Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng xúc tác MoS2/rGO biến tính với Mn và ứng dụng cho quá trình quang phân hủy rhodamine B trong vùng ánh sáng khả kiến - 1

MỤC LỤC


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH


Trang


MỞ ĐẦU 1

Chương 1. TỔNG QUAN LÝ THUYẾT 5

1.1. Quá trình quang xúc tác 5

1.1.1. Khái niệm quang xúc tác 5

1.1.2. Cơ chế quang xúc tác 5

1.2. Vật liệu molypden disunfua (MoS2) 8

1.2.1. Cấu trúc của MoS28

1.2.2. Ứng dụng của MoS29

1.2.3. Các phương pháp tổng hợp MoS29

1.3. Vật liệu graphen 10

1.3.1. Cấu trúc của graphen 10

1.3.2. Tính chất của graphen 11

1.3.3. Các phương pháp tổng hợp graphen 12

1.3.3.1. Phương pháp tách lớp cơ học 12

1.3.3.2. Phương pháp lắng đọng pha hơi (CVD) 13

1.3.3.3. Phương pháp phân hủy nhiệt SiC và các chất nền khác 14

1.3.3.4. Phương pháp điện hóa 14

1.3.3.5. Phương pháp tách lớp trong pha lỏng 16

1.3.3.6. Phương pháp oxi hóa khử từ graphit 17

1.4. Vật liệu graphen oxit (GO) 18

1.4.1. Cấu trúc của GO 18

1.4.2. Tính chất của GO 19

1.4.3. Các phương pháp tổng hợp GO 19

1.5. Vật liệu graphen oxit dạng khử rGO 22

1.5.1. Cấu trúc vật liệu rGO 22

1.5.2. Các phương pháp tổng hợp rGO 23

1.5.2.1. Phương pháp khử nhiệt 23

1.5.2.2. Phương pháp khử hóa học 24

1.6. Các phương pháp chế tạo vật liệu compozit MoS2/rGO 26

1.6.1. Phương pháp vi sóng 27

1.6.2. Phương pháp nhiệt phân 27

1.6.3. Phương pháp thủy nhiệt 28

1.7. Biến tính MoS2/rGO bằng kim loại chuyển tiếp 31

1.7.1. Bản chất quá trình biến tính 31

1.7.2. Các kim loại sử dụng cho quá trình biến tính 31

1.7.3. Cấu trúc vật liệu MoS2 biến tính bởi kim loại chuyển tiếp 32

1.7.4. Cơ chế xúc tác quang trên vật liệu biến tính 33

1.8. Ứng dụng làm xúc tác quang trong xử lý chất màu của MoS235

1.9. Tiểu kết 36

Chương 2. THỰC NGHIỆM 38

2.1. Hóa chất 38

2.2. Tổng hợp vật liệu 38

2.2.1. Tổng hợp vật liệu GO 38

2.2.2. Tổng hợp vật liệu rGO 39

2.2.3. Tổng hợp vật liệu MoS239

2.2.4. Tổng hợp vật liệu biến tính Mn-MoS240

2.2.5. Tổng hợp vật liệu compozit MoS2/rGO 41

2.2.6. Tổng hợp vật liệu biến tính Mn-MoS2/rGO 41

2.3. Các phương pháp đặc trưng vật liệu 42

2.3.1. Phương pháp nhiễu xạ tia X (XRD) 42

2.3.2. Phương pháp phổ hồng ngoại (IR) 43

2.3.3. Phương pháp hiển vi điện tử quét (SEM) 44

2.3.4. Phương pháp hiển vi điện tử truyền qua (TEM) và kính hiển vi điện tử truyền qua phân giải cao (HR-TEM) 45

2.3.5. Phương pháp phổ năng lượng tia X (EDX hay EDS) 46

2.3.6. Phương pháp đẳng nhiệt hấp phụ - khử hấp phụ N2 (BET) 47

2.3.7. Phương pháp phổ điện tử quang tia X (XPS) 48

2.3.8. Phương pháp phổ hấp thụ tử ngoại khả kiến UV-Vis 48

2.3.9. Phương pháp phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại - khả kiến (UV-Vis

- DRS) 50

2.3.10. Phương pháp phổ Raman 50

2.3.11. Phương pháp cộng hưởng thuận từ điện tử (EPR) 51

2.3.12. Phương pháp phổ tổng trở điện hóa (EIS) 52

2.3.13. Phương pháp ICP-OES 53

2.4. Đánh giá hoạt tính quang xúc tác của vật liệu 53

2.4.1. Xác định điểm đẳng điện của vật liệu 53

2.4.2. Đánh giá khả năng hấp phụ RhB của vật liệu 54

2.4.3. Đánh giá khả năng hoạt tính quang xúc tác của vật liệu 54

2.4.4. Động học phản ứng quang xúc tác của vật liệu 55

2.4.5. Xác định sản phẩm trung gian trong quá trình phân hủy RhB 56

2.4.6. Đánh giá khả năng tái sử dụng của vật liệu 56

Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 57

3.1. Kết quả tổng hợp vật liệu GO, rGO 57

3.1.1. Sự hình thành vật liệu GO 57

3.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ nung đến quá trình hình thành rGO 58

3.1.3. Các đặc trưng cấu trúc của vật liệu GO và rGO đã tổng hợp 60

3.1.4. Hoạt tính quang xúc tác của vật liệu rGO 65

3.2. Kết quả tổng hợp vật liệu MoS266

3.2.1. Đặc trưng cấu trúc vật liệu MoS266

3.2.2. Hoạt tính quang xúc tác của vật liệu MoS270

3.3. Kết quả tổng hợp vật liệu compozit MoS2/rGO 71

3.3.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ thành phần đến đặc trưng cấu trúc và hoạt tính xúc tác của vật liệu compozit MoS2/rGO 71

3.3.1.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ thành phần đến đặc trưng cấu trúc của vật liệu MoS2/rGO 71

3.3.1.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ thành phần đến hoạt tính quang xúc tác của vật liệu MoS2/rGO 80

3.3.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ thủy nhiệt đến cấu trúc và hoạt tính quang xúc tác của vật liệu compozit MoS2/rGO 82

3.3.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ thủy nhiệt đến cấu trúc của vật liệu compozit MoS2/rGO 82

3.3.2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ thủy nhiệt đến hoạt tính quang xúc tác của vật liệu compozit MoS2/rGO 87

3.4. Kết quả tổng hợp vật liệu Mn-MoS2/rGO 89

3.4.1. Đặc trưng cấu trúc vật liệu Mn-MoS2/rGO 89

3.4.2. Hoạt tính quang xúc tác của vật liệu Mn-MoS2/rGO 100

3.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang xúc tác trên các vật liệu MoS2/rGO và 3%Mn-MoS2/rGO 103

3.5.1. Ảnh hưởng của cường độ nguồn sáng 103

3.5.2. Ảnh hưởng của nồng độ RhB ban đầu 105

3.5.3. Ảnh hưởng pH của dung dịch 106

3.5.4. Ảnh hưởng của các chất dập tắt gốc tự do 110

3.6. So sánh đặc trưng cấu trúc và hoạt tính quang xúc tác của các tổ hợp vật liệu 113

3.6.1. Đặc trưng cấu trúc của các tổ hợp vật liệu 114

3.6.2. Hoạt tính quang xúc tác của các tổ hợp vật liệu 118

3.7. Khả năng quang xúc tác của Mn-MoS2/rGO dưới các nguồn sáng khác nhau 120

3.8. Độ bền hoạt tính xúc tác vật liệu Mn-MoS2/rGO 121

KẾT LUẬN 123

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 125

TÀI LIỆU THAM KHẢO 126

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT


Ký hiệu và từ viết tắt

Chú thích tiếng Anh

Chú thích tiếng Việt

ASMT

Sunlight

Ánh sáng mặt trời

BET

Brunauer-Emmett-Teller

Đẳng nhiệt hấp phụ-giải hấp phụ N2 ở 77K

EDX

Energy-dispersive X-ray

Tán xạ năng lượng tia X

Eg

Band gap energy

Năng lượng vùng cấm

EIS

Electrochemical impedance spectroscopy

Quang phổ trở kháng điện hóa

EPR

Electron paramagnetic resonance

Cộng hưởng thuận từ điện tử

FFT

Fast Fourier Transforms

Biến đổi Fourier nhanh

ICP-OES

Inductively coupled plasma optical emission spectroscopy

Quang phổ phát xạ quang plasma

GO

Graphene oxide

Graphen oxit

HPLC-MS

High-performance liquid chromatographyMass Spectrometry

Sắc ký lỏng áp suất cao –phổ khối

IR

Infrared

Hồng ngoại

PZC

The point of zero charge

Điểm điện tích không

rGO

Reduced graphene oxide

Graphen oxit dạng khử

RhB

Rhodamine B

Rhodamin B

SEM

Scanning Electron Microscopy

Hiển vi điện tử quét

SAED

Selected Area Electron Diffraction

Nhiễu xạ điện tử vùng lựa chọn

TEM

Transmission Electron Microscopy

Hiển vi điện tử truyền qua

UV-Vis

Ultraviolet – Visible

Tử ngoại - khả kiến

UV-Vis- DRS

Ultraviolet – Visible Diffuse Reflectance Spectroscopy

Phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại – khả kiến

XPS

X-ray photoelectron Spectroscopy

Phổ quang điện tử tia X

XRD

X – ray Diffraction

Nhiễu xạ tia X

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng xúc tác MoS2/rGO biến tính với Mn và ứng dụng cho quá trình quang phân hủy rhodamine B trong vùng ánh sáng khả kiến - 1

DANH MỤC BẢNG


Trang


Bảng 1.1. Diện tích bề mặt riêng của vật liệu MoS2/rGO tổng hợp theo các phương pháp khác nhau 30

Bảng 1.2. Các kim loại chuyển tiếp được sử dụng để biến tính MoS2/rGO 32

Bảng 2.1. Hóa chất sử dụng cho nghiên cứu 38

Bảng 3.1. Thành phần của các nguyên tố trong mẫu compozit MoS2/rGO 74

Bảng 3.2. Giá trị năng lượng vùng cấm Eg của các mẫu vật liệu compozit MoS2/rGO (180oC – X) 80

Bảng 3.3. Dữ liệu của các mẫu compozit MoS2/rGO (180oC-X) (X = 2/1; 4/1 và 6/1) thu được từ mô hình động học Langmuir-Hinshelwood 81

Bảng 3.4. Giá trị Eg của các mẫu vật liệu compozit MoS2/rGO (4/1-T) 87

Bảng 3.5. Dữ liệu của các mẫu compozit MoS2/rGO (4/1-T) từ mô hình động học Langmuir-Hinshelwood 88

Bảng 3.6. Giá trị hệ số g của các mẫu MoS2 và các mẫu X%Mn-MoS2/rGO (X = 1%Mn, 3%Mn, 5%Mn và 7%Mn) 92

Bảng 3.7. Giá trị năng lượng vùng cấm Eg của các mẫu vật liệu compozit X%Mn- MoS2/rGO (X = 1%Mn, 3%Mn, 5%Mn và 7%Mn). 94

Bảng 3.8. Thành phần các nguyên tố trong mẫu 3%Mn-MoS2/rGO 96

Bảng 3.9. Dữ liệu của các mẫu x%Mn-MoS2/rGO thu được từ mô hình động học Langmuir-Hinshelwood 102

Bảng 3.10. Ảnh hưởng của cường độ chiếu sáng đến hiệu quả phân hủy RhB sau 4 giờ phản ứng 104

Bảng 3.11. Hiệu quả quang xúc tác phân hủy RhB với các nồng độ ban đầu khác nhau sau 4 giờ phản ứng 105

Bảng 3.12. Hiệu quả quang xúc tác của các vật liệu đến quá trình quang xúc tác phân hủy RhB dưới sự ảnh hưởng của pH 107

Bảng 3.13. Hiệu suất quang phân hủy RhB và dữ liệu mô hình động học Langmuir - Hinshelwood với sự có mặt của các chất dập tắt của mẫu 3%Mn-MoS2/rGO 110

Bảng 3.14. Giá trị hệ số g của các mẫu MoS2, 3%Mn-MoS2, MoS2/rGO và 3%Mn- MoS2/rGO 117

Bảng 3.15. Dữ liệu của các mẫu vật liệu thu được từ mô hình động học Langmuir- Hinshelwood 119

Bảng 3.16. Dữ liệu từ mô hình động học Langmuir-Hinshelwood của mẫu 3%Mn.MoS2/rGO với sự ảnh hưởng của các đèn khác nhau 121

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/07/2022