Sơ Lược Lựa Chọn Hệ Thống Các Test Đánh Giá Cấu Trúc Hình Thái Và Chức Năng, Thể Lực, Tâm Lý Của Nữ Vđv Chạy 100M Cấp Cao Việt Nam


9. Sức mạnh chân (gánh tạ 1 RM) (kg).

Theo quan điểm của HLV Ngô Thái Long, tỉnh An Giang khi nghiên cứu TĐTL sử dụng các test đánh giá VĐV nữ chạy CLN đội điền kinh trẻ:

1. Chạy 30m XPC (s); 2. Chạy 10m xuất phát cao (s);

3. Chạy 60m XPC(s); 4. Chạy 100m XPT (s);

5. Bật xa tại chỗ (m); 6. Bật 10 bước (m);

7. Chạy 150m XPC(s); 8. Chạy 400m (s);

9. Chạy 30m XPT (s); 10. Chạy 10m vê đích (s).

Đề tài đã đưa ra một số test để đánh giá sức mạnh chi dưới cho nữ VĐV cấp cao Việt Nam như sau: Gánh tạ 3 RM (kg), gập cẳng chân 3RM (kg), duỗi cẳng chân 3RM (kg), gánh tạ 3RM (kg)

Theo quan điểm của Mai Văn Điều, nghiên cứu hiệu quả ứng dụng một số bài tập sức mạnh đối với VĐV đội tuyển trẻ bóng chuyền nam Bến Tre, 2017 thì các test đánh giá sức mạnh và năng lực liên quan cho các VĐV gồm:

1. Gánh tạ 3RM (kg); 2. Test nằm đẩy tạ 3RM (kg);

3. Bật xa tại chỗ (m); 4. Bật cao tư thế gánh tạ (Squat Jump);

5. Test chạy 20m XPC (s); 6. Gập duỗi cẳng chân 600/s;

7. Gập duỗi cẳng chân 1800/s,

Về chức năng:

Theo “Tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện trong tuyển chọn và huấn luyện thể thao” (2002), của Viện Khoa học TDTT, Nxb TDTT [49]; Giáo trình “Tâm lý học Thể dục thể thao” (2003), của NXB Trường Đại học sư phạm [55]; Nguyễn Nam Hải (2017) [13], “Nghiên cứu một số bài tập nâng cao phẩm chất ý chí cho VĐV Karatedo đội tuyển trẻ Quốc gia Việt Nam”, luận án tiến sĩ, Trường Đại học TDTT TP.HCM; Lê Nguyệt Nga (2009) [28], “Đặc điểm tâm lý của VĐV Taekwondo tại TP.HCM”, Đề tài cấp thành phố, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch TP.HCM; Trần Hồng Quang, Đỗ Vĩnh, Lâm Quang Thành (2008), “Đánh giá thực trạng năng lực chú ý của các VĐV bóng bàn nam lứa tuổi 11 - 14 TP.HCM”, Tạp chí Khoa học Thể thao, Viện Khoa học TDTT, Hà Nội. Đề tài đã tổng hợp được các test khảo sát tâm lý nữ VĐV cấp cao chạy cự ly ngắn như sau:


1. Test phân loại hình thần kinh (808)

2. Test đánh giá khả năng phản xạ đơn mắt - tay

3. Test đánh giá khả năng phản xạ chân

4. Test đánh giá khả năng sử lý thông tin (vòng hở Landolt)

5. Test đánh giá khả năng phân phối chú ý

6. Test tư duy thao tác

7. Test trí nhớ thị giác (cộng dồn số)

8. Test đánh giá khả năng phối hợp vận động (40 điểm theo vòng tròn)

9. Test đánh giá phản xạ phức Mắt - tay 10.Test đánh giá chú ý tổng hợp

11.Test đánh giá hồi phục chú ý 12.Test đánh giá độ rộng của chú ý 13.Test đánh giá ổn định chú ý 14.Đánh giá duy chuyển chú ý 15.Đánh giá khối lượng chú ý

16.Đánh giá khả năng tri giác các khoảng thời gian 17.Đánh giá khả năng tri giác khoảng không gian ngắn 18.Trí nhớ thị giác trong khoảng thời gian ngắn 19.Đánh giá tính linh hoạt của hệ thần kinh

20.Đánh giá tính mục đích

21.Test đánh giá tính linh hoạt của hệ thần kinh “sự chuyển đổi tín hiệu” 22.Test Tapping (cảm xúc tranh đua thể thao)

23.Xác định sức mạnh của hệ thần kinh theo các dấu hiệu biểu hiện tốc độ của quá trình thần kinh

24.Xác định độ tin cậy tâm lý của VĐV.

Kỹ-chiến thuật

Theo tác giả Trịnh Hùng Thanh và Trần Văn Đạo (1997) [37], có hai chỉ tiêu kỹ thuật chạy là: Công suất nỗ lực và tính tiết kiệm của động tác chạy. Chỉ số công suất liên quan đến trình độ huấn luyện tốc độ - sức mạnh của VĐV chạy, chỉ số thứ hai liên quan tới sự tiết kiệm tiêu hao năng 28 lượng, sức bền và


đặc biệt sức bền mạnh. Trong chạy ngắn chỉ tiêu công suất nỗ lực cơ bắp là quan trọng nhất vì nó ảnh hưởng đến việc nâng cao chỉ số tích cực A>1 (tương quan giữa thời gian bay và thời gian chống), tăng độ dài bước và tần số bước. Còn chiến thuật là sự phân phối sức hợp lý.

Thông quan tham khảo tài liệu, để đánh giá kỹ chiến thuật của VĐV chạy 100m gồm 06 chỉ số: Kỹ thuật xuất phát thấp, kỹ thuật chạy lao, kỹ thuật đánh đích, độ dài bước, tần số bước, chỉ số tốc độ đoạn (30m đầu, 30-60m, 60-80m và 20m cuối) để đánh giá kỹ chiến thuật của VĐV chạy 100m.

Tóm lại, qua bước 1, Qua tổng hợp các tài liệu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu của các tác giả trong nước và ngoài nước, đồng thời trao đổi trực tiếp với các HLV và các chuyên gia tôi đã thống kê được 21 chỉ số về hình thái và 9 test chức năng, 24 test về tâm lý và 52 test về thể lực, 06 chỉ số về kỹ chiến thuật.

3.1.2. Sơ lược lựa chọn hệ thống các test đánh giá cấu trúc hình thái và chức năng, thể lực, tâm lý của nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam

Căn cứ vào đặc điểm và trình độ của VĐV và điều kiện thực tiễn của quá trình nghiên cứu tại các cơ sở, đề tài lượt bớt một số test có sự trùng lặp từ các test sơ bộ ở trên, còn lại 72 chỉ số, test đánh giá cấu trúc hình thái, chức năng, thể lực và tâm lý của nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam. Kết quả lựa chọn được trình bày qua bảng 3.1 dưới đây:

Bảng 3.1. Kết quả sơ bộ lựa chọn hệ thống các chỉ số, test đánh giá hình thái, chức năng, thể lực, tâm lý, kỹ chiến thuật của nữ VĐV chạy 100m cấp cao

STT

Mặt năng lực

Số lượng test/chỉ số

1

Hình thái

16

2

Chức năng

09

3

Thể lực

34

4

Tâm lý

12

5

Kỹ chiến thuật

01

Tổng cộng

72

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xây dựng mô hình nữ vận động viên chạy 100m cấp cao Việt Nam - 12


Kết quả sơ bộ lựa chọn hệ thống các test đánh giá hình thái, chức năng, thể lực và tâm lý của nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam qua bảng 3.1 cho thấy:

* Về hình thái có 16 chỉ số gồm:

Chiều cao đứng, cân nặng, chỉ số Quetelet, dài chân H, A, B, C, dài chân A/chiều cao đứng, vòng cổ chân, dài gân Asin, dài cẳng chân A, chỉ số BMI, vòng cẳng chân, chỉ số vòng cổ chân/dài gân Asin, thành phần cơ thể, cấu trúc hình thể Somatotype.

* Về chức năng có 09 chỉ số gồm:

Công năng tim, dung tích sống, VO2max, PWC170, dung tích sống tương đối, Wingate test, công thức máu, cortisol và testosteron.

* Về thể lực 34 test gồm:

1. Ngồi đạp tạ 3RM (kg) 2. Gập cẳng chân 3RM (kg)

3. Duỗi cẳng chân 3RM (kg) 4. Gánh tạ 3RM (kg)

5. Lực chân (kg) 6. Lực lưng (kg)

7. Bật 10 bước (m) 8. Bật xa 3 bước có đà (cm)

9. Bật cao tại chỗ (cm) 10. Bật 3 bước tại chỗ (cm)

11. Bật xa tại chỗ (cm) 12. Bật cao với một chân (cm)

13. Bật cao tư thế gánh tạ (Squat Jump)

14. Lò cò 5 bước (m) 15. Chạy 10m XPC (s)

16. Chạy xuất phát thấp 5m (s) 17. Chạy 20m XPC (s)

18. Chạy tốc độ cao 30m (s) 19.Chạy 30m XPT (s)

20. Chạy 60m xuất phát thấp (s) 21. Chạy 80m xuất phát thấp (s)

22. Thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m (s)

23. Chạy 100m XPC (s) 24. Chạy 150m (s)

25. Chạy 200m (s) 26. Chạy 300m (s)

27. Nhảy lục giác (s) 28. Chạy chữ T (s)


29. Chạy 1500m (s) 30. Chạy 12 phút - test Cooper (m) 31.Gập gối đẳng động 600/s 32. Duỗi gối động đẳng 600/s

33. Gập gối đẳng động 1800/s 34. Duỗi gối đẳng động 1800/s

* Về tâm lý 12 test gồm:

1. Test phân loại hình thần kinh (808)

2. Test đánh giá khả năng phản xạ mắt - tay.

3. Test đánh giá khả năng phản xạ mắt - chân.

4. Test đánh giá khả năng phản xạ phức (lựa chọn).

5. Đánh giá duy chuyển chú ý

6. Test đánh giá khả năng sử lý thông tin (vòng hở Landolt)

7. Test đánh giá khả năng phân phối chú ý

8. Test đánh giá ổn định chú ý

9. Test Tapping (cảm xúc tranh đua thể thao)

10.Test đánh giá khả năng phối hợp vận động (40 điểm theo vòng tròn) 11.Xác định sức mạnh của hệ thần kinh theo các dấu hiệu biểu hiện tốc

độ của quá trình thần kinh

12. Test xác định độ tin cậy tâm lý của VĐV.

* Về kỹ chiến thuật gồm: 01 chỉ số tốc độ các đoạn trong chạy 100m (30m đầu, 30-60m, 60-80m và 20m cuối).

3.1.3. Phỏng vấn lựa chọn chỉ số, test đánh giá hình thái, chức năng, thể lực, tâm lý và kỹ-chiến thuật của nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam

Đề tài tiến hành 2 lần phỏng vấn chuyên gia, nhà khoa học, HLV. Lần một 16 phiếu phát ra và thu về 15 phiếu đạt 93.75%. Sau 1 tháng phỏng vấn lần hai với 15 phiếu ra và thu về 15 phiếu đạt 100%. Phiếu phỏng vấn được xây dựng với 3 mức độ: Thường xuyên sử dụng, sử dụng và không sử dụng, tương ứng với số điểm 3, 2, 1 điểm. Kết quả phỏng vấn được trình bày qua bảng 3.2.


Bảng 3.2. Kết quả phiếu phỏng vấn xác định các chỉ số, test đánh giá đặc điểm sinh học nữ VĐV chạy 100m cấp cao Việt Nam (về hình thái, chức năng, thể lực, tâm lý, kỹ chiến thuật)


C


Tên test

Lần 1 (n=15)

Lần 2 (n=15)

Thường xuyên

sử dụng

Sử dụng

Không sử dụng

Thường xuyên

sử dụng

Sử dụng

Không sử dụng

số

phiếu

Tỷ lệ

%

số

phiếu

Tỷ lệ

%

số

phiếu

Tỷ lệ

%

số

phiếu

Tỷ lệ

%

số

phiếu

Tỷ lệ

%

số

phiếu

Tỷ lệ

%


Hình thái

1. Chiều cao đứng (cm)

13

86.67

2

13.33

0

0.00

12

80.00

2

13.33

1

6.67

2. Cân nặng (kg)

12

80.00

3

20.00

0

0.00

12

80.00

3

20.00

0

0.00

3. Chỉ số Quetelet

4

26.67

5

33.33

6

40.00

4

26.67

5

33.33

6

40.00

4. Dài chân A (cm)

11

73.33

4

26.67

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00

5. Dài chân H (cm)

10

66.67

5

33.33

0

0.00

10

66.67

4

26.67

1

6.67

6. Dài chân B (cm)

12

80.00

3

20.00

0

0.00

12

80.00

3

20.00

0

0.00

7. Dài chân C (cm)

10

66.67

5

33.33

0

0.00

9

60.00

6

40.00

0

0.00

8. Dài chân A/chiều cao đứng

4

26.67

5

33.33

6

40.00

4

26.67

5

33.33

6

40.00

9.Vòng cổ chân (cm)

13

86.67

2

13.33

0

0.00

12

80.00

3

20.00

0

0.00

10. Dài gân Asin (cm)

11

73.33

4

26.67

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00

11. Dài cẳng chân A (cm)

10

66.67

5

33.33

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00

12.Chỉ số BMI (kg/m2)

9

60.00

6

40.00

0

0.00

7

46.67

7

46.67

1

6.67

13. Vòng cẳng chân (cm)

10

66.67

5

33.33

0

0.00

9

60.00

6

40.00

0

0.00

14. Chỉ số vòng cổ chân/Dài gân Asin

4

26.67

4

26.67

7

46.67

4

26.67

5

33.33

6

40.00

15. Thành phần cơ thể

10

66.67

5

33.33

0

0.00

9

60.00

6

40.00

0

0.00

16. Cấu trúc hình thể Somatotype

12

80.00

3

20.00

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00


Chức năng

Sinh lý

1. Công năng tim

13

86.67

2

13.33

0

0.00

13

86.67

2

13.33

0

0.00

2. Dung tích sống (lít)

12

80.00

3

20.00

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00

3. VO2max (ml/kg/phút)

11

73.33

4

26.67

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00

4. PWC 170

4

26.67

4

26.67

7

46.67

4

26.67

5

33.33

6

40.00

5. Dung tích sống tương đối (ml/kg)

4

26.67

5

33.33

6

40.00

5

33.33

5

33.33

5

33.33

6. Wingate test

12

80.00

2

13.33

1

6.67

12

80.00

2

13.33

1

6.67

h

7.Công thức máu (mg/dl)

13

86.67

2

13.33

0

0.00

14

93.33

1

6.67

0

0.00

8.Cortisol (mg/dl)

12

80.00

3

20.00

0

0.00

13

86.67

2

13.33

0

0.00




9. Testosteron

11

73.33

4

26.67

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00


Thể lực

1. Ngồi đạp tạ 3RM (kg)

5

33.33

4

26.67

6

40.00

6

40.00

4

26.67

5

33.33

2.Gập cẳng chân 3RM (kg)

8

53.33

3

20.00

4

26.67

6

40.00

4

26.67

5

33.33

3.Duỗi cẳng chân 3RM (kg)

6

40.00

4

26.67

5

33.33

8

53.33

2

13.33

5

33.33

4.Gánh tạ 3RM (kg)

13

86.67

2

13.33

0

0.00

14

93.33

1

6.67

0

0.00

5.Lực chân (kg)

7

46.67

3

20.00

5

33.33

8

53.33

2

13.33

5

33.33

6.Lực lưng (kg)

7

46.67

4

26.67

4

26.67

6

40.00

5

33.33

4

26.67

7. Bật 10 bước tại chỗ (m)

11

73.33

4

26.67

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00

8. Bật xa 3 bước có đà (cm)

9

60.00

2

13.33

4

26.67

8

53.33

3

20.00

4

26.67

9. Bật cao tại chỗ (cm)

5

33.33

5

33.33

5

33.33

6

40.00

4

26.67

5

33.33

10.Bật 3 bước tại chỗ (cm)

14

93.33

1

6.67

0

0.00

14

93.33

1

6.67

0

0.00

11.Bật xa tại chỗ (cm)

5

33.33

4

26.67

6

40.00

6

40.00

5

33.33

4

26.67

12. Bật cao với một chân (cm)

4

26.67

7

46.67

4

26.67

7

46.67

4

26.67

4

26.67

13.Bật cao tư thế gánh tạ (Squat

Jump)

8

53.33

3

20.00

4

26.67

5

33.33

6

40.00

4

26.67

14.Lò cò 5 bước (m)

6

40.00

4

26.67

5

33.33

6

40.00

4

26.67

5

33.33

15.Chạy 10m XPC (s)

5

33.33

6

40.00

4

26.67

6

40.00

5

33.33

4

26.67

16.Chạy xuất phát thấp 5m (s)

5

33.33

5

33.33

5

33.33

7

46.67

4

26.67

4

26.67

17.Test chạy 20m XPC (s)

4

26.67

6

40.00

5

33.33

5

33.33

6

40.00

4

26.67

18. Chạy tốc độ cao 30m (s)

13

86.67

2

13.33

0

0.00

13

86.67

1

6.67

1

6.67

19. Chạy 30m XPT (s)

10

66.67

5

33.33

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00

20.Chạy 60m xuất phát thấp (s)

9

60.00

6

40.00

0

0.00

7

46.67

7

46.67

1

6.67

21.Chạy 80m xuất phát thấp (s)

10

66.67

5

33.33

0

0.00

9

60.00

6

40.00

0

0.00

22.Thời gian chạy 20m cuối trong cự ly 100m (s)

13

86.67

2

13.33

0

0.00

12

80.00

3

20.00

0

0.00

23. Chạy 100m XPC (s)

13

86.67

2

13.33

0

0.00

13

86.67

2

13.33

0

0.00

24. Chạy 150m (s)

12

80.00

3

20.00

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00

25.Chạy 200m (s)

13

86.67

2

13.33

0

0.00

13

86.67

2

13.33

0

0.00

26.Chạy 300m (s)

12

80.00

3

20.00

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00

27.Nhảy lục giác (s)

8

53.33

3

20.00

4

26.67

6

40.00

5

33.33

4

26.67

28.Chạy chữ T (s)

5

33.33

6

40.00

4

26.67

5

33.33

6

40.00

4

26.67

29.Chạy 1500m (s)

6

40.00

5

33.33

4

26.67

5

33.33

6

40.00

4

26.67



30.Chạy 12 phút - test Cooper (m)

6

40.00

4

26.67

5

33.33

5

33.33

8

53.33

2

13.33

31.Gập gối đẳng động 600/s

11

73.33

3

20.00

1

6.67

12

80.00

3

20.00

0

0.00

32. Duỗi gối đẳng động 600/s

11

73.33

4

26.67

0

0.00

12

80.00

3

20.00

0

0.00

33. Gập gối đẳng động 1800/s

13

86.67

2

13.33

0

0.00

12

80.00

3

20.00

0

0.00

34. Duỗi gối đẳng động 1800/s

12

80.00

3

20.00

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00


Tâm lý

1.Test phân loại hình thần kinh

(808)

11

73.33

4

26.67

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00

2. Test đánh giá khả năng phản xạ

mắt - tay.

13

86.67

2

13.33

0

0.00

13

86.67

2

13.33

0

0.00

3. Test đánh giá khả năng phản xạ

mắt - chân.

12

80.00

3

20.00

0

0.00

11

73.33

4

26.67

0

0.00

4. Test đánh giá khả năng phản xạ

phức (lựa chọn).

10

66.67

5

33.33

0

0.00

9

60.00

6

40.00

0

0.00

5. Test đánh giá di chuyển chú ý

4

26.67

5

33.33

6

40.00

5

33.33

4

26.67

6

40.00

6. Test đánh giá khả năng sử lý

thông tin (Landolt)

12

80.00

3

20.00

0

0.00

11

73.33

3

20.00

1

6.67

7. Test đánh giá khả năng phân

phối chú ý

11

73.33

3

20.00

1

6.67

11

73.33

3

20.00

1

6.67

8.Test đánh giá ổn định chú ý

6

40.00

5

33.33

4

26.67

5

33.33

6

40.00

4

26.67

9.Test Tapping

4

26.67

5

33.33

6

40.00

5

33.33

5

33.33

5

33.33

10. Test đánh giá khả năng phối

hợp vận động (40 điểm theo vòng tròn)


10


66.67


3


20.00


2


13.33


11


73.33


3


20.00


1


6.67

11. Test Xác định sức mạnh của hệ thần kinh theo các dấu hiệu biểu hiện

tốc độ của quá trình thần kinh


5


33.33


4


26.67


6


40.00


5


33.33


5


33.33


5


33.33

12.Test xác định độ tin cậy tâm lý VĐV

5

33.33

5

33.33

5

33.33

5

33.33

5

33.33

5

33.33

Kỹ chiến thuật

Tốc độ các đoạn trong chạy 100m (30m đầu, 30-60m, 60-80m và 20m

cuối)


11


73.33


3


20.00


1


6.67


11


73.33


4


26.67


0


0.00

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/06/2022