Xác Định Mối Quan Hệ Giữa Các Tiêu Chí Đánh Giá Trình Độ Tập Luyện Của Nữ Vận Động Viên Bóng Đá Cấp Cao Việt Nam.


3.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các tiêu chí đánh giá trình độ tập luyện của nữ vận động viên bóng đá cấp cao Việt Nam.

Căn cứ kết quả nghiên cứu ở mục 3.1, luận án đã tiến hành chọn lựa được hệ thống các tiêu chí đánh giá TĐTL của nữ VĐV bóng đá cấp cao Việt Nam, các tiêu chí này đã được theo dõi trong quá trình nghiên cứu và cho thấy có mức độ tương quan đủ độ tin cậy, tính thông báo, mang tính ổn định ở cả 04 vị trí chuyên môn thi đấu của đối tượng nghiên cứu (tiền đạo, hậu vệ, tiền vệ, thủ môn), bao gồm các nội dung như trình bày ở bảng 3.2 đến 3.7. Các tiêu chí chọn lựa được căn cứ vào mức độ tương quan với hiệu suất thi đấu của đối tượng nghiên cứu. Tuy nhiên cũng cần phải lưu ý rằng, những tiêu chí đã chọn lựa thuộc các nhóm yếu tố hình thái (03 tiêu chí); nhóm yếu tố thể lực chuyên môn (08 tiêu chí); nhóm yếu tố kỹ - chiến thuật (07 tiêu chí); nhóm yếu tố tâm lý (05 tiêu chí) và nhóm yếu tố y sinh học (06 tiêu chí) là những tiêu chí có tính ổn định cao trong suốt quá trình nghiên cứu (trong 12 tháng) và đạt đủ độ tin cậy thống kê ở các vị trí chuyên môn thi đấu.

Trong quá trình nghiên cứu, việc tiến hành kiểm tra sư phạm, kiểm tra y sinh theo định kỳ trên đối tượng nghiên cứu nhằm các mục đích:

1. Xác định các giá trị x , của các tiêu chí trên đối tượng nghiên cứu để làm căn cứ xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá với các nội dung đã chọn lựa.

2. Theo dõi và xác lập quy luật diễn biến của các yếu tố thông qua nhịp tăng trưởng của mỗi tiêu chí lựa chọn theo các giai đoạn huấn luyện, và theo vị trí chuyên môn thi đấu của đối tượng nghiên cứu với các mức độ khởi điểm khác nhau về TĐTL của các VĐV.

3. Kiểm tra độ tin cậy của các tiêu chí - các nội dung đã lựa chọn trong quá trình đánh giá TĐTL của đối tượng nghiên cứu sau này.

4. Xây dựng các nội dung - tiêu chuẩn đánh giá ban đầu cho đối tượng nghiên cứu (giai đoạn 1) và kiểm chứng các nội dung - tiêu chuẩn (giai đoạn

2) - dựa trên kết quả việc xác định hiệu quả tiêu chuẩn đánh giá đã xây dựng.


5. Xác lập tỷ trọng ảnh hưởng của các nhóm yếu tố khác nhau ứng dụng trong đánh giá TĐTL của đối tượng nghiên cứu theo từng vị trí chuyên môn thi đấu trong giai đoạn huấn luyện.

Kết quả việc giải quyết các mục đích 1 và 2 trong tổ chức kiểm tra sư phạm của quá trình nghiên cứu đã được trình bày cụ thể ở mục 3.1 và mục

3.2.2 của luận án.

Qua nghiên cứu cơ sở lý luận của các nội dung đánh giá TĐTL, căn cứ vào các kết quả nghiên cứu đã đạt được của luận án cho thấy, công tác đánh giá TĐTL của nữ VĐV bóng đá cấp cao Việt Nam bao gồm một tổ hợp các yếu tố nhiều thành phần. Vì thế, khi nghiên cứu các nhóm yếu tố thành phần, các tiêu chí có tương quan với khả năng này không phải chỉ có tương quan từng đôi một riêng rẽ, mà tất cả đều nằm trong một mối liên hệ chằng chịt ảnh hưởng lẫn nhau. Như vậy rõ ràng rằng, để tìm được sự phụ thuộc nguyên vẹn giữa 2 hoặc 3 yếu tố phải loại trừ sự ảnh hưởng của yếu tố thứ 3. Chính vì thế, với mục đích xác định tính ảnh hưởng tương đối của từng tiêu chí đánh giá TĐTL đối với hiệu suất thi đấu của đối tượng nghiên cứu, căn cứ vào kết quả kiểm tra ở thời điểm ban đầu, luận án đã tiến hành xác định hệ số tương quan riêng phần (rxy, rxz…) và thu được kết quả như trình bày ở các bảng 3.8 đến

3.11. Các tiêu chí được đánh số thứ tự từ trên xuống dưới theo bảng 3.2 mục

3.1 của luận án. Từ kết quả thu được ở các bảng 3.8 đến 3.11 cho phép đi đến một số nhận xét sau:

Giữa các tiêu chí lựa chọn ứng dụng trong đánh giá TĐTL của đối tượng nghiên cứu đều có mối tương quan đủ độ tin cậy (rtính > rbảng ở ngưỡng xác xuất P < 0.05). Song, mức độ tương quan ở các vị trí chuyên môn thi đấu (tiền vệ, tiền đạo, hậu vệ và thủ môn) khác nhau là khác nhau.

Mối tương quan giữa các tiêu chí lựa chọn đánh giá TĐTL của nữ VĐV bóng đá cấp cao Việt Nam ở hàng tiền đạo, tiền vệ nhìn chung có mối tương quan chặt chẽ hơn so với các nữ VĐV ở hàng hậu vệ và thủ môn.


TT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

1.


0.782

0.599

0.814

0.651

0.602

0.755

0.604

0.643

0.702

0.724

0.752

0.797

0.775

0.786

0.739

0.723

0.750

0.697

0.720

0.510

0.343

0.361

0.569

0.600

0.575

0.691

0.592

0.712

2.



0.661

0.675

0.845

0.643

0.661

0.675

0.791

0.743

0.661

0.669

0.714

0.692

0.703

0.706

0.691

0.718

0.703

0.726

0.394

0.569

0.657

0.466

0.573

0.583

0.582

0.600

0.599

3.




0.683

0.773

0.669

0.757

0.683

0.682

0.669

0.757

0.666

0.611

0.689

0.600

0.738

0.734

0.761

0.711

0.734

0.466

0.572

0.704

0.566

0.470

0.553

0.469

0.570

0.483

4.





0.620

0.672

0.804

0.653

0.669

0.672

0.804

0.636

0.711

0.691

0.701

0.728

0.679

0.702

0.624

0.642

0.731

0.470

0.586

0.350

0.354

0.672

0.479

0.692

0.493

5.






0.578

0.659

0.678

0.679

0.578

0.659

0.652

0.597

0.675

0.686

0.760

0.722

0.745

0.706

0.624

0.754

0.343

0.361

0.569

0.600

0.575

0.691

0.592

0.712

6.







0.782

0.774

0.652

0.668

0.782

0.780

0.723

0.701

0.712

0.647

0.672

0.648

0.723

0.648

0.569

0.657

0.466

0.573

0.583

0.582

0.673

0.599

0.693

7.








0.675

0.590

0.775

0.664

0.680

0.725

0.703

0.714

0.629

0.611

0.601

0.772

0.626

0.745

0.343

0.569

0.600

0.575

0.575

0.745

0.592

0.767

8.









0.652

0.753

0.652

0.678

0.723

0.701

0.712

0.729

0.807

0.603

0.628

0.712

0.673

0.569

0.466

0.573

0.583

0.583

0.673

0.600

0.693

9.










0.579

0.648

0.774

0.819

0.797

0.808

0.711

0.754

0.634

0.600

0.728

0.520

0.572

0.566

0.470

0.553

0.553

0.520

0.570

0.536

10.











0.634

0.764

0.709

0.687

0.698

0.712

0.652

0.697

0.675

0.686

0.563

0.470

0.350

0.354

0.672

0.672

0.563

0.692

0.580

11.












0.670

0.715

0.693

0.704

0.728

0.642

0.687

0.665

0.676

0.745

0.343

0.569

0.600

0.575

0.575

0.745

0.592

0.767

12.













0.728

0.706

0.717

0.735

0.624

0.669

0.647

0.658

0.673

0.569

0.466

0.573

0.583

0.563

0.673

0.580

0.693

13.














0.669

0.678

0.712

0.752

0.697

0.675

0.686

0.670

0.477

0.665

0.480

0.456

0.745

0.670

0.767

0.690

14.















0.603

0.639

0.727

0.772

0.750

0.761

0.660

0.566

0.754

0.483

0.384

0.673

0.343

0.693

0.353

15.
















0.695

0.693

0.638

0.616

0.627

0.660

0.566

0.609

0.569

0.566

0.670

0.569

0.690

0.586

16.

















0.642

0.813

0.742

0.803

0.660

0.566

0.569

0.572

0.350

0.660

0.477

0.673

0.491

17.


















0.740

0.647

0.772

0.609

0.640

0.466

0.470

0.569

0.660

0.566

0.693

0.583

18.



















0.629

0.638

0.754

0.483

0.470

0.343

0.466

0.670

0.566

0.677

0.583

19.




















0.767

0.600

0.516

0.354

0.569

0.665

0.660

0.566

0.680

0.583

20.





















0.573

0.466

0.600

0.573

0.466

0.660

0.640

0.706

0.659

21.






















0.566

0.569

0.754

0.731

0.660

0.483

0.673

0.497

22.























0.572

0.390

0.657

0.609

0.660

0.627

0.680

23.
























0.657

0.560

0.754

0.575

0.777

0.592

24.

























0.603

0.510

0.583

0.525

0.600

25.


























0.394

0.509

0.418

0.524

26.



























0.519

0.592

0.535

27.




























0.600

0.712

28.





























0.599

29.






























Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 230 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện nữ vận động viên bóng đá cấp cao Việt Nam - 17


TT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

1.


0.781

0.600

0.728

0.582

0.813

0.742

0.761

0.742

0.633

0.640

0.656

0.701

0.679

0.690

0.711

0.703

0.689

0.681

0.703

0.535

0.651

0.705

0.303

0.321

0.529

0.560

0.545

0.577

2.



0.586

0.835

0.624

0.740

0.647

0.672

0.648

0.723

0.648

0.670

0.615

0.593

0.604

0.736

0.728

0.714

0.706

0.728

0.543

0.542

0.633

0.529

0.617

0.426

0.533

0.439

0.549

3.




0.725

0.706

0.803

0.629

0.591

0.601

0.772

0.626

0.729

0.774

0.752

0.763

0.742

0.734

0.720

0.712

0.734

0.513

0.429

0.480

0.532

0.664

0.526

0.430

0.542

0.443

4.





0.593

0.752

0.729

0.807

0.603

0.628

0.712

0.652

0.697

0.675

0.686

0.728

0.720

0.742

0.682

0.683

0.632

0.439

0.523

0.430

0.546

0.310

0.314

0.319

0.323

5.






0.695

0.711

0.754

0.634

0.600

0.728

0.642

0.587

0.565

0.586

0.696

0.688

0.710

0.669

0.653

0.538

0.539

0.613

0.438

0.460

0.312

0.531

0.321

0.547

6.







0.741

0.736

0.735

0.586

0.735

0.624

0.669

0.647

0.658

0.684

0.711

0.703

0.679

0.678

0.691

0.521

0.762

0.516

0.619

0.440

0.755

0.453

0.778

7.








0.650

0.824

0.654

0.612

0.652

0.597

0.675

0.586

0.709

0.736

0.728

0.652

0.774

0.493

0.429

0.518

0.602

0.542

0.320

0.713

0.330

0.734

8.









0.653

0.743

0.639

0.727

0.772

0.750

0.761

0.724

0.752

0.797

0.775

0.786

0.724

0.602

0.490

0.618

0.232

0.730

0.730

0.752

0.752

9.










0.741

0.695

0.593

0.638

0.616

0.627

0.661

0.669

0.714

0.692

0.703

0.625

0.441

0.416

0.725

0.514

0.630

0.437

0.649

0.450

10.











0.670

0.722

0.767

0.745

0.756

0.757

0.616

0.611

0.589

0.600

0.714

0.443

0.344

0.402

0.342

0.620

0.526

0.639

0.542

11.












0.620

0.665

0.643

0.654

0.804

0.621

0.711

0.689

0.701

0.535

0.651

0.705

0.303

0.321

0.529

0.560

0.545

0.577

12.













0.642

0.658

0.626

0.659

0.652

0.597

0.675

0.608

0.543

0.542

0.633

0.529

0.617

0.426

0.533

0.439

0.549

13.














0.648

0.650

0.782

0.780

0.723

0.701

0.712

0.525

0.615

0.731

0.785

0.383

0.615

0.731

0.633

0.753

14.















0.750

0.664

0.680

0.725

0.703

0.714

0.714

0.544

0.622

0.713

0.609

0.623

0.622

0.642

0.641

15.
















0.652

0.678

0.723

0.701

0.712

0.562

0.493

0.618

0.560

0.612

0.593

0.509

0.611

0.524

16.

















0.774

0.819

0.797

0.808

0.447

0.651

0.771

0.462

0.510

0.712

0.519

0.726

0.535

17.


















0.709

0.687

0.698

0.593

0.562

0.615

0.619

0.438

0.618

0.619

0.649

0.638

18.



















0.764

0.648

0.712

0.401

0.613

0.542

0.516

0.440

0.601

0.444

0.619

19.




















0.664

0.540

0.697

0.762

0.432

0.602

0.320

0.751

0.330

0.774

20.





















0.699

0.744

0.518

0.514

0.618

0.703

0.713

0.752

0.734

21.






















0.626

0.490

0.596

0.725

0.630

0.732

0.643

0.754

22.























0.416

0.383

0.615

0.693

0.437

0.714

0.450

23.
























0.536

0.447

0.842

0.519

0.867

0.535

24.

























0.584

0.785

0.619

0.809

0.638

25.


























0.721

0.601

0.764

0.619

26.



























0.731

0.545

0.753

27.




























0.439

0.577

28.





























0.549

29.































TT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

1.


0.590

0.841

0.580

0.696

0.660

0.664

0.589

0.673

0.815

0.713

0.631

0.676

0.654

0.665

0.713

0.631

0.676

0.654

0.665

0.592

0.480

0.608

0.222

0.720

0.608

0.615

0.626

0.633

2.



0.764

0.653

0.671

0.679

0.710

0.801

0.855

0.743

0.639

0.727

0.772

0.750

0.761

0.639

0.727

0.772

0.750

0.761

0.430

0.406

0.715

0.504

0.620

0.715

0.704

0.736

0.725

3.




0.679

0.767

0.676

0.683

0.692

0.783

0.682

0.781

0.757

0.802

0.780

0.791

0.781

0.757

0.802

0.780

0.791

0.433

0.334

0.392

0.330

0.610

0.392

0.704

0.404

0.725

4.





0.579

0.775

0.590

0.675

0.780

0.683

0.693

0.804

0.849

0.827

0.838

0.693

0.804

0.849

0.827

0.838

0.433

0.334

0.392

0.330

0.667

0.392

0.565

0.404

0.582

5.






0.864

0.593

0.611

0.705

0.729

0.822

0.608

0.645

0.623

0.634

0.822

0.608

0.645

0.623

0.634

0.681

0.735

0.333

0.351

0.559

0.333

0.573

0.343

0.590

6.







0.593

0.672

0.672

0.711

0.728

0.626

0.671

0.649

0.660

0.728

0.626

0.671

0.649

0.660

0.572

0.663

0.559

0.647

0.456

0.559

0.543

0.576

0.559

7.








0.652

0.770

0.641

0.881

0.702

0.747

0.725

0.736

0.881

0.702

0.747

0.725

0.736

0.459

0.510

0.562

0.694

0.556

0.562

0.568

0.579

0.585

8.









0.864

0.644

0.602

0.670

0.615

0.593

0.604

0.702

0.670

0.615

0.693

0.604

0.569

0.643

0.468

0.490

0.342

0.468

0.664

0.482

0.684

9.










0.745

0.643

0.671

0.716

0.694

0.705

0.643

0.671

0.716

0.694

0.705

0.542

0.430

0.558

0.672

0.670

0.558

0.565

0.575

0.582

10.











0.725

0.687

0.732

0.710

0.721

0.725

0.687

0.732

0.710

0.721

0.380

0.356

0.665

0.454

0.570

0.665

0.559

0.685

0.576

11.












0.774

0.819

0.797

0.808

0.660

0.664

0.589

0.673

0.815

0.665

0.430

0.558

0.569

0.662

0.694

0.456

0.715

0.470

12.













0.584

0.683

0.494

0.679

0.710

0.801

0.855

0.743

0.342

0.356

0.643

0.542

0.568

0.490

0.556

0.505

0.573

13.














0.660

0.589

0.676

0.683

0.692

0.783

0.682

0.442

0.284

0.469

0.380

0.664

0.672

0.342

0.692

0.352

14.















0.593

0.775

0.690

0.675

0.780

0.683

0.534

0.442

0.543

0.383

0.565

0.454

0.670

0.468

0.690

15.
















0.864

0.593

0.611

0.705

0.729

0.430

0.334

0.504

0.454

0.654

0.569

0.570

0.586

0.587

16.

















0.679

0.680

0.696

0.608

0.530

0.554

0.714

0.480

0.560

0.542

0.662

0.553

0.682

17.


















0.753

0.671

0.626

0.651

0.380

0.615

0.406

0.714

0.565

0.568

0.593

0.585

18.



















0.767

0.702

0.647

0.380

0.704

0.442

0.615

0.720

0.592

0.727

0.610

19.




















0.670

0.694

0.380

0.704

0.422

0.704

0.427

0.608

0.440

0.626

20.





















0.590

0.551

0.565

0.735

0.704

0.516

0.715

0.552

0.736

21.






















0.642

0.573

0.663

0.565

0.516

0.592

0.526

0.610

22.























0.765

0.510

0.573

0.590

0.592

0.608

0.610

23.
























0.464

0.543

0.563

0.333

0.580

0.343

24.

























0.568

0.460

0.559

0.474

0.576

25.


























0.561

0.562

0.595

0.579

26.



























0.468

0.626

0.482

27.




























0.736

0.633

28.





























0.725

29.































TT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

1.


0.714

0.406

0.615

0.222

0.720

0.351

0.551

0.765

0.563

0.765

0.380

0.510

0.681

0.735

0.667

0.714

0.392

0.533

0.551

0.765

0.563

0.765

0.380

0.510

0.681

0.735

0.701

0.757

2.



0.334

0.704

0.504

0.427

0.647

0.558

0.642

0.460

0.442

0.480

0.608

0.572

0.663

0.559

0.562

0.333

0.430

0.558

0.642

0.460

0.442

0.480

0.608

0.572

0.663

0.589

0.683

3.




0.704

0.330

0.516

0.694

0.643

0.464

0.561

0.433

0.406

0.715

0.459

0.510

0.442

0.447

0.559

0.314

0.643

0.464

0.561

0.433

0.406

0.715

0.459

0.510

0.473

0.525

4.





0.330

0.516

0.490

0.469

0.683

0.670

0.664

0.334

0.392

0.569

0.643

0.222

0.720

0.562

0.531

0.469

0.683

0.670

0.664

0.334

0.392

0.569

0.643

0.586

0.662

5.






0.590

0.672

0.543

0.442

0.377

0.565

0.334

0.712

0.380

0.430

0.504

0.620

0.433

0.610

0.543

0.442

0.377

0.565

0.334

0.712

0.380

0.430

0.391

0.443

6.







0.480

0.714

0.663

0.554

0.654

0.735

0.333

0.380

0.356

0.330

0.751

0.593

0.608

0.714

0.663

0.554

0.654

0.735

0.333

0.380

0.356

0.391

0.367

7.








0.442

0.573

0.380

0.560

0.663

0.559

0.665

0.430

0.330

0.610

0.712

0.730

0.442

0.573

0.380

0.560

0.663

0.559

0.665

0.430

0.685

0.443

8.









0.569

0.380

0.542

0.510

0.562

0.342

0.356

0.351

0.620

0.618

0.437

0.569

0.569

0.380

0.542

0.510

0.562

0.342

0.356

0.352

0.367

9.










0.380

0.383

0.334

0.468

0.672

0.284

0.647

0.610

0.392

0.526

0.667

0.714

0.380

0.383

0.334

0.468

0.672

0.284

0.692

0.293

10.











0.454

0.744

0.663

0.575

0.493

0.572

0.566

0.470

0.334

0.559

0.562

0.466

0.454

0.744

0.663

0.575

0.493

0.592

0.508

11.












0.626

0.510

0.583

0.651

0.470

0.350

0.354

0.735

0.442

0.447

0.343

0.569

0.626

0.510

0.583

0.651

0.600

0.671

12.













0.672

0.456

0.562

0.343

0.569

0.600

0.663

0.222

0.720

0.665

0.551

0.392

0.672

0.456

0.562

0.470

0.579

13.














0.384

0.401

0.569

0.466

0.573

0.510

0.504

0.620

0.754

0.558

0.765

0.562

0.384

0.401

0.396

0.413

14.















0.697

0.583

0.665

0.480

0.643

0.330

0.751

0.609

0.643

0.642

0.433

0.510

0.697

0.525

0.718

15.
















0.672

0.754

0.483

0.430

0.330

0.610

0.720

0.469

0.464

0.593

0.643

0.533

0.662

0.549

16.

















0.609

0.569

0.570

0.351

0.620

0.427

0.543

0.683

0.712

0.430

0.430

0.439

0.443

17.


















0.572

0.662

0.647

0.610

0.516

0.714

0.442

0.618

0.570

0.314

0.599

0.323

18.



















0.569

0.572

0.566

0.516

0.442

0.663

0.392

0.662

0.531

0.669

0.547

19.




















0.470

0.350

0.590

0.490

0.573

0.470

0.569

0.610

0.586

0.628

20.





















0.694

0.351

0.672

0.569

0.354

0.480

0.608

0.514

0.626

21.






















0.647

0.480

0.694

0.600

0.483

0.730

0.493

0.752

22.























0.480

0.490

0.573

0.569

0.437

0.586

0.450

23.
























0.672

0.333

0.572

0.526

0.589

0.542

24.

























0.559

0.583

0.334

0.600

0.344

25.


























0.672

0.735

0.712

0.757

26.



























0.663

0.701

0.683

27.




























0.589

0.757

28.





























0.683

29.































Từng tiêu chí lựa chọn đánh giá TĐTL đều có mối tương quan chặt chẽ với hiệu suất thi đấu theo các vị trí chuyên môn khác nhau. Chính vì thế, để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá TĐTL cho nữ VĐV bóng đá cấp cao Việt Nam một cách chính xác, đảm bảo đủ cơ sở khoa học, quá trình nghiên cứu luận án sẽ sử dụng phương pháp xác định mối tương quan đa nhân tố và xác định tỷ trọng ảnh hưởng của các nhóm yếu tố trong đánh giá TĐTL của đối tượng nghiên cứu (vấn đề sẽ được trình bày ở mục 3.2.4 dưới đây).

3.2.3. Quy trình xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện của nữ vận động viên bóng đá cấp cao Việt Nam.

3.2.3.1. Cơ sở lý luận xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện của nữ VĐV bóng đá cấp cao Việt Nam.

Sau khi lập test (thông qua kiểm tra sư phạm, y sinh, tâm lý), có thể nhận thấy rằng các kết quả test thể hiện ở các đơn vị đo lường khác nhau (thời gian, cự ly, chỉ tiêu sinh lý… với các đơn vị đo lường là giây, mét, kilôgam…), vì vậy không thể so sánh với nhau được. Thêm nữa, ngay kết quả test nào đó cũng không phản ánh được mức độ trạng thái của đối tượng nghiên cứu. Chẳng hạn, kết quả về thời gian chạy 30m TĐC của một VĐV nào đó là 3.60s. Thời gian ấy chưa thể phản ánh ngay được khả năng tốc độ của người chạy thuộc loại tốt hay trung bình nếu như không có bảng đánh giá. Như vậy, theo quan điểm của các tác giả Dương Nghiệp Chí, Trần Đức Dũng, Nguyễn Đức Văn, Tạ Hữu Hiếu (2004) cho rằng: “Đánh giá là xác định mức độ phân loại kết quả test, hay nói một cách khác là phân loại thành

tích của VĐV. Quá trình ấy được gọi là quá trình đánh giá” [15].

Đây là quá trình đánh giá phân loại, nó khác với đánh giá giảng dạy do giáo viên đánh giá học sinh trong quá trình giáo dục. Đánh giá phân loại phức tạp hơn, cần phải có số lượng lớn các đối tượng đánh giá và cần đảm bảo hiệu quả hữu ích lớn nhất.

Quá trình đánh giá được chia làm 2 giai đoạn: [15]


Giai đoạn 1: Các kết quả test được lập theo các thang điểm đánh giá (đánh giá trung gian).

Giai đoạn 2: So sánh thang điểm lập được với các tiêu chuẩn cũ để đánh giá tổng hợp (đánh giá tổng hợp).

Tuy nhiên, ở nhiều trường hợp giai đoạn đánh giá trung gian và giai đoạn đánh giá tổng hợp chỉ là một.

Trong quá trình đánh giá, vấn đề xây dựng tiêu chuẩn đánh giá có thể dựa vào các thang độ đánh giá (thang độ T, thang độ C…), tuy nhiên cũng có thể dựa trên các giá trị trung bình cộng và độ lệch chuẩn ( x ) để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá TĐTL hay đánh giá các năng lực chuyên môn chuyên biệt khác của VĐV theo quy tắc 2 xích ma hoặc 3 xích ma, gọi là tiêu chuẩn so sánh. Tiêu chuẩn này dựa trên cơ sở so sánh những người thuộc cùng 1 tổng thể, nghĩa là có cùng 1 dấu hiệu như dân cư ở một vùng nào đó (ví dụ như: VĐV ở cùng một nhóm vị trí chuyên môn thi đấu, cùng một lứa tuổi và giới tính…).

Để xây dựng tiêu chuẩn này theo quy tắc 2 xích ma, người ta phân chia kết quả lập test ra làm 3 hay 5 mức tuỳ theo từng vấn đề nghiên cứu, qua đó xác định các giới hạn để phân loại theo từng tiêu chí đánh giá [15].

Chú ý: Lấy giá trị âm ( < 0) khi thành tích và điểm có quan hệ nghịch, và ngược lại lấy giá trị dương ( > 0) khi thành tích và điểm có quan hệ thuận.

Mặt khác, qua tham khảo các công trình nghiên cứu của các tác giả về các vấn đề tuyển chọn, đánh giá TĐTL như: Nguyễn Thế Truyền, Nguyễn Kim Minh, Trần Quốc Tuấn (2000, 2002); Đàm Quốc Chính (2000); Nguyễn Kim Xuân (2001); Vũ Chung Thuỷ (2001); Nguyễn Đương Bắc (2006); Phạm Xuân Thành (2007); Đặng Thị Hồng Nhung (2011); Nguyễn Hồng Sơn (2017)… cho thấy: quá trình xây dựng tiêu chuẩn đánh giá TĐTL của đối tượng nghiên cứu được phân chia làm 2 bước:

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/12/2022