Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng xúc tác MoS2/rGO biến tính với Mn và ứng dụng cho quá trình quang phân hủy rhodamine B trong vùng ánh sáng khả kiến - 21

Phụ lục 4. Giản đồ XRD của các mẫu vật liệu MoS2


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2-N2

100



90



80

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.



70



d=6.383

60



Lin (Cps)

50



40



d=2.699

30



d=2.259

d=1.576

20



d=3.437

10



0


2 10 20 30 40 50 60 70 8


2-Theta - Scale

File: ThaoQNU MoS2-N2.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 16 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X 00-037-1492 (*) - Molybdenite-2H, syn - MoS2 - Y: 40.72 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.16116 - b 3.16116 - c 12.29850 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 106.43



Phụ lục 5. Giản đồ XRD của các mẫu vật liệu MoS2/rGO ở các tỷ lệ khác nhau

5.1. Tỷ lệ MoS2/rGO = 2/1



Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 180C 10h-2:1

200


190


180


170


160


150


140


130


120


Lin (Cps)

110


100


90


80


d=6.190

70


60


d=2.702

50


d=3.415

40


d=1.556

30


20


10


0


2 10 20 30 40 50 60 70 8


2-Theta - Scale

File: ThaoQNU MoS2rGO180C10h-12.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° -

1) Left Angle: 10.370 ° - Right Angle: 18.650 ° - Left Int.: 14.6 Cps - Right Int.: 8.67 Cps - Obs. Max: 14.300 ° - d (Obs. Max): 6.189 - Max Int.: 46.5 Cps - Net Height: 34.7 Cps - FWHM: 1.961 ° - Chord Mid.: 13.924 ° - Int. B 01-077-0341 (C) - Molybdenite 3R - MoS2 - Y: 37.88 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Rhombo.H.axes - a 3.16600 - b 3.16600 - c 18.41000 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - R3m (160) - 3 - 159.811 - I/



5.2. Tỷ lệ MoS2/rGO = 4/1

Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 180C 10h-4:1

100



90



80



70



60



Lin (Cps)

50



d=6.312

40



d=2.705

30



d=1.570

20



10



0


1 10 20 30 40 50 60 70 8


2-Theta - Scale

File: TrangQNU MoS2ROG(A1).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 1.000 ° - End: 79.990 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.3 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 15 s - 2-Theta: 1.000 ° - Theta: 0.500 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.0

1) Left Angle: 10.300 ° - Right Angle: 17.020 ° - Left Int.: 9.29 Cps - Right Int.: 7.08 Cps - Obs. Max: 14.000 ° - d (Obs. Max): 6.321 - Max Int.: 35.5 Cps - Net Height: 27.4 Cps - FWHM: 1.675 ° - Chord Mid.: 13.952 ° - Int. B 01-073-1508 (D) - Molybdenite - MoS2 - Y: 1.33 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.15000 - b 3.15000 - c 12.30000 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 105.696 - I/Ic P

5.3. Tỷ lệ MoS2/rGO = 6/1


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 180C 10h-6:1

200


190


180


170


160


150


140


130


120


Lin (Cps)

110


100


90


d=6.345

80


70


d=6.751

60


50


d=3.434

d=2.679

d=1.576

40


d=1.824

30


20


10


0

2 10 20 30 40 50 60 70 8


2-Theta - Scale

File: ThaoQNU MoS2rGO180C10h-16.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 15 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° -

1) Left Angle: 8.660 ° - Right Angle: 18.020 ° - Left Int.: 25.3 Cps - Right Int.: 9.39 Cps - Obs. Max: 13.858 ° - d (Obs. Max): 6.385 - Max Int.: 58.6 Cps - Net Height: 42.2 Cps - FWHM: 2.288 ° - Chord Mid.: 13.705 ° - Int. Br 01-077-0341 (C) - Molybdenite 3R - MoS2 - Y: 53.40 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Rhombo.H.axes - a 3.16600 - b 3.16600 - c 18.41000 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - R3m (160) - 3 - 159.811 - I/

Phụ lục 6. Giản đồ XRD của các mẫu vật liệu MoS2/rGO ở các nhiệt độ thủy nhiệt khác nhau

Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 140C 10h-4:1

6.1. Nhiệt độ 140oC

200


190


180


170


160


150


140


130


120


Lin (Cps)

110


100


90


80


70


d=6.309

60


d=2.699

50


d=3.530

40


d=1.567

30


20


10


0


2 10 20 30 40 50 60 70 8


2-Theta - Scale

File: TrangQNU B1.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 27 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X: 0.0

1) Left Angle: 9.230 ° - Right Angle: 17.360 ° - Left Int.: 12.6 Cps - Right Int.: 8.51 Cps - Obs. Max: 14.033 ° - d (Obs. Max): 6.306 - Max Int.: 38.4 Cps - Net Height: 28.2 Cps - FWHM: 2.032 ° - Chord Mid.: 13.893 ° - Int. Br 00-037-1492 (*) - Molybdenite-2H, syn - MoS2 - Y: 42.36 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.16116 - b 3.16116 - c 12.29850 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 106.43



6.2. Nhiệt độ 160oC



Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 160C 10h-4:1

200


190


180


170


160


150


140


130


120


Lin (Cps)

110


100


90


80


70


d=6.441

60


d=2.705

50


d=1.569

40


d=2.078

d=1.828

d=1.524

30


20


10


0


2 10 20 30 40 50 60 70 8


2-Theta - Scale

File: TrangQNU B2.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 14 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X: 0.0

1) Left Angle: 8.210 ° - Right Angle: 17.930 ° - Left Int.: 13.2 Cps - Right Int.: 7.71 Cps - Obs. Max: 13.906 ° - d (Obs. Max): 6.363 - Max Int.: 44.6 Cps - Net Height: 34.6 Cps - FWHM: 2.068 ° - Chord Mid.: 13.909 ° - Int. Br 00-037-1492 (*) - Molybdenite-2H, syn - MoS2 - Y: 18.24 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.16116 - b 3.16116 - c 12.29850 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 106.43

6.3. Nhiệt độ 180oC


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 180C 10h-4:1

100



90



80



70



60



Lin (Cps)

50



d=6.312

40



d=2.705

30



d=1.570

20



10



0


1 10 20 30 40 50 60 70 8


2-Theta - Scale

File: TrangQNU MoS2ROG(A1).raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 1.000 ° - End: 79.990 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.3 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 15 s - 2-Theta: 1.000 ° - Theta: 0.500 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.0

1) Left Angle: 10.300 ° - Right Angle: 17.020 ° - Left Int.: 9.29 Cps - Right Int.: 7.08 Cps - Obs. Max: 14.000 ° - d (Obs. Max): 6.321 - Max Int.: 35.5 Cps - Net Height: 27.4 Cps - FWHM: 1.675 ° - Chord Mid.: 13.952 ° - Int. B 01-073-1508 (D) - Molybdenite - MoS2 - Y: 1.33 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.15000 - b 3.15000 - c 12.30000 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 105.696 - I/Ic P

6.4. Nhiệt độ 200oC



Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - MoS2/rGO 200C 10h-4:1

200


190


180


170


160


150


140


130


120


Lin (Cps)

110


100


90


80


d=6.424

70


60


d=3.429

d=2.689

50


d=2.284

d=1.570

40


30


20


10


0


2 10 20 30 40 50 60 70 8


2-Theta - Scale

File: TrangQNU B3.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 80.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.5 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.000 ° - Chi: 0.00 ° - Phi: 0.00 ° - X: 0.0

1) Left Angle: 9.740 ° - Right Angle: 17.300 ° - Left Int.: 14.5 Cps - Right Int.: 7.02 Cps - Obs. Max: 13.730 ° - d (Obs. Max): 6.444 - Max Int.: 53.0 Cps - Net Height: 42.4 Cps - FWHM: 2.131 ° - Chord Mid.: 13.976 ° - Int. Br 00-037-1492 (*) - Molybdenite-2H, syn - MoS2 - Y: 8.21 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 3.16116 - b 3.16116 - c 12.29850 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P63/mmc (194) - 2 - 106.433

Phụ lục 7. BET của các mẫu vật liệu

7.1. Mẫu GO

7 2 Mẫu rGO 7 3 Mẫu MoS 2 MoS 2 7 4 Mẫu MoS 2 rGO với tỷ lệ 2 1 1

7.2. Mẫu rGO

7 3 Mẫu MoS 2 MoS 2 7 4 Mẫu MoS 2 rGO với tỷ lệ 2 1 2


7 3 Mẫu MoS 2 MoS 2 7 4 Mẫu MoS 2 rGO với tỷ lệ 2 1 3

7.3. Mẫu MoS2


MoS2

7.4. Mẫu MoS2/rGO với tỷ lệ 2/1

7 1 Mẫu GO 7 2 Mẫu rGO 7 3 Mẫu MoS 2 MoS 2 7 4 Mẫu MoS 2 rGO với tỷ lệ 2 1 4


7 1 Mẫu GO 7 2 Mẫu rGO 7 3 Mẫu MoS 2 MoS 2 7 4 Mẫu MoS 2 rGO với tỷ lệ 2 1 5

Xem tất cả 192 trang.

Ngày đăng: 14/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí