PHỤ LỤC 4
THÁP DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH GIỮA CÁC KÍCH THƯỚC NHÂN TRẮC
Phụ lục 5.1. Phân tích hồi quy tuyến tính với vòng ngực là biến phụ thuộc, tuổi và cân nặng là biến độc lập.
- Tóm tắt mô hình
R | R2 | Adjusted R2 | Std. Error of the Estimate | |
1 | 0,677 | 0,458 | 0,458 | 2,3167 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu sự phát triển hình thái cơ thể và các yếu tố liên quan của trẻ 2-5 tuổi ở một số khu vực miền Bắc - 17
- Popkin B.m., Richards M.k., Montiero C.a. (1996), “Stunting Is Associated With Overweight In Children Of Four Nations That Are Undergoing The Nutrition Transition”, Journal Nutrition , Vol.
- Nghiên cứu sự phát triển hình thái cơ thể và các yếu tố liên quan của trẻ 2-5 tuổi ở một số khu vực miền Bắc - 19
- Nghiên cứu sự phát triển hình thái cơ thể và các yếu tố liên quan của trẻ 2-5 tuổi ở một số khu vực miền Bắc - 21
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
Hệ số tương quan R2 hiệu chỉnh (Adjusted R2) = 0,458, như vậy tuổi và cân nặng ảnh hưởng 45,8% sự thay đổi của vòng ngực của trẻ trong nghiên cứu.
- Phân tích ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Regression | 9475,801 | 2 | 4737,901 | 882,787 | 0,000 | |
Residual | 11200,882 | 2087 | 5,367 | |||
Total | 20676,684 | 2089 |
Giá trị F = 882,787, với p < 0,05, mô hình tuyến tính xây dựng phù hợp với tổng thể.
- Hệ số hồi quy với vòng ngực là biến phụ thuộc
Hệ số hồi quy | t | p | 95%CI | |||
β | Std. Error | Lower Bound | Upper Bound | |||
Constant | 40,930 | 0,252 | 162,630 | 0,000 | 40,437 | 41,424 |
Tuổi | -0,167 | 0,063 | -2,623 | 0,009 | -0,291 | -0,042 |
Cân nặng | 0,726 | 0,022 | 33,533 | 0,000 | 0,683 | 0,768 |
- Biểu đồ tần số phân dư chuẩn hóa Histogram
Biểu đồ phân dư chuẩn hóa với vòng ngực là biến phụ thuộc
Biểu đồ phân dư chuẩn hóa với vòng ngực là biến phụ thuộc cho thấy đường cong
có dạng hình chuông phù hợp với đồ thị của phân phối chuẩn, với X = 0, SD = 1 nên giả định phần dư có dạng phân phối chuẩn không bị vi phạm.
- Biểu đồ Scatter Plot kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính
Biểu đồ Scatter Plot với vòng ngực là biến phụ thuộc
Biểu đồ Scatter Plot với vòng ngực là biến phụ thuộc cho thấy phân dư chuẩn hóa tập trung xung quanh đường tung độ 0, do vậy giả thuyết tuyến tính không bị vi phạm.
Các giả định của phân tích hồi quy tuyến tính đều thỏa mãn. Vì vậy tuổi và cân nặng có liên hệ tuyến tính với vòng ngực theo phương trình hồi quy tuyến tính:
Vòng ngực = 40,93 - 0,167*Tuổi+ 0,726*Cân nặng
Phụ lục 5.2. Phân tích hồi quy tuyến tính với VCTTD là biến phụ thuộc, tuổi và cân nặng là biến độc lập.
- Tóm tắt mô hình
R | R2 | Adjusted R2 | Std. Error of the Estimate | |
1 | 0,598 | 0,358 | 0,357 | 1,0212 |
Hệ số tương quan R2 hiệu chỉnh (Adjusted R2) = 0,357, như vậy tuổi và cân nặng ảnh hưởng 35,7% sự thay đổi của VCTTD của trẻ trong nghiên cứu.
- Phân tích ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | p | ||
Regression | 1213,626 | 2 | 606,813 | 581,893 | 0,000 | |
Residual | 2176,377 | 2087 | 1,043 | |||
Total | 3390,003 | 2089 |
Giá trị F = 581,893, với p < 0,05, mô hình tuyến tính xây dựng phù hợp với tổng thể.
- Hệ số hồi quy với VCTTD là biến phụ thuộc
Hệ số hồi quy | t | p | 95%CI | |||
β | Std. Error | Lower Bound | Upper Bound | |||
Constant | 11,468 | 0,111 | 103,369 | 0,000 | 11,250 | 11,685 |
Tuổi | -0,108 | 0,028 | -3,861 | 0,000 | -0,163 | -0,053 |
Cân nặng | 0,269 | 0,010 | 28,236 | 0,000 | 0,251 | 0,288 |
- Biểu đồ tần số phân dư chuẩn hóa Histogram
Biểu đồ phân dư chuẩn hóa với VCTTD là biến phụ thuộc
Biểu đồ phân dư chuẩn hóa với VCTTD là biến phụ thuộc cho thấy đường cong có
dạng hình chuông phù hợp với đồ thị của phân phối chuẩn, với X = 0, SD = 1 nên giả định phần dư có dạng phân phối chuẩn không bị vi phạm.
- Biểu đồ Scatter Plot kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính
Biểu đồ Scatter Plot với VCTTD là biến phụ thuộc
Biểu đồ Scatter Plot với VCTTD là biến phụ thuộc cho thấy phân dư chuẩn hóa tập trung xung quanh đường tung độ 0, do vậy giả thuyết tuyến tính không bị vi phạm.
Các giả định của phân tích hồi quy tuyến tính đều thỏa mãn. Vì vậy tuổi và cân nặng có liên hệ tuyến tính với VCTTD theo phương trình hồi quy tuyến tính:
VCTTD = 11,468 - 0,108*Tuổi+ 0,269*Cân nặng
PHỤ LỤC 6
BẢNG LƯỢNG HÓA CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH THÀNH BIẾN THỨ TỰ
Biến thứ tự | |||
C1 | Nghề nghiệp của bố mẹ | Nông dân | 1 |
Công nhân viên chức nhà nước | 2 | ||
Kinh doanh và các ngành nghề khác | 3 | ||
C2 | Trình độ học vấn của bố mẹ? | Không biết chữ | 1 |
Tiểu học | 2 | ||
Trung học cơ sở | 3 | ||
Trug học phổ thông trở lên | 4 | ||
C3 | Tổng số con trong gia đình? | 1-2 con | 1 |
3 con | 2 | ||
Trên 3 con | 3 | ||
C4 | Tổng số người trong hộ gia đình? | 3-5 người | 1 |
Từ 5 người trở lên | 2 | ||
C6 | Sau khi sinh bao lâu thì trẻ được cai sữa mẹ? | Dưới 6 tháng | 1 |
6-11 tháng | 2 | ||
Từ 12 tháng trở lên | 3 | ||
C14 | Gia đình có thường xuyên theo dòi cân nặng, chiều cao của trẻ không? | Không theo dòi | 1 |
Hiếm khi, thỉnh thoảng | 2 | ||
Thường xuyên | 3 | ||
C30 | Trẻ có hay ăn thực phẩm chế biễn sẵn không | Không | 1 |
Có | 2 | ||
C31 | Trẻ có hay ăn bánh kẹo ngọt không? | Không | 1 |
Có | 2 | ||
C34 | Trẻ có hay xem tivi không? | Không | 1 |
Có | 2 |
Gia đình dùng nguồn nước nào để ăn uống? | Nước sông, suối, nước mưa, giếng khơi | 1 | |
Giếng khoan | 2 | ||
Nước máy | 3 | ||
C39 | Loại nhà vệ sinh gia đình đang sử dụng | Không có | 1 |
Hố xí đào | 2 | ||
Hố xí 2 ngăn, hố xí tự hoại | 3 | ||
C40 | Theo anh (chị) cần rửa tay sạch cho trẻ khi nào? | Không rửa, không cần rửa | 1 |
Trước khi ăn hoặc sau khi đi vệ sinh | 2 | ||
Trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh | 3 | ||
C42 | Bao lâu thì trẻ được tẩy giun định kỳ? | Từ 1 năm trở lên | 1 |
Dưới 1 năm | 2 | ||
C44 | Số lần đánh răng trong ngày | Không đánh răng | 1 |
1 lần | 2 | ||
Từ 2 lần trở lên | 3 | ||
C46 | Thời gian đánh răng? | Dưới 2 phút | 1 |
Từ 2-3 phút | 2 | ||
Trên 3 phút | 3 | ||
C52 | Theo gia đình, trẻ bị sâu răng có tác hại không? | Không hoặc không biết | 1 |
Có | 2 |