Nghiên cứu sự phát triển hình thái cơ thể và các yếu tố liên quan của trẻ 2-5 tuổi ở một số khu vực miền Bắc - 19


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT


Họ và tên học sinh:………………………………

Ngày tháng năm sinh:……………….. Giới tính:…………… Dân tộc:…………… ...... Xã:……………………..Huyện:……………………..Tỉnh:………………………………… Trường:………………………………………Lớp:………………………………………… Ngày phỏng vấn:…………………………….

I. Một số chỉ số nhân trắc

Cân nặng (kg):………….. Chiều cao đứng (cm):…………… Vòng đầu (cm):…………… Vòng ngực bình thường(cm):…………… Vòng cánh tay trái duỗi (cm):…………..

II. Điều tra các yếu tố liên quan


Câu hỏi

Trả lời

1

Nghề nghiệp của bố mẹ?

1. Nông dân 3. Kinh doanh

2. Công nhân viên chức nhà nước 4. Các ngành khác

2

Trình độ học vấn của bố mẹ?

1. Tiểu học 3. Trung học phổ thông trở lên

2. Trung học cơ sở 4. Không biết chữ.

3

Tổng số con trong gia đình?

1. 1-2 con 2. 3 con 3. Trên 3 con

4

Tổng số người trong hộ gia

đình?

1. 3-4 người 2. 4-5 người 3. Trên 5 người

5

Tình trạng kinh tế gia đình?

1. Khá giả 2. Đủ ăn 3.Thiếu ăn 4. Hộ nghèo

6

Sau khi sinh bao lâu thì trẻ

được cai sữa mẹ?

1. < 6 tháng 2. 6-11 tháng

3. 12-24 tháng 4. Trên 24 tháng

7

Gia đình có đo chiều cao, cân

nặng định kỳ cho trẻ không?

1. Có 2. Không


8

Sau khi cai sữa gia đình cho trẻ ăn bổ sung chủ yếu thực

phẩm nào?


1. Sữa 2. Bột 3. Cháo 4. Cơm nhai

9

Trẻ có ăn sáng trước khi đi

học không?

1. Có 2. Không

10

Trẻ có phải làm việc giúp đỡ

gia đình không?

1. Có 2. Không

Nếu có cháu phải làm gì:………………

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.



11


Sở thích ăn uống của trẻ?

1. Đồ ăn ngọt, thức uống có ga

2. Thịt, các đồ ăn nhanh, chiên, xào

3. Rau, hoa quả

4. Khác:……………………………………………


12

Sở thích chơi của trẻ?

1. Chơi điện tử, xem ti vi

2. Tham gia vào các hoạt động thể thao

3. Khác:..................................................................


13


Bữa ăn hàng ngày của trẻ?

1. Cơm, rau

2. Cơm, rau, thịt, cá

3. Cho ăn theo yêu cầu của trẻ, những đồ ăn trẻ thích

4. Đồ ăn đa dạng thay đổi hàng ngày


14

Gia đình có thường xuyên theo dòi chiều cao, cân nặng

của trẻ không?

1. Có, rất thường xuyên

2.Thỉnh thoảng, chỉ khi nào nhà trường cân cho trẻ 3.Hiếm khi 4. Không theo dòi


15


Theo gia đình để phòng ngừa tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ thì cần tiến hành biện pháp nào sau đây:

1. Cho trẻ ăn đúng bữa

2. Cho trẻ ăn đúng bữa, phong phú thực đơn, có rau xanh và cho trẻ tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao, theo dòi thường xuyên cân nặng của trẻ

3. Cho trẻ ăn theo sở thích, ăn bất cứ thời gian nào trẻ thích

4. Khác (nêu rò):…………………………………………

16

Gia đình nhận thông tin về

dinh dưỡng cho trẻ từ đâu?

1. Đài, TV, internet, sách báo 2. Cán bộ Y tế

3. Bạn bè/Hàng xóm 4. Không theo dòi/Không biết


17

Gia đình có được tuyên

truyền về nuôi dưỡng chăm sóc trẻ không?


1. Có 2. Không

18

Ai là người tuyên truyền?

1. Cán bộ y tế 2. Cán bộ phụ nữ

3. Cán bộ chính quyền 4. Khác

19

Làm thế nào để biết trẻ bị suy

dinh dưỡng?

1. Dựa vào cân nặng 2. Dựa vào chiều cao

3. Nhà trường, cán bộ y tế thông báo 4. Không biết


20

Gia đình có biết nguyên nhân trẻ bị suy dinh dưỡng?

1. Ăn ít cơm 2. Ăn ít thịt, mỡ

3. Không tập thể dục 5. Không biết

6. Khác (Nêu rò):………………………………………


21

Tác hại của thiếu dinh dưỡng

ở trẻ?

1. Gây bệnh tật 2. Giảm trí nhớ

3. Học kém 4. Không biết


22

Theo gia đình để đề phòng suy dinh dưỡng phải làm như thế nào?

1. Ăn uống vừa đủ no

2.Ăn uống đúng giờ, cho trẻ tập thể dục

3. Không biết

4. Khác (nêu rò):…………………………………….

23

Hằng ngày ở nhà thì trẻ

thường ăn mấy bữa cơm?

1. 1 bữa 2. 2 bữa

3. 3 bữa 4.>3 bữa

24

Theo gia đình, trẻ ăn có đủ

lượng và đủ chất không

1.1. Thừa lượng 1.2. Đủ lượng 1.3. Thiếu lượng

2.1. Thừa chất 2.2. Đủ chất 2.3. Thiếu chất


25

Nếu trẻ ăn bán trú, được ăn mấy bữa chính và phụ?

1. 1 bữa chính 2. 2 bữa chính

3. 1 bữa chính,1 bữa phụ 4. 2 bữa chính, 1bữa phụ 5. Khác (nêu rò):………………………………….


26


Khi cháu biếng ăn, gia đình xử lí thế nào?

1. Quát mắng, ép buộc trẻ ăn hết

2. Dỗ dành, vừa ăn vừa nói chuyện

3. Chế biến, thay đổi thức ăn thường xuyên, cho trẻ ăn thức ăn mà trẻ thích

4. Không làm gì

27

Trẻ có hay mắc bệnh không?

1. Có 2. Không

Nếu có là bệnh gì: ……………………...


28


Khi trẻ bị mắc bệnh gia đình điều trị như thế nào cho trẻ?

1. Đến các cơ sở y tế

2. Dùng thuốc thảo mộc, dân tộc

3. Cúng bái

4. Không làm gì

5. 5. Khác (nêu rò):………………………………………

29

Trẻ có ngủ trong màn

không?

1. Có 2. Không

30

Trẻ có hay ăn thực phẩm chế

biến sẵn không?

1. Có 2. Không

31

Trẻ có hay ăn bánh kẹo ngọt

không?

1. Có 2. Không



32

Hằng ngày gia đình đưa đón con đi học bằng phương tiện

gì?


1. Đi bộ 2. Đi xe đạp 3. Đi xe máy, oto 4. Trẻ tự đi

33

Trẻ thường xuyên chơi môn

thể thao nào nhất?

1. Cầu lông 2. Nhảy dây 3. Bóng bàn

4. Bóng đá 5. Đá cầu 6. Bơi 7. Không

34

Trẻ có hay xem tivi không?

1. Có 2. Không

35

Nếu có, một ngày trẻ xem tivi

mấy giờ?

1.<1 giờ 2. 1 giờ 3. 2 giờ

4. 3 giờ 5. >3 giờ

36

Trong gia đình có ai bị suy

dinh dưỡng không?

1. Có 2. Không


37

Phụ huynh có khuyến khích con em mình tập thể dục thể

thao không?


1. Có 2. Không


38

Gia đình dùng nguồn nước nào để ăn uống?

1. Giếng khơi 2. Giếng khoan

3. Nước sông, suối 4. Nước mưa

5. Khác (Nêu rò):………………………………..

39

Loại nhà vệ sinh gia đình

đang sử dụng?

1. Hố xí tự hoại 2. Hố xí 2 ngăn

3. Hố xí đào 4. Không có 5. Khác


40

Theo anh (chị) cần rửa tay sạch cho trẻ khi nào?

1. Trước khi cho trẻ ăn 2. Sau khi trẻ đi vệ sinh

3. Trước khi trẻ ăn và sau khi trẻ đi vệ sinh

4. Không rửa, không cần

41

Khi rửa tay trẻ có sử dụng xà

phòng không?

1. Có 2. Không

42

Bao lâu thì trẻ được tẩy giun

định kỳ?

1. 6 tháng 2. 1 năm 3. > 1 năm

4. Không cần 5.Không biết

43

Gia đình làm gì sau khi cho

trẻ ăn?

1. Đánh răng 2. Súc miệng

3. Dùng tăm 4. Không làm gì

44

Số lần đánh răng trong ngày

1. 1 lần 2. 2 lần 3. Trên 2 lần 4. Không đánh răng

45

Thời điểm nên đánh răng cho

trẻ?

1. Sáng 2. Tối 3. Sáng và tối 4. Sau khi ăn

46

Thời gian đánh răng?

1. Dưới 2 phút 2. 2-3 phút 3. Trên 3 phút

47

Kỹ thuật đánh răng cho trẻ?

1. Lên xuống 2. Ngang 3. Xoay tròn


48

Số lần nên thay bàn chải răng

cho trẻ trong 1 năm?

1. 1 lần

2. 2 lần

3. 3 lần 4. Không thay

49

Số lần khám răng cho trẻ

trong một năm?

1. 1 lần

2. 2 lần

3. Trên 2 lần 4. Không kiểm tra

50

Hiện tại trẻ có bị sâu răng

không?

1. Có

2. Không


51

Nếu trẻ bị sâu răng gia đình

điều trị ở đâu?

1. Đến cơ sở y tế

3. Không cần chữa

2. Dùng thuốc dân tộc

4. Không biết

52

Theo gia đình, trẻ bị sâu răng

có tác hại không?

1. Có

2. Không

3. Không biết

53

Theo gia đình, nguyên nhân

gây sâu răng ở trẻ là gì?

Ghi rò:…………………………………………………..

54

Theo gia đình, trẻ bị sâu răng

có những ảnh hưởng gì?

1. Gây mất thẩm mĩ 2. Lâu mọc răng vĩnh viễn

3. Ảnh hưởng đến đường tiêu hóa 4. Không ảnh hưởng


55

Khi răng sữa của trẻ bị đau hoặc lung lay, gia đình xử lí

như thế nào?


1. Để răng tự rụng


2. Nhổ răng lung lay

56

Nếu răng trẻ mọc không đều

gia đình thường làm gì?

1. Đến nha khoa chỉnh sửa

2. Không làm gì


ĐIỀU TRA VIÊN

PHỤ LỤC 2

PHIẾU KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG RĂNG


Họ và tên học sinh:………………………………

Ngày tháng năm sinh:………………… Giới tính:………… Dân tộc:……………... Xã:……………………..Huyện:……………………..Tỉnh:………………………… Trường:……………………………………………….Lớp:………………………… Ngày phỏng vấn:……………………………

Hàm

trên











55

54

53

52

51

61

62

63

64

65

Hàm

dưới

85

84

83

82

81

71

72

73

74

75











(ĐTV đánh mã tình trạng răng vào ô phù hợp sau khi quan sát)


ĐIỀU TRA VIÊN

PHỤ LỤC 3

TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN SÂU RĂNG THEO ICDAS


ICDAS 0

Lành mạnh, không có dấu hiệu sâu răng


ICDAS 4 Có bóng đen bên dưới từ ngà răng ánh qua bề mặt men liên tục ICDAS 1 1

ICDAS 4

Có bóng đen bên dưới từ ngà răng ánh qua bề mặt

men liên tục


ICDAS 1 Thay đổi nhìn thấy sau khi thổi khô đốm trắng đục hay màu nâu ICDAS 5 2

ICDAS 1

Thay đổi nhìn thấy sau khi thổi khô đốm trắng đục hay màu nâu


ICDAS 5 Có lỗ sâu lộ ngà răng ICDAS 2 Thay đổi được nhìn rò trên men răng ướt 3


ICDAS 5

Có lỗ sâu lộ ngà răng

ICDAS 2 Thay đổi được nhìn rò trên men răng ướt và lan rộng qua hố rãnh ICDAS 6 4

ICDAS 2

Thay đổi được nhìn rò trên men răng ướt và lan rộng qua hố rãnh

ICDAS 6 Có lỗ sâu lớn lộ ngà răng >1/2 mặt răng ICDAS 3 Mất chất khu trú ở men 5


ICDAS 6

Có lỗ sâu lớn lộ ngà răng >1/2 mặt răng

ICDAS 3 Mất chất khu trú ở men không lộ ngà 6


ICDAS 3

Mất chất khu trú ở men (không lộ ngà)

Lớn lộ ngà răng >1/2 mặt răng ICDAS 3 Mất chất khu trú ở men (không lộ ngà) 7


Xem tất cả 176 trang.

Ngày đăng: 13/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí