Nghiên cứu sự phát triển hình thái cơ thể và các yếu tố liên quan của trẻ 2-5 tuổi ở một số khu vực miền Bắc - 21

PHỤ LỤC 7

MÔ HÌNH HỒI QUY LOGISTIC


+ Mô hình hồi quy logistic với tình trạng SDD thể thấp còi là biến phụ thuộc

Các biến độc lập trong mô hình là C1, C2, C3, C6, C14, C34, C38, C39, C40, C42, trong đó:

C1 Nghề nghiệp của bố mẹ?

C2 Trình độ học vấn của bố mẹ?

C3 Tổng số con trong gia đình?

C6 Sau khi sinh bao lâu thì trẻ được cai sữa mẹ?

C14 Gia đình có thường xuyên theo dòi cân nặng, chiều cao của trẻ không?

C34 Trẻ có hay xem tivi không?

C38 Gia đình dùng nguồn nước nào để ăn uống?

C39 Loại nhà vệ sinh gia đình đang sử dụng?

C40 Theo anh (chị) cần rửa tay sạch cho trẻ khi nào?

C42 Bao lâu thì trẻ được tẩy giun định kỳ?

Kiểm định Chi bình phương cho thấy mô hình hồi quy phù hợp với tổng thể (p < 0,05).


Chi bình phương

df

p

Step

459,731

8

0,000

Block

459,731

8

0,000

Model

459,731

8

0,000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.

Nghiên cứu sự phát triển hình thái cơ thể và các yếu tố liên quan của trẻ 2-5 tuổi ở một số khu vực miền Bắc - 21

Trong mô hình này có trị số -2LL = 2024,084


Step

-2 LL

Cox & Snell R Square

Nagelkerke R Square

1

2024,084

0,197

0,284

Tỷ lệ dự đoán đúng của phương trình hồi quy dự đoán tình trạng SDD thể thấp còi của trẻ trong nghiên cứu là 81%.


SDD

thể nhẹ cân

Bình thường

Tỷ lệ dự đoán

đúng

SDD thể nhẹ cân

260

328

44,2%

Bình thường

70

1432

95,3%

Tỷ lệ dự đoán đúng trung bình



81,0%

Hệ số hồi quy logistic của các yếu tố trong mô hình hồi quy đa biến



B

S.E.

p

OR

950% CI

Lower

Upper

C1

0,031

0,085

0,719

1,031

0,873

1,219

C2

0,274

0,097

0,005

1,315

1,088

1,590

C6

-0,355

0,094

0,000

0,701

0,583

0,843

C14

0,501

0,093

0,000

1,651

1,375

1,982

C38

0,355

0,092

0,000

1,426

1,190

1,709

C39

1,254

0,159

0,000

3,503

2,566

4,781

C40

-0,081

0,169

0,631

0,922

0,662

1,285

C42

-0,357

0,152

0,018

0,700

0,520

0,942

Constant

-3,734

0,642

0,000

0,024



Các biến độc lập C2, C6, C14, C38, C39, C42 có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc là tình trạng SDD thể thấp còi (p < 0,05). Phương trình hồi quy đa biến dự đoán tình trạng SDD thể thấp còi của trẻ trong nghiên cứu:

Y2 = -3,934 + 0,274*C2 – 0,355*C6 + 0,501*C14 + 0,355*C38 + 1,254*C39 – 0,357*C42

+ Mô hình hồi quy logistic với tình trạng TC-BP là biến phụ thuộc

Các biến độc lập trong mô hình là C1, C2, C6, C14, C30, C31, C34, C39, trong đó:

C1 Nghề nghiệp của bố mẹ?

C2 Trình độ học vấn của bố mẹ?

C6 Sau khi sinh bao lâu thì trẻ được cai sữa mẹ?

C14 Gia đình có thường xuyên theo dòi cân nặng, chiều cao của trẻ không?

C30 Trẻ có hay ăn thực phẩm chế biễn sẵn không

C31 Trẻ có hay ăn bánh kẹo ngọt không?

C34 Trẻ có hay xem tivi không?

C39 Loại nhà vệ sinh gia đình đang sử dụng?

Kiểm định Chi bình phương cho thấy mô hình hồi quy phù hợp với tổng thể (p < 0,05).


Chi bình phương

df

p

Step

39,038

8

0,000

Block

39,038

8

0,000

Model

39,038

8

0,000

Trong mô hình này có trị số -2LL = 1434,723


Step

-2 LL

Cox & Snell R Square

Nagelkerke R Square

1

1434,723

0,019

0,037

Tỷ lệ dự đoán đúng của phương trình hồi quy dự đoán tình trạng SDD thể thấp còi của trẻ trong nghiên cứu là 88,7%.


SDD thể nhẹ cân


Bình thường

Tỷ lệ dự đoán

đúng

SDD thể nhẹ cân

0

236

0,0%

Bình thường

0

1854

100%

Tỷ lệ dự đoán đúng trung bình



88,7%

Hệ số hồi quy logistic của các yếu tố trong mô hình hồi quy đa biến



B

S.E.

p

OR

950% CI

Lower

Upper

C1

-0,030

0,106

0,775

0,970

0,788

1,194

C2

-0,336

0,134

0,012

0,714

0,549

0,929

C6

-0,094

0,104

0,366

0,910

0,742

1,116

C14

0,597

0,121

0,000

1,818

1,435

2,302

C30

-0,064

0,144

0,657

0,938

0,707

1,244

C31

-0,541

0,221

0,014

0,582

0,378

0,897

C34

0,010

0,192

0,957

1,010

0,694

1,471

C39

0,134

0,187

0,474

1,143

0,793

1,649

Constant

2,823

0,700

0,000

16,820



Các biến độc lập C2, C14, C31 ảnh hưởng đến biến phụ thuộc là tình trạng TC-BP (p < 0,05). Phương trình hồi quy đa biến dự đoán tình trạng TC-BP của trẻ trong nghiên cứu:

Y3 = 2,823 - 0,336*C2 +0,597*C14 – 0,541*C31

Xem tất cả 176 trang.

Ngày đăng: 13/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí