Bảng 14. Diễn biến mật độ vi khuẩnB. thuringiensis var. kurstaki (CFU/mL) khi lên men bằng hệ thống lên men tự động 2 lít BioFlo 120
Nghiệm thức Lần lặp lại Mật độ vi khuẩn (CFU/mL)
24 giờ 48 giờ
1 4,8 x 1013 2,1 x 1014
2 3,8 x 1012 1,4 x 1014
NT1
NT2
NT3
NT4
3 2,1 x 1012 2,2 x 1014
4 3,2 x 1012 1,3 x 1014
1 5,4 x 1013 1,3 x 1015
2 5,5 x 1012 1,8 x 1014
3 6,4 x 1012 1,6 x 1014
4 7,3 x 1012 2,5 x 1014
1 5,5 x 1012 2,8 x 1014
2 6,9 x 1012 3,5 x 1014
3 4,3 x 1013 1,4 x 1015
4 7,2 x 1012 4,3 x 1014
1 5,5 x 108 3,8 x 108
2 5,9 x 107 3,7 x 108
3 1,3 x 108 2,5 x 108
4 6,5 x 108 7,0 x 108
NT 1 (Lên men tự động BioFlo 120, dịch tăng sinh 0,1%), NT 2 (Lên men tự động BioFlo 120, dịch tăng sinh 0,5%), NT 3 (Lên men tự động BioFlo 120, dịch tăng sinh 1,0%), NT 4 (Lên men thông thường, dịch tăng sinh 1,0%)
Bảng 15. Diễn biến mật số sâu tơ (Plutella xylostella) của hai chủng vi khuẩn VBt21110.1 và VBt26310.1 trong điều kiện phòng thí nghiệm
Nghiệm thức Số sâu tơ sống (con/nghiệm thức)
1 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | |
107 CFU/mL | 7 | 7 | 6 | 7 | 6,8 |
108 CFU/mL | 5 | 6 | 5 | 6 | 5,5 |
109 CFU/mL | 4 | 5 | 5 | 5 | 4,8 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10,0 |
2 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 5 | 6 | 4 | 3 | 4,5 |
108 CFU/mL | 3 | 4 | 5 | 4 | 4,0 |
109 CFU/mL | 3 | 4 | 3 | 3 | 3,3 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10,0 |
3 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 3 | 4 | 3 | 2 | 3.0 |
108 CFU/mL | 2 | 3 | 3 | 3 | 2.8 |
109 CFU/mL | 3 | 2 | 3 | 2 | 2.5 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
5 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 2 | 3 | 2 | 2 | 2,3 |
108 CFU/mL | 1 | 2 | 2 | 3 | 2,0 |
109 CFU/mL | 2 | 2 | 2 | 1 | 1,8 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
7 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 |
108 CFU/mL | 0 | 1 | 1 | 1 | 0,8 |
109 CFU/mL | 0 | 1 | 0 | 0 | 0,3 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Anova Kết Quả Phân Tích Hai Dòng Vi Khuẩn Vbt2110.1 Và Vbt26310.1 Phòng Trừ Sâu Tơ Trong Điều Kiện Phòng Thí Nghiệm
- C Hiệu Quả Gây Chết (%) Sâu Tơ Của Các Chủng Vi Khuẩn Đã Được Chiếu Tia Uv
- C. Hiệu Lực Gây Chết (%) Sâu Khoang Của Các Chủng Vi Khuẩn Đã Được Chiếu Tia Uv
- Nghiên cứu sự đa dạng và độc tính của vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. kurstaki trên sâu ăn lá hại rau ở Việt Nam - 29
- Nghiên cứu sự đa dạng và độc tính của vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. kurstaki trên sâu ăn lá hại rau ở Việt Nam - 30
- Nghiên cứu sự đa dạng và độc tính của vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. kurstaki trên sâu ăn lá hại rau ở Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.
TB
Bảng 16. Diễn biến mật số sâu khoang (Spodoptera litura) của hai chủng vi khuẩn VBt2110.1 và VBt26310.1 trong điều kiện phòng thí nghiệm
Nghiệm thức Số sâu khoang sống (con/nghiệm thức)
1 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | |
107 CFU/mL | 8 | 9 | 7 | 7 | 7,8 |
108 CFU/mL | 6 | 8 | 6 | 8 | 7,0 |
109 CFU/mL | 7 | 7 | 5 | 6 | 6,3 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10,0 |
2 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 4 | 6 | 5 | 5 | 5,0 |
108 CFU/mL | 5 | 4 | 5 | 5 | 4,8 |
109 CFU/mL | 4 | 3 | 4 | 4 | 3,8 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10,0 |
3 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 3 | 4 | 4 | 5 | 4,0 |
108 CFU/mL | 3 | 4 | 3 | 3 | 3,3 |
109 CFU/mL | 3 | 2 | 3 | 2 | 2,5 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
5 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 3 | 2 | 3 | 3 | 2,8 |
108 CFU/mL | 3 | 2 | 2 | 2 | 2,3 |
109 CFU/mL | 2 | 2 | 2 | 1 | 1,8 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
7 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 3 | 2 | 1 | 2 | 2,0 |
108 CFU/mL | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 |
109 CFU/mL | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,3 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
TB
Bảng 17. Diễn biến mật số sâu xanh da láng (Spodoptera exigua) của hai chủng vi khuẩn VBt2110.1 và VBt26310.1 trong điều kiện phòng thí nghiệm
Nghiệm thức Số sâu xanh da láng sống (con/nghiệm thức)
1 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | |
107 CFU/mL | 8 | 7 | 8 | 8 | 7,8 |
108 CFU/mL | 7 | 6 | 7 | 5 | 6,3 |
109 CFU/mL | 5 | 6 | 7 | 4 | 5,5 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10,0 |
2 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 6 | 5 | 6 | 6 | 5,8 |
108 CFU/mL | 5 | 4 | 4 | 4 | 4,3 |
109 CFU/mL | 3 | 4 | 4 | 4 | 3,8 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10,0 |
3 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 5 | 4 | 5 | 5 | 4,8 |
108 CFU/mL | 3 | 3 | 4 | 4 | 3,5 |
109 CFU/mL | 3 | 3 | 3 | 3 | 3,0 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
5 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 4 | 3 | 4 | 4 | 3,8 |
108 CFU/mL | 3 | 3 | 2 | 3 | 2,8 |
109 CFU/mL | 3 | 2 | 3 | 2 | 2,5 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
7 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
107 CFU/mL | 2 | 2 | 2 | 3 | 2,3 |
108 CFU/mL | 2 | 2 | 1 | 2 | 1,8 |
109 CFU/mL | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 |
Đối chứng | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
TB
Bảng 18. Diễn biến mật số sâu tơ (Plutella xylostella) ở các nghiệm thức phun chế phẩm VBt trong điều kiện nhà lưới
Nghiệm thức Số sâu sống (con/nghiệm thức)
1 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | |
NT 1 | 8 | 6 | 7 | 6 | 6,8 |
NT 2 | 7 | 7 | 7 | 8 | 7,3 |
NT 3 | 6 | 6 | 7 | 6 | 6,3 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10,0 |
2 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 4 | 3 | 4 | 3 | 3,5 |
NT 2 | 5 | 6 | 5 | 5 | 5,3 |
NT 3 | 4 | 4 | 5 | 3 | 4,0 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10,0 |
3 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2,5 |
NT 2 | 4 | 5 | 4 | 3 | 4,0 |
NT 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | 2,8 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
5 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1,8 |
NT 2 | 3 | 4 | 3 | 2 | 3,0 |
NT 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2,5 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
7 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1,3 |
NT 2 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2,8 |
NT 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2,3 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
TB
NT 1 (Lên men tự động BioFlo 120), NT 2 (Lên men thông thường), NT3 (Vi-Bt®
32000 WP) NT 4 (Phun nước cất). NSXL: ngày sau xử lý; LLL; lần lặp lại
Bảng 19. Hiệu quả (%) của chế phẩm VBt đối với sâu tơ trong điều kiện nhà
lưới
Liều lượng | Hiệu quả gây chết sâu tơ (%) | |||||
thức | (ml, g/ha) | 1 NSP | 2 NSP | 3 NSP | 5 NSP | 7 NSP |
NT 1 | 1.000 | 32,5 ab | 65,0 a | 75,0 a | 82,5 a | 87,5 a |
NT 2 | 1.000 | 27,5 b | 47,5 b | 60,0 b | 70,0 b | 72,5 a |
NT 3 | 1.000 | 37,5 a | 60,0 a | 72,5 a | 75,0 ab | 77,5 ab |
NT 4 | 1.000 | 0,0 c | 0,0 c | 0,0 c | 0,0 c | 0,0 c |
Mức ý nghĩa | ** | ** | ** | ** | ** | |
CV (%) | 8,8 | 5,6 | 5,1 | 4,9 | 4,5 |
**: khác biệt ở mức rất có ý nghĩa; NSP: Ngày sau phun; NT 1 (Lên men tự động BioFlo 120), NT 2 (Lên men thông thường), NT3 (Vi-Bt® 32000 WP) NT 4 (Phun nước cất).
Bảng 20. Hiệu quả (%) của chế phẩm VBt đối với sâu khoang (Spodoptera litura) trong điều kiện nhà lưới
Liều lượng | Hiệu quả gây chết sâu khoang (%) | |||||
thức | (ml, g/ha) | 1 NSP | 2 NSP | 3 NSP | 5 NSP | 7 NSP |
NT 1 | 1.000 | 32,5 a | 60,0 a | 67,5 a | 77,5 a | 85,0 a |
NT 2 | 1.000 | 22,5 b | 42,5 b | 62,5 4 | 70,0 b | 75,0 a |
NT 3 | 1.000 | 30,0 a | 52,5 a | 60,0 a | 75,0 ab | 80,0 a |
NT 4 | 1.000 | 0,0 c | 0,0 c | 0,0 c | 0,0 c | 0,0 c |
Mức ý nghĩa | ** | ** | ** | ** | ** | |
CV (%) | 11,6 | 6,6 | 5,4 | 4,9 | 4,4 |
Trắc nghiệm phân hạng theo phép thử DUNCAN ở mức 5 %; **: khác biệt ở mức rất có ý nghĩa; NSP: Ngày sau phun; NT 1 (Lên men tự động BioFlo 120), NT 2 (Lên men thông thường), NT3 (Vi-Bt® 32000 WP) NT 4 (Phun nước cất).
Bảng 21. Diễn biến mật số sâu khoang (Spodoptera litura) ở các nghiệm thức phun chế phẩm VBt trong điều kiện nhà lưới
Nghiệm thức Số sâu sống (con/nghiệm thức)
1 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | |
NT 1 | 6 | 7 | 7 | 7 | 6,8 |
NT 2 | 8 | 8 | 8 | 7 | 7,8 |
NT 3 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7,0 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
2 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 5 | 4 | 3 | 4 | 4,0 |
NT 2 | 6 | 5 | 6 | 6 | 5,8 |
NT 3 | 5 | 5 | 4 | 5 | 4,8 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
3 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3,3 |
NT 2 | 4 | 4 | 3 | 4 | 3,8 |
NT 3 | 4 | 5 | 2 | 5 | 4,0 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
5 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2,3 |
NT 2 | 3 | 2 | 3 | 4 | 3,0 |
NT 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2,5 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
7 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1,5 |
NT 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2,5 |
NT 3 | 2 | 2 | 1 | 3 | 2,0 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
TB
NT 1 (Lên men tự động BioFlo 120), NT 2 (Lên men thông thường), NT3 (Vi-Bt®
32000 WP) NT 4 (Phun nước cất). NSXL: ngày sau xử lý; LLL; lần lặp lại
Bảng 22. Diễn biến mật số sâu xanh da láng (Spodoptera exigua) ở các nghiệm thức phun chế phẩm VBt trong điều kiện nhà lưới
Nghiệm thức Số sâu sống (con/nghiệm thức)
1 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | |
NT 1 | 6 | 7 | 7 | 6 | 6,5 |
NT 2 | 7 | 7 | 7 | 8 | 7,3 |
NT 3 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7,3 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
2 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 5 | 4 | 6 | 4 | 4,0 |
NT 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 5,5 |
NT 3 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4,8 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
3 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 3 | 4 | 3 | 2 | 3,0 |
NT 2 | 4 | 4 | 4 | 5 | 4,3 |
NT 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 3,8 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
5 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 3 | 2 | 3 | 2 | 2,5 |
NT 2 | 3 | 4 | 4 | 4 | 3,8 |
NT 3 | 3 | 2 | 4 | 3 | 3,0 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
7 NSXL | LLL 1 | LLL 2 | LLL 3 | LLL 4 | TB |
NT 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2,0 |
NT 2 | 3 | 2 | 3 | 4 | 3,0 |
NT 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2,5 |
NT 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10.0 |
TB
NT 1 (Lên men tự động BioFlo 120), NT 2 (Lên men thông thường), NT3 (Vi-Bt®
32000 WP) NT 4 (Phun nước cất). NSXL: ngày sau xử lý; LLL; lần lặp lại