.923211E+00 0.111873E-01

7 140.00 0.934399E+00 0.107115E+01 -0.136747E+00

R= 0.967

Y(I) YTT(I) & SS(I) :

1

4068.00

3925.69

3.50

2

2981.00

2920.27

2.04

3

2635.00

2518.70

4.41

4

2030.00

2172.35

7.01

5

1598.00

1873.62

17.25

6

1598.00

1615.98

1.13

7

1598.00

1393.76

12.78

SSTB(%)= 6.87

2.6 TRƯỜNG HỢP XỬ LÝ BẰNG PEROZON/QUẶNG MANGAN SO LIEU BAN DAU :

N= 7 Y0= 4068.00 X(I) Y(I) :


1 0.00 4068.00

2

40.00

2592.00

3

60.00

1771.00

4

80.00

1410.00

5

100.00

1296.00

6

120.00

1210.00

7

140.00

1210.00

KET QUA TINH TOAN:

B(1)= 0.145294E+00 B(2)= 0.906253E-02

X(I) Y1(I) YT1(I) & DELY1(I):

1 0.00 0.000000E+00 0.145294E+00 -0.145294E+00

2 40.00 0.450722E+00 0.507795E+00 -0.570732E-01

3 60.00 0.831607E+00 0.689045E+00 0.142562E+00

4 80.00 0.105956E+01 0.870296E+00 0.189266E+00

5 100.00 0.114387E+01 0.105155E+01 0.923222E-01

6 120.00 0.121253E+01 0.123280E+01 -0.202662E-01

7 140.00 0.121253E+01 0.141405E+01 -0.201517E+00

R= 0.948

Y(I) YTT(I) & SS(I) :

1

4068.00

3517.88

13.52

2

2592.00

2448.21

5.55

3

1771.00

2042.36

15.32

4

1410.00

1703.79

20.84

5

1296.00

1421.35

9.67

6

1210.00

1185.72

2.01

7

1210.00

989.16

18.25

SSTB(%)=12.17


Phụ lục 12: MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM


Hình A 1 Lấy mẫu nước rỉ rác tại BCL Nam Sơn a Hệ thí nghiệm không đệm 1

Hình A-1. Lấy mẫu nước rỉ rác tại BCL Nam Sơn


a Hệ thí nghiệm không đệm sứ b Hệ thí nghiệm chứa đệm sứ Hình A 2 Hệ 2a Hệ thí nghiệm không đệm sứ b Hệ thí nghiệm chứa đệm sứ Hình A 2 Hệ 3

a) Hệ thí nghiệm không đệm sứ b) Hệ thí nghiệm chứa đệm sứ

Hình A-2. Hệ thống xử lý chứa đệm sứ và không chứa đệm sứ


a Trước thí nghiệm b Sau thí nghiệm Hình A 3 Ảnh trước và sau thí nghiệm 4a Trước thí nghiệm b Sau thí nghiệm Hình A 3 Ảnh trước và sau thí nghiệm 5

a) Trước thí nghiệm b) Sau thí nghiệm

Hình A-3. Ảnh trước và sau thí nghiệm Perozon/đệm sứ ở 80 phút và pH = 8



a Trước thí nghiêm b Đang thí nghiệm c Sau thí nghiệm Hình A 3 Ảnh trước và 6a Trước thí nghiêm b Đang thí nghiệm c Sau thí nghiệm Hình A 3 Ảnh trước và 7a Trước thí nghiêm b Đang thí nghiệm c Sau thí nghiệm Hình A 3 Ảnh trước và 8

a) Trước thí nghiêm b) Đang thí nghiệm c) Sau thí nghiệm

Hình A-3. Ảnh trước và sau thí nghiệm hệ Perozon/quặng mangan ở 80 phút và pH = 8 và hàm lượng quặng mangan 500mg/l


a Đệm sứ 356 m 2 m 3 b Đệm sứ 539 m 2 m 3 c Đệm sứ 728 m 2 m 3 d 9a Đệm sứ 356 m 2 m 3 b Đệm sứ 539 m 2 m 3 c Đệm sứ 728 m 2 m 3 d 10

a) Đệm sứ (356 m2/m3) b) Đệm sứ (539 m2/m3)


c Đệm sứ 728 m 2 m 3 d Bột quặng mangan Hình A 4 Đệm sứ và quặng mangan 11c Đệm sứ 728 m 2 m 3 d Bột quặng mangan Hình A 4 Đệm sứ và quặng mangan 12

c) Đệm sứ (728 m2/m3) d) Bột quặng mangan

Hình A-4. Đệm sứ và quặng mangan sử dụng trong thí nghiệm

Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 20/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí