C Hiệu Quả Gây Chết (%) Sâu Tơ Của Các Chủng Vi Khuẩn Đã Được Chiếu Tia Uv


Bảng 5a. Diễn biến mật số các chủng vi khuẩnB. thuringiensis var. kurstaki

(CFU/mL) sau khi chiếu UV ở bước sóng 254 nm


Lần Mật số vi khuẩn (CFU/mL)

Nghiệm

lại

(ĐC)


1

2,0 x 108

0

0

0

0

2

2,0 x 108

0

0

0

0

VBt2119.1

3

2,0 x 108

1,2 x 103

0

0

0

4

2,0 x 108

0

0

0

0

1

2,0 x 108

8,4 x 106

3,2 x 106

9,2 x 104

4,2 x 103

2

2,0 x 108

5,8 x 106

5,2 x 105

6,4 x 104

3,5 x 103

VBt21110.1

3

2,0 x 108

4,8 x 106

9,9 x 105

7,0 x 104

6,5 x 103

4

2,0 x 108

9,0 x 106

7,0 x 105

2,8 x 105

7,2 x 103

1

2,0 x 108

1,5 x 107

2,1 x 104

5,1 x 103

0

2

2,0 x 108

5,9 x 105

1,8 x 104

6,7 x 103

1,1 x 103

VBt26310.1

3

2,0 x 108

6,5 x 106

2,7 x 104

1,8 x 104

0

4

2,0 x 108

2,8 x 105

0

0

0

1

2,0 x 108

2,5 x 106

6,5 x 103

5,4 x 102

0

2

2,0 x 108

2,1 x 106

5,3 x 103

4,0 x 103

0

VBt26311.1

3

2,0 x 108

3,0 x 106

3,2 x 103

0

0

4

2,0 x 108

1,9 x 106

3,5 x 103

0

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.

Nghiên cứu sự đa dạng và độc tính của vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. kurstaki trên sâu ăn lá hại rau ở Việt Nam - 26

thức

lặp

0 phút


30 phút 60 phút 90 phút 120 phút




Bảng 5b. Diễn biến mật số các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki

(CFU/mL) sau khi chiếu UV ở bước sóng 254 nm



Lần Mật số vi khuẩn (CFU/mL)

Nghiệm

thức

lặp

0 phút



lại

(ĐC)



1

2,0 x 108

3,7 x 106

3,0 x 106

2,0 x 103

0


VBt26317.3

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

4,2 x 106


3,0 x 106

2,3 x 106


4,4 x 106

3,2 x 104


4,4 x 103

0


0


4

2,0 x 108

5,0 x 106

4,1 x 106

4,5 x 104

0


1

2,0 x 108

5,1 x 106

4,0 x 104

0

0


VBt2813

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

6,7 x 106


4,3 x 106

3,4 x 104


2,3 x 104

2,2 x 103


2,5 x 103

0


0


4

2,0 x 108

5,5 x 106

1,0 x 104

0

0


1

2,0 x 108

1,1 x 104

0

0

0


VBt2735.1

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

6,1 x 105


6,6 x 103

2,7 x 103


0

0


0

0


0


4

2,0 x 108

2,8 x 105

0

0

0


1

2,0 x 108

2,0 x 106

7,8 x 103

0

0


VBt2736.2

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

3,1 x 106


5,0 x 106

8,3 x 103


4,0 x 103

0


0

0


0


4

2,0 x 108

1,9 x 106

4,9 x 103

0

0

30 phút 60 phút 90 phút 120 phút



Bảng 5c. Diễn biến mật độ của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki

(CFU/mL) sau khi chiếu UV ở bước sóng 254 nm



Lần Mật độ vi khuẩn (CFU/mL)

Nghiệm

thức

lặp

0 phút



lại

(ĐC)






1

2,0 x 108

7,4 x 106

3,2 x 106

5,2 x 104

3,2 x 103


VBt2751

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

4,3 x 106


4,1 x 106

3,2 x 105


6,2 x 105

4,5 x 104


2,9 x 104

2,5 x 103


4,3 x 103


4

2,0 x 108

3,0 x 106

4,0 x 105

3,8 x 105

6,1 x 103


1

2,0 x 108

1,7 x 106

1,0 x 106

1,0 x 104

0


VBt27510

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

6,2 x 106


2,2 x 106

3,0 x 106


1,4 x 106

6,2 x 104


1,4 x 104

0


0


4

2,0 x 108

8,0 x 106

3,1 x 106

4,9 x 104

0


1

2,0 x 108

1,1 x 106

1,1 x 105

3,7 x 103

0


VBt2762.1

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

6,3 x 106


2,2 x 105

2,7 x 106


6,7 x 105

1,8 x 103


1,2 x 103

0


0


4

2,0 x 108

2,2 x 105

1,3 x 105

8,2 x 103

0


1

2,0 x 108

7,1 x 106

1,0 x 104

0

0


VBt2767.6

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

7,7 x 106


4,0 x 106

3,9 x 104


4,3 x 104

0


0

0


0


4

2,0 x 108

5,0 x 106

1,1 x 104

0

0

30 phút 60 phút 90 phút 120 phút



Bảng 6a. Diễn biến mật độ của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki

(CFU/mL) sau khi chiếu UV ở bước sóng 365 nm




Nghiệm

Mật độ vi khuẩn (CFU/mL)

Lần


thức

lặp lại 0 phút 30 phút 60 phút 90 phút 120 phút



(ĐC)






1

2,0 x 108

5,6 x 105

5,5 x 105

1,3 x 103

0


VBt2119.1

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

9,3 x 105


2,8 x 105

6,3 x 105


7,6 x 104

4,8 x 104


0

1,1 x 103


0


4

2,0 x 108

7,7 x 104

2,1 x 105

8,2 x 104

0


1

2,0 x 108

4,8 x 106

4,6 x 106

3,3 x 105

1,1 x 105


VBt21110.1

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

8,4 x 106


9,4 x 106

3,4 x 106


5,8 x 106

8,4 x 104


5,2 x 104

4,1 x 104


4,5 x 104


4

2,0 x 108

5,9 x 107

8,4 x 106

3,5 x 105

5,3 x 104


1

2,0 x 108

2,1 x 107

9,3 x 106

7,1 x 106

4,2 x 105


VBt26310.1

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

1,9 x 108


3,5 x 107

4,6 x 106


1,3 x 107

2,8 x 106


6,2 x 105

7,5 x 105


1,1 x 103


4

2,0 x 108

1,7 x 108

3,2 x 107

2,3 x 106

7,5 x 104


1

2,0 x 108

5,7 x 105

5,5 x 103

1,3 x 103

0


VBt26311.1

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

9,4 x 105


3,8 x 105

4,3 x 104


7,6 x 104

4,8 x 103


2,8 x 104

0


1,1 x 103


4

2,0 x 108

6,7 x 104

4,1 x 105

5,2 x 104

0



Bảng 6b. Diễn biến mật độ của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki

(CFU/mL) sau khi chiếu UV ở bước sóng 365 nm




Nghiệm

Mật độ vi khuẩn (CFU/mL)

Lần


thức

lặp lại 0 phút 30 phút 60 phút 90 phút 120 phút



(ĐC)






1

2,0 x 108

6,5 x 106

1,2 x 106

2,5 x 105

3,2 x 103


VBt26317.3

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

8,5 x 106


2,1 x 107

1,5 x 106


1,2 x 106

6,5 x 104


7,2 x 104

5,2 x 103


4,4 x 103


4

2,0 x 108

5,4 x 106

8,4 x 105

4,9 x 105

6,8 x 103


1

2,0 x 108

4,6 x 107

1,2 x 107

5,8 x 106

3,7 x 104


VBt2813

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

6,7 x 106


5,2 x 107

2,5 x 106


2,4 x 106

2,2 x 105


4,2 x 105

3,3 x 104


2,7 x 104


4

2,0 x 108

4,1 x 107

3,3 x 106

6,1 x 104

1,1 x 104


1

2,0 x 108

3,6 x 107

1,2 x 107

5,8 x 106

4,7 x 104


VBt2735.1

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

8,9 x 106


8,2 x 107

3,5 x 106


2,7 x 107

1,2 x 105


7,2 x 105

5,3 x 104


1,8 x 104


4

2,0 x 108

5,1 x 106

3,3 x 107

7,1 x 104

1,6 x 104


1

2,0 x 108

7,2 x 106

3,7 x 105

4,0 x 103

0


VBt2736.2

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

3,4 x 107


9,0 x 106

2,0 x 105


5,6 x 105

2,7 x 103


3,7 x 103

0


0


4

2,0 x 108

2,6 x 107

6,2 x 105

5,0 x 103

0



Bảng 6c. Diễn biến mật độ của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki

(CFU/mL) sau khi chiếu UV ở bước sóng 365 nm




Nghiệm

Mật độ vi khuẩn (CFU/mL)

Lần


thức

lặp lại 0 phút 30 phút 60 phút 90 phút 120 phút



(ĐC)






1

2,0 x 108

4,3 x 106

4,6 x 106

3,3 x 105

1,1 x 105


VBt2751

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

6,4 x 106


7,4 x 106

3,4 x 106


5,8 x 106

8,4 x 104


5,2 x 104

4,1 x 104


4,5 x 104


4

2,0 x 108

4,5 x 107

8,4 x 106

3,5 x 105

5,3 x 104


1

2,0 x 108

9,5 x 106

1,4 x 106

3,5 x 105

8,0 x 103


VBt27510

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

5,5 x 106


1,1 x 107

1,2 x 106


1,6 x 106

7,5 x 104


9,0 x 104

8,0 x 103


9,0 x 103


4

2,0 x 108

7,4 x 106

9,3 x 105

3,8 x 105

9,8 x 103


1

2,0 x 108

2,8 x 107

2,7 x 107

5,1 x 106

2,9 x 105


VBt2762.1

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

1,5 x 107


3,6 x 107

3,7 x 106


1,8 x 107

1,2 x 106


7,2 x 106

5,8 x 105


6,5 x 104


4

2,0 x 108

7,7 x 107

6,9 x 107

2,5 x 106

5,9 x 105


1

2,0 x 108

6,1 x 106

3,6 x 106

7,8 x 103

0


VBt2767.6

2


3

2,0 x 108


2,0 x 108

1,5 x 107


5,6 x 106

8,4 x 106


4,0 x 106

5,6 x 103


6,5 x 103

0


0


4

2,0 x 108

1,9 x 107

7,8 x 106

3,8 x 103

0



Bảng 7a. Mật số (con/nghiệm thức) và hiệu lực (%) phòng trừ sâu tơ của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki chiếu tia UV

Nghiệm thức Số sâu sống (con/nghiệm thức)

1 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4


VBt21110.1UV

8

8

9

9

8.5

VBt26310.1UV

8

10

10

9

9.3

VBt2751UV

9

9

9

9

9.0

VBt21110.1

7

6

7

8

7,0

VBt26310.1

8

9

7

8

8,0

VBt2751

9

7

9

7

7,8

ĐC

10

10

10

10

10.0

2 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

5

6

6

7

6.0

VBt26310.1UV

8

9

9

8

8.5

VBt2751UV

8

8

8

9

8.3

VBt21110.1

6

5

5

4

5.0

VBt26310.1

7

6

7

6

6.5

VBt2751

8

6

7

6

6.8

ĐC

10

10

10

10

10.0

3 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

5

5

4

5

4.8

VBt26310.1UV

8

8

9

8

8.3

VBt2751UV

7

6

7

8

7.0

VBt21110.1

5

3

4

3

3.8

VBt26310.1

6

5

6

5

5.5

VBt2751

7

5

4

5

5.3

ĐC

10

10

10

10

10.0

TB


Bảng 7b. Mật số (con/nghiệm thức) và hiệu lực (%) phòng trừ sâu tơ của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki chiếu tia UV

5 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

4

3

5

4

4.0

VBt26310.1UV

6

6

7

7

6.5

VBt2751UV

5

6

6

5

5.5

VBt21110.1

3

2

3

3

2,8

VBt26310.1

5

4

5

4

4,5

VBt2751

5

4

3

3

3,8

ĐC

10

10

10

10

10.0

7 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

3

3

4

4

3.5

VBt26310.1UV

5

6

6

5

5.5

VBt2751UV

5

5

5

5

5.0

VBt21110.1

2

2

2

2

2,0

VBt26310.1

3

3

3

3

3,0

VBt2751

3

2

2

2

2,3

ĐC

10

10

10

10

10.0


Bảng 7c Hiệu quả gây chết (%) sâu tơ của các chủng vi khuẩn đã được chiếu tia UV


Hiệu quả gây chết (%) sâu tơ


1 NSXL

2 NSXL

3 NSXL

5 NSXL

7 NSXL

VBt21110.1ȍUV

15,0 bcd

40,0 b

52,5 ab

60,0 b

65,0 b

VBt26310.1ȍUV

7,5 cde

15,0 c

17,5 c

35,0 b

45,0 c

VBt2751ȍUV

10,0 de

17,5 c

30,0 d

45,0 d

50,0 c

VBt21110.1

30,0 a

50,0 a

62,5 a

72,5 a

80,0 a

VBt26310.1

20,0 ab

35,0 b

45,0 b

55,0 b

70,0 b

VBt2751

22,5 abc

32,5 b

47,5 b

62,5 b

77,5 a

ĐC

0,0 e

0,0 d

0,0 e

0,0 e

0,0 d

Mức ý nghĩa

**

**

**

**

**

CV (%)

5,4

4,7

8,0

7,8

8,2

Dòng vi khuẩn


Trong cùng 1 cột, các giá trị có chữ cái theo sau giống nhau thì sự khác biệt không có ý nghĩa; **: khác biệt ở mức rất có ý nghĩa; NSXL: Ngày sau xử lý; Mật độ vi khuẩn 108 CFU/mL, Đối chứng phun nước cất với liều lượng là 100 ml.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/02/2023