A. Tương quan giữa sức mạnh đẳng động gập gối 600/s với một số test khác
Qua bảng 3.20 cho thấy:
Mômen lực đỉnh khi gập gối 600/s có sự tương quan rất mạnh với test chạy tốc độ cao 30m (giây); tương quan mạnh với test chạy 30m xuất phát thấp (giây); chạy 60m xuất phát thấp (giây), chạy 150m (giây); trương quan trung bình với test chạy 80m xuất phát thấp (giây) và chạy 200m (giây); các test còn lại tương quan yếu và rất yếu.
Tổng công có sự tương quan trương quan trung bình với test bật 3 bước tại chỗ (cm) và chạy tốc độ cao 30m (giây); các test còn lại tương quan yếu và rất yếu.
Công suất có sự tương quan trung bình với test bật 3 bước tại chỗ (cm); các test còn lại tương quan yếu và rất yếu.
B. Tương quan giữa sức mạnh đẳng động duỗi gối 600/s với một số test
khác
Qua bảng 3.21 cho thấy:
Khi duỗi gối 60o/s mômen lực đỉnh có mối tương quan mạnh với test bật 3
bước tại chỗ (cm) và tương quan trung bình với test chạy 300m (giây), bật 10 bước tại chỗ (cm), thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m; các test còn lại tương quan yếu và rất yếu.
Tổng công có tương quan rất mạnh với test chạy 300m (giây); mạnh với test bật 3 bước tại chỗ (cm), chạy 100m (giây), chạy 200m (giây); trung bình với test gánh tạ 3RM (Kg), chạy 150m (giây), chạy 60m xuất phát thấp (giây), thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m; các test còn lại tương quan yếu và rất yếu.
Công suất có mối tương quan mạnh với test bật 3 bước tại chỗ (cm), trung bình với test chạy 300m (giây), bật 10 bước tại chỗ (cm); các test còn lại tương quan yếu và rất yếu.
C. Tương quan giữa sức mạnh đẳng động gập gối 1800/s với một số test
khác
Qua bảng 3.22 cho thấy:
Mômen lực đỉnh khi gập gối 1800/s có mối tương quan rất mạnh với test
bật 10 bước tại chỗ (cm), bật 3 bước tại chỗ (cm); tương quan trung bình với test
thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m, chạy 300m (giây), gánh tạ 3RM (Kg), chạy tốc độ cao 30m (giây); các test còn lại tương quan yếu và rất yếu.
Tổng công tương quan mạnh với test chạy tốc độ cao 30m (giây), chạy 30m xuất phát thấp (giây); tương quan trung bình với test chạy 60m xuất phát thấp (giây), chạy 150m (giây), chạy 80m xuất phát thấp (giây), bật 10 bước tại chỗ (cm); các test còn lại tương quan yếu và rất yếu.
Bảng 3.20. Tương quan giữa sức mạnh đẳng động gập gối 60o/s với một số test khác
Mômen lực đỉnh | Tổng công | Công suất | Gánh tạ 3RM (Kg) | Bật 3 bước tại chỗ (cm) | Chạy tốc độ cao 30m (giây) | Chạy 30m xuất phát thấp (giây) | Chạy 60m xuất phát thấp (giây) | Chạy 80m xuất phát thấp (giây) | Thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m | Chạy 100m (giây) | Chạy 150m (giây) | Chạy 200m (giây) | Chạy 300m (giây) | Bật 10 bước tại chỗ (cm) | |
Mômen lực đỉnh | 1.00 | ||||||||||||||
Tổng công | 0.87 | 1.00 | |||||||||||||
Công suất | 0.86 | 1.00 | 1.00 | ||||||||||||
Gánh tạ 3RM (Kg) | 0.14 | 0.11 | 0.07 | 1.00 | |||||||||||
Bật 3 bước tại chỗ (cm) | 0.34 | 0.58 | 0.55 | 0.87 | 1.00 | ||||||||||
Chạy tốc độ cao 30m (giây) | 0.86 | -0.51 | -0.48 | 0.32 | -0.03 | 1.00 | |||||||||
Chạy 30m xuất phát thấp (giây) | 0.75 | 0.48 | 0.49 | -0.76 | -0.37 | -0.79 | 1.00 | ||||||||
Chạy 60m xuất phát thấp (giây) | 0.71 | 0.37 | 0.38 | -0.76 | -0.42 | -0.85 | 0.98 | 1.00 | |||||||
Chạy 80m xuất phát thấp (giây) | 0.61 | 0.25 | 0.26 | -0.83 | -0.53 | -0.79 | 0.97 | 0.99 | 1.00 | ||||||
Thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m | 0.00 | -0.16 | -0.11 | -0.97 | -0.89 | -0.11 | 0.64 | 0.62 | 0.69 | 1.00 | |||||
Chạy 100m (giây) | 0.44 | 0.10 | 0.12 | -0.93 | -0.70 | -0.64 | 0.92 | 0.94 | 0.97 | 0.83 | 1.00 | ||||
Chạy 150m (giây) | 0.72 | 0.35 | 0.35 | -0.72 | -0.39 | -0.88 | 0.96 | 1.00 | 0.99 | 0.56 | 0.92 | 1.00 | |||
Chạy 200m (giây) | 0.52 | 0.13 | 0.14 | -0.87 | -0.62 | -0.74 | 0.93 | 0.97 | 0.99 | 0.74 | 0.99 | 0.96 | 1.00 | ||
Chạy 300m (giây) | -0.03 | -0.39 | -0.36 | -0.93 | -0.94 | -0.31 | 0.62 | 0.68 | 0.77 | 0.88 | 0.88 | 0.67 | 0.84 | 1.00 | |
Bật 10 bước tại chỗ (cm) | 0.47 | 0.36 | 0.30 | 0.65 | 0.75 | -0.49 | -0.12 | -0.05 | -0.14 | -0.80 | -0.34 | 0.03 | -0.19 | -0.54 | 1.00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Wilcoxon Giữa 2 Lần Phỏng Vấn Test, Chỉ Số
- So Sánh Thành Phần Cơ Thể Của Nữ Vđv Chạy 100M Cấp Cao Việt Nam Và Vđv Thế Giới
- Đặc Điểm Thể Lực Của Nữ Vđv Chạy 100M Cấp Cao Việt Nam
- Thành Tích Trung Bình Test Phản Xạ Đơn Mắt - Tay (Ms)
- So Sánh Tốc Độ Các Đoạn Chạy Trong Cự Ly 100M Của Nữ Vđv Chạy 100M Cấp Cao Việt Nam Và Một Số Vđv Khác
- Tiêu Chuẩn Hóa Theo Thang Z Đánh Giá Hình Thái, Chức Năng, Thể Lực, Tâm Lý, Kỹ Chiến Thuật Của Nữ Vđv Chạy 100M Cấp Cao Việt Nam
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
Bảng 3.21. Tương quan giữa sức mạnh đẳng động duỗi gối 600/s với một số test khác
Mômen lực đỉnh | Tổng công | Công suất | Gánh tạ 3RM (Kg) | Bật 3 bước tại chỗ (cm) | Chạy tốc độ cao 30m (giây) | Chạy 30m xuất phát thấp (giây) | Chạy 60m xuất phát thấp (giây) | Chạy 80m xuất phát thấp (giây) | Thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m | Chạy 100m (giây) | Chạy 150m (giây) | Chạy 200m (giây) | Chạy 300m (giây) | Bật 10 bước tại chỗ (cm) | |
Mômen lực đỉnh | 1.00 | ||||||||||||||
Tổng công | 0.63 | 1.00 | |||||||||||||
Công suất | 0.99 | 0.68 | 1.00 | ||||||||||||
Gánh tạ 3RM (Kg) | 0.45 | 0.69 | 0.42 | 1.00 | |||||||||||
Bật 3 bước tại chỗ (cm) | 0.83 | 0.79 | 0.81 | 0.87 | 1.00 | ||||||||||
Chạy tốc độ cao 30m (giây) | -0.44 | 0.42 | -0.39 | 0.32 | -0.03 | 1.00 | |||||||||
Chạy 30m xuất phát thấp (giây) | 0.19 | -0.46 | 0.20 | -0.76 | -0.37 | -0.79 | 1.00 | ||||||||
Chạy 60m xuất phát thấp (giây) | 0.12 | -0.59 | 0.11 | -0.76 | -0.42 | -0.85 | 0.98 | 1.00 | |||||||
Chạy 80m xuất phát thấp (giây) | -0.01 | -0.67 | -0.02 | -0.83 | -0.53 | -0.79 | 0.97 | 0.99 | 1.00 | ||||||
Thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m | -0.52 | -0.57 | -0.47 | -0.97 | -0.89 | -0.11 | 0.64 | 0.62 | 0.69 | 1.00 | |||||
Chạy 100m (giây) | -0.20 | -0.72 | -0.20 | -0.93 | -0.70 | -0.64 | 0.92 | 0.94 | 0.97 | 0.83 | 1.00 | ||||
Chạy 150m (giây) | 0.12 | -0.62 | 0.10 | -0.72 | -0.39 | -0.88 | 0.96 | 1.00 | 0.99 | 0.56 | 0.92 | 1.00 | |||
Chạy 200m (giây) | -0.13 | -0.75 | -0.15 | -0.87 | -0.62 | -0.74 | 0.93 | 0.97 | 0.99 | 0.74 | 0.99 | 0.96 | 1.00 | ||
Chạy 300m (giây) | -0.64 | -0.90 | -0.64 | -0.93 | -0.94 | -0.31 | 0.62 | 0.68 | 0.77 | 0.88 | 0.88 | 0.67 | 0.84 | 1.00 | |
Bật 10 bước tại chỗ (cm) | 0.65 | 0.18 | 0.56 | 0.65 | 0.75 | -0.49 | -0.12 | -0.05 | -0.14 | -0.80 | -0.34 | 0.03 | -0.19 | -0.54 | 1.00 |
Mômen lực đỉnh | Tổng công | Công suất | Gánh tạ 3RM (Kg) | Bật 3 bước tại chỗ (cm) | Chạy tốc độ cao 30m (giây) | Chạy 30m xuất phát thấp (giây) | Chạy 60m xuất phát thấp (giây) | Chạy 80m xuất phát thấp (giây) | Thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m | Chạy 100m (giây) | Chạy 150m (giây) | Chạy 200m (giây) | Chạy 300m (giây) | Bật 10 bước tại chỗ (cm) | |
Mômen lực đỉnh | 1.00 | ||||||||||||||
Tổng công | 0.78 | 1.00 | |||||||||||||
Công suất | 0.70 | 0.96 | 1.00 | ||||||||||||
Gánh tạ 3RM (Kg) | 0.55 | -0.08 | -0.19 | 1.00 | |||||||||||
Bật 3 bước tại chỗ (cm) | 0.85 | 0.39 | 0.23 | 0.87 | 1.00 | ||||||||||
Chạy tốc độ cao 30m (giây) | -0.55 | -0.85 | 0.96 | 0.32 | -0.03 | 1.00 | |||||||||
Chạy 30m xuất phát thấp (giây) | 0.12 | 0.71 | 0.76 | -0.76 | -0.37 | -0.79 | 1.00 | ||||||||
Chạy 60m xuất phát thấp (giây) | 0.10 | 0.67 | 0.78 | -0.76 | -0.42 | -0.85 | 0.98 | 1.00 | |||||||
Chạy 80m xuất phát thấp (giây) | -0.02 | 0.57 | 0.70 | -0.83 | -0.53 | -0.79 | 0.97 | 0.99 | 1.00 | ||||||
Thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m | -0.67 | -0.06 | 0.00 | -0.97 | -0.89 | -0.11 | 0.64 | 0.62 | 0.69 | 1.00 | |||||
Chạy 100m (giây) | -0.24 | 0.39 | 0.52 | -0.93 | -0.70 | -0.64 | 0.92 | 0.94 | 0.97 | 0.83 | 1.00 | ||||
Chạy 150m (giây) | 0.14 | 0.68 | 0.80 | -0.72 | -0.39 | -0.88 | 0.96 | 1.00 | 0.99 | 0.56 | 0.92 | 1.00 | |||
Chạy 200m (giây) | -0.12 | 0.47 | 0.62 | -0.87 | -0.62 | -0.74 | 0.93 | 0.97 | 0.99 | 0.74 | 0.99 | 0.96 | 1.00 | ||
Chạy 300m (giây) | -0.62 | -0.08 | 0.11 | -0.93 | -0.94 | -0.31 | 0.62 | 0.68 | 0.77 | 0.88 | 0.88 | 0.67 | 0.84 | 1.00 | |
Bật 10 bước tại chỗ (cm) | 0.87 | 0.51 | 0.54 | 0.65 | 0.75 | -0.49 | -0.12 | -0.05 | -0.14 | -0.80 | -0.34 | 0.03 | -0.19 | -0.54 | 1.00 |
Mômen lực đỉnh | Tổng công | Công suất | Gánh tạ 3RM (Kg) | Bật 3 bước tại chỗ (cm) | Chạy tốc độ cao 30m (giây) | Chạy 30m xuất phát thấp (giây) | Chạy 60m xuất phát thấp (giây) | Chạy 80m xuất phát thấp (giây) | Thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m | Chạy 100m (giây) | Chạy 150m (giây) | Chạy 200m (giây) | Chạy 300m (giây) | Bật 10 bước tại chỗ (cm) | |
Mômen lực đỉnh | 1.00 | ||||||||||||||
Tổng công | 0.73 | 1.00 | |||||||||||||
Công suất | 0.57 | 0.87 | 1.00 | ||||||||||||
Gánh tạ 3RM (Kg) | 0.57 | 0.96 | 0.78 | 1.00 | |||||||||||
Bật 3 bước tại chỗ (cm) | 0.74 | 0.96 | 0.96 | 0.87 | 1.00 | ||||||||||
Chạy tốc độ cao 30m (giây) | -0.60 | 0.09 | 0.07 | 0.32 | -0.03 | 1.00 | |||||||||
Chạy 30m xuất phát thấp (giây) | 0.03 | -0.57 | -0.32 | -0.76 | -0.37 | -0.79 | 1.00 | ||||||||
Chạy 60m xuất phát thấp (giây) | 0.08 | -0.58 | -0.41 | -0.76 | -0.42 | -0.85 | 0.98 | 1.00 | |||||||
Chạy 80m xuất phát thấp (giây) | -0.02 | -0.67 | -0.52 | -0.83 | -0.53 | -0.79 | 0.97 | 0.99 | 1.00 | ||||||
Thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m | -0.73 | -0.98 | -0.75 | -0.97 | -0.89 | -0.11 | 0.64 | 0.62 | 0.69 | 1.00 | |||||
Chạy 100m (giây) | -0.24 | -0.82 | -0.66 | -0.93 | -0.70 | -0.64 | 0.92 | 0.94 | 0.97 | 0.83 | 1.00 | ||||
Chạy 150m (giây) | 0.15 | -0.53 | -0.41 | -0.72 | -0.39 | -0.88 | 0.96 | 1.00 | 0.99 | 0.56 | 0.92 | 1.00 | |||
Chạy 200m (giây) | -0.09 | -0.73 | -0.62 | -0.87 | -0.62 | -0.74 | 0.93 | 0.97 | 0.99 | 0.74 | 0.99 | 0.96 | 1.00 | ||
Chạy 300m (giây) | -0.50 | -0.94 | -0.94 | -0.93 | -0.94 | -0.31 | 0.62 | 0.68 | 0.77 | 0.88 | 0.88 | 0.67 | 0.84 | 1.00 | |
Bật 10 bước tại chỗ (cm) | 0.99 | 0.78 | 0.55 | 0.65 | 0.75 | -0.49 | -0.12 | -0.05 | -0.14 | -0.80 | -0.34 | 0.03 | -0.19 | -0.54 | 1.00 |
Công suất tương quan rất mạnh với test chạy tốc độ cao 30m (giây); tương quan mạnh với test chạy 150m (giây), chạy 30m xuất phát thấp (giây), chạy 60m xuất phát thấp (giây), chạy 80m xuất phát thấp (giây); tương quan trung bình với test chạy 200m (giây), bật 10 bước tại chỗ (cm), chạy 100m (giây); các test còn lại tương quan yếu và rất yếu.
D. Tương quan giữa sức mạnh đẳng động duỗi gối 1800/s với một số test
khác
Qua bảng 3.23 cho thấy:
Mômen lực đỉnh khi duỗi gối 1800/s có tương quan rất mạnh với test bật
10 bước tại chỗ (cm); tương quan mạnh với test bật 3 bước tại chỗ (cm), thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m; tương quan trung bình với test chạy tốc độ cao 30m (giây), chạy 300m (giây); các test còn lại tương quan yếu và rất yếu.
Tổng công có tương quan rất mạnh với các test gánh tạ 3RM (Kg), bật 3 bước tại chỗ (cm), thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m, chạy 300m (giây); tương quan mạnh với test chạy 100m (giây), bật 10 bước tại chỗ (cm), chạy 200m (giây); tương quan trung bình với test chạy 80m xuất phát thấp (giây), chạy 60m xuất phát thấp (giây), chạy 30m xuất phát thấp (giây), chạy 150m (giây) và chỉ có 1 test có tương quan rất yếu là chạy tốc độ cao 30m (giây).
Công suất có mối tương quan rất mạnh với 2 test bật 3 bước tại chỗ (cm), chạy 300m (giây); tương quan mạnh với test gánh tạ 3RM (Kg), thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m; tương quan trung bình với test chạy 100m (giây), chạy 200m (giây), bật 10 bước tại chỗ (cm), chạy 80m xuất phát thấp (giây); các test còn lại tương quan yếu và rất yếu.
Với kết quả phân tích ở trên cho thấy mômen lực đỉnh, tổng công, công suất của sức mạnh đẳng động gập - duỗi gối 600/s, gập - duỗi gối 1800/s có mối tương quan rất mạnh với test gánh tạ 3RM (Kg), bật 3 bước tại chỗ (cm); chạy tốc độ cao 30m (giây); thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m; chạy 300m (giây) và bật 10 bước tại chỗ (cm), chạy 150m (giây). Tương quan mạnh với các test chạy 60m xuất phát thấp (giây), chạy 30m xuất phát thấp (giây), chạy 100m (giây) và chạy 200m (giây).
Tóm lại: Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng khi so sánh sức mạnh đẳng động gập gối 600/s và 1800/s của VĐV Việt Nam chạy cự ly ngắn với 12 VĐV chạy CLN thế giới và những môn thể thao khác (SC Singh, 2010) có những điểm khác biệt. Khi gập gối 600/s và 1800/s thì sức mạnh đẳng động của nữ VĐV Việt Nam còn thấp so với các VĐV trên thế giới và khi so sánh sức mạnh đẳng động duỗi gối 600/s và 1800/s của VĐV Việt Nam chạy cự ly ngắn với 12 VĐV CLN thế giới, các môn thể thao chạy việt dã, chạy Marathon, xe đạp (SC Singh, 2010) thì kết quả cho thấy sức mạnh đẳng động duỗi gối của VĐV Việt Nam tương đồng.
So sánh tương quan giữa Mômen lực đỉnh, tổng cộng, công suất khớp gối 600/s, 1800/s với 12 test chạy, đề tài nhận thấy các test gánh tạ 3RM (Kg), bật 3 bước tại chỗ (cm); chạy tốc độ cao 30m (giây); thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m; chạy 300m (giây) và bật 10 bước tại chỗ (cm), chạy 150m (giây), chạy 60m xuất phát thấp (giây), chạy 30m xuất phát thấp (giây), chạy 100m (giây) và chạy 200m (giây) có sự tương quan từ mạnh đến rất mạnh ở các chỉ số. Từ đó có thể nhận định áp dụng các test này để đánh giá sức mạnh đẳng động gối 600/s và 1800/s thay thế cho thiết bị hiện đại Biodex.
3.2.4. Đặc điểm tâm lý của nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam
Kết quả kiểm tra khảo sát tâm lý nữ VĐV cấp cao chạy cự ly ngắn chi tiết được trình bày qua bảng 3.24 như sau:
Bảng 3.24. Kết quả khảo sát tâm lý nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam (n=4)
Nội dung | Nữ VĐV chạy 100m | Nữ VĐV cự ly TB (*) | VĐV cự ly dài (**) | |||||
| ± | Cv% |
| ± |
| ± | ||
1 | Phản xạ đơn mắt - tay (ms) | 162.7 | 7.1 | 4.36 | 191.1 | 13.0 | 195.9 | 24.2 |
2 | Phản xạ đơn mắt - chân (ms) | 306.3 | 4.2 | 1.36 | - | - | - | - |
3 | Phản xạ phức mắt - tay (ms) | 196.0 | 7.2 | 3.68 | 240.6 | 48.2 | 265.7 | 52.2 |
4 | Khả năng phối hợp vận động | 33.0 | 3.0 | 9.09 | - | - | - | - |
5 | Khả năng phân phối chú ý | 2.9 | 0.3 | 10.7 | - | - | - | - |
6 | Năng lực xử lý thông tin | 1.52 | 0.04 | 2.78 | 1.49 | 0.06 | 1.47 | 0.05 |
7 | Loại hình thần kinh | 31.8 | 1.8 | 5.59 | 30.2 | 1.92 | 30.3 | 2.06 |
(*) Nhóm nữ VĐV cự ly 400m và trung bình, trình độ kiện tướng, cấp 1 (n=24) [22] (**) Nhóm VĐV cự ly dài, trình độ kiện tướng, cấp 1 (n=10)