C. Hiệu Lực Gây Chết (%) Sâu Khoang Của Các Chủng Vi Khuẩn Đã Được Chiếu Tia Uv


Bảng 8a. Mật số (con/nghiệm thức) và hiệu lực (%) phòng trừ sâu khoang của các chủng vi khuẩnB. thuringiensis var. kurstaki chiếu tia UV

Nghiệm thức Số sâu sống (con/nghiệm thức)

1 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4


VBt21110.1UV

9

8

9

9

8.8

VBt26310.1UV

9

9

9

9

9.0

VBt2751UV

9

9

9

10

9.3

VBt21110.1

7

6

7

7

6,8

VBt26310.1

9

8

9

8

8,5

VBt2751

9

7

7

8

7,8

ĐC

10

10

10

10

10.0

2 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

9

7

8

8

8.0

VBt26310.1UV

8

9

8

8

8.3

VBt2751UV

9

8

9

8

8.5

VBt21110.1

6

5

5

6

5,5

VBt26310.1

8

8

7

8

7,8

VBt2751

8

4

5

6

5,8

ĐC

10

10

10

10

10.0

3 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

8

6

7

7

7.0

VBt26310.1UV

8

7

7

9

7.8

VBt2751UV

8

7

9

8

8.0

VBt21110.1

5

4

4

4

4,3

VBt26310.1

6

6

7

5

6,0

VBt2751

6

4

5

5

5,0

ĐC

10

10

10

10

10.0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.

Nghiên cứu sự đa dạng và độc tính của vi khuẩn Bacillus thuringiensis var. kurstaki trên sâu ăn lá hại rau ở Việt Nam - 27

TB


Bảng 8b. Mật số (con/nghiệm thức) và hiệu lực (%) phòng trừ sâu khoang của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki chiếu tia UV

5 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

6

5

7

5

5.8

VBt26310.1UV

6

6

7

7

6.5

VBt2751UV

7

8

7

8

7.5

VBt21110.1

4

2

3

3

3,0

VBt26310.1

5

5

5

4

4,8

VBt2751

4

3

4

4

3,8

ĐC

10

10

10

10

10.0

7 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

4

4

5

4

4.3

VBt26310.1UV

5

4

5

6

5.0

VBt2751UV

7

6

7

7

6.8

VBt21110.1

3

2

2

2

2,3

VBt26310.1

4

4

3

2

3,3

VBt2751

3

3

2

3

2,8

ĐC

10

10

10

10

10.0

Bảng 8c. Hiệu lực gây chết (%) sâu khoang của các chủng vi khuẩn đã được chiếu tia UV



1 NSXL

2 NSXL

3 NSXL

5 NSXL

7 NSXL

VBt21110.1ȍUV

12,5 c

20,0 b

30,0 cd

42,5 d

57,5 c

VBt26310.1ȍUV

10,0 c

17,5 b

22,5 d

35,0 d

50,0 c

VBt2751ȍUV

7,5 cd

15,0 b

20,0 d

25,0 e

32,5 d

VBt21110.1

32,5 a

45,0 a

57,5 a

70,0 a

77,5 a

VBt26310.1

15,0 bc

22,5 b

40,0 bc

52,5 c

67,5 b

VBt2751

22,5 b

42,5 a

50,0 a

62,5 b

72,5 a

ĐC

0,0 d

0,0 c

0,0 e

0,0 f

0,0 e

Mức ý nghĩa

**

**

**

**

**

CV (%)

6,3

10,9

10,1

6,3

3,9

Chủng vi khuẩn

Hiệu quả gây chết (%)sâu khoang


Trong cùng 1 cột, các giá trị có chữ cái theo sau giống nhau thì sự khác biệt không có ý nghĩa; **: khác biệt ở mức rất có ý nghĩa; NSXL: Ngày sau xử lý; Mật độ vi khuẩn 108 CFU/mL, Đối chứng phun nước cất với liều lượng là 100 ml.


Bảng 9a. Mật số (con/nghiệm thức) và hiệu lực (%) phòng trừ sâu xanh da láng của vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki chiếu tia UV

Nghiệm thức Số sâu sống (con/nghiệm thức)

1 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4


VBt21110.1UV

10

8

9

8

8.8

VBt26310.1UV

10

9

9

10

9.5

VBt2751UV

10

10

10

10

10.0

VBt21110.1

7

7

6

6

6,5

VBt26310.1

8

9

8

7

8,0

VBt2751

8

7

8

6

7,3

ĐC

10

10

10

10

10.0

2 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

8

8

7

6

7.3

VBt26310.1UV

8

9

8

8

8.3

VBt2751UV

9

9

8

8

8.5

VBt21110.1

5

6

5

5

5,3

VBt26310.1

8

8

7

6

7,3

VBt2751

7

8

7

5

6,3

ĐC

10

10

10

10

10.0

3 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

7

8

6

6

6.8

VBt26310.1UV

8

8

7

7

7.5

VBt2751UV

8

8

7

8

7.8

VBt21110.1

4

5

5

4

4,5

VBt26310.1

7

7

6

6

6,5

VBt2751

6

5

6

4

5,3

ĐC

10

10

10

10

10.0

TB


Bảng 9b. B. thuringiensis var. kurstaki phòng trừ sâu xanh da láng của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki chiếu tia UV

5 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

6

7

6

6

6.3

VBt26310.1UV

7

6

6

7

6.5

VBt2751UV

8

7

6

7

7.0

VBt21110.1

4

5

3

2

3,5

VBt26310.1

5

6

5

4

5,0

VBt2751

4

5

4

3

4,0

ĐC

10

10

10

10

10.0

7 NSXL

LLL 1

LLL 2

LLL 3

LLL 4

TB

VBt21110.1UV

5

5

5

4

4.8

VBt26310.1UV

4

6

5

6

5.3

VBt2751UV

7

6

6

6

6.3

VBt21110.1

3

2

2

2

2,3

VBt26310.1

4

3

3

3

3,3

VBt2751

3

4

2

3

3,0

ĐC

10

10

10

10

10.0


Bảng 9c. Hiệu quả gây chết (%) sâu xanh da láng của các chủng vi khuẩn đã được chiếu tia UV


1 NSXL

2 NSXL

3 NSXL

5 NSXL

7 NSXL

VBt21110.1ȍUV

12,5 cd

27,5 bc

32,5 bc

37,5 b

52,5 c

VBt26310.1ȍUV

5,0 de

17,5 cd

25,0 bc

35,0 b

47,5 c

VBt2751ȍUV

0,0 e

15,0 d

22,5 c

30,0 b

37,5 d

VBt21110.1

35,0 a

47,5 a

55,0 a

65,0 a

77,5 a

VBt26310.1

20,0 bc

27,5 bc

35,0 b

50,0 b

67,5 b

VBt2751

27,5 ab

37,5 ab

47,5 a

60,0 ab

70,0 ab

ĐC

0,0 e

0,0 e

0,0 d

0,0 d

0,0 e

Mức ý nghĩa

**

**

**

**

**

CV (%)

7,6

3,6

7,1

8,9

7,4

Chủng vi khuẩn Hiệu quả gây chết (%) sâu xanh da láng



Trong cùng 1 cột, các giá trị có chữ cái theo sau giống nhau thì sự khác biệt không có ý nghĩa; **: khác biệt ở mức rất có ý nghĩa; NSXL: Ngày sau xử lý; Mật độ vi khuẩn 108 CFU/mL, Đối chứng phun nước cất với liều lượng là 100 ml.


Bảng 10. Diễn biến mật độ của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki

(CFU/mL) ở các môi trường


Lần Mật độ vi khuẩn (CFU/mL)

Nghiệm thức

lặp lại MT1 MT2 MT3 MT4


3

5,0 x 108

4,6 x 107

7,0 x 108

3,4 x 108

4

5,2 x 108

5,0 x 107

7,2 x 108

3,0 x 108

1

3,0 x 108

1,0 x 108

5,0 x 108

1,5 x 108

2

3,5 x 108

7,3 x 107

6,5 x 108

1,1 x 108

3

3,2 x 108

5,6 x 107

4,4 x 108

2,0 x 108

4

3,3 x 108

5,3 x 107

4,7 x 108

1,7 x 108

1

2,1 x 108

4,1 x 107

3,8 x 108

1,7 x 108

2

2,1 x 108

3,2 x 107

3,5 x 108

1,55 x 108

3

2,05 x 108

3,7 x 107

3,4 x 108

1,1 x 108

4

2,0 x 108

3,3 x 107

4,0 x 108

1,5 x 108

VBt21110.1

1 5,2 x 108 6,1 x 107 5,5 x 108 2,0 x 108

2 4,9 x 108 5,0 x 107 6,9 x 108 3,7 x 108


VBt26310.1


VBt2751


Bảng 11. Diễn biến mật độ của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki

(CFU/mL) ở các mức thời gian

Nghiệm

Lần

Mật độ vi khuẩn (CFU/mL)


thức lặp lại

24

36

48

60

72

1

3,98 x 107

5,6 x 107

5,5 x 108

2,7 x 108

6,6 x 107

2

4,0 x 107

4,7 x 107

7,0 x 108

3,6 x 108

4,4 x 107

3

3,7 x 107

5,0 x 107

7,5 x 108

3,0 x 108

5,8 x 107

4

4,1 x 107

5,5 x 107

7,2 x 108

3,5 x 108

6,5 x 107

1

5,1 x 108

7,5 x 107

5,8 x 108

2,5 x 108

4,5 x 107

2

4,2x 107

7,3 x 107

5,4 x 108

3,1 x 108

3,5 x 107

3

3,8 x 107

5,4 x 107

4,7 x 108

2,5 x 108

3,4 x 107

4

5,1 x 107

5,3 x 107

5,1 x 108

2,7 x 108

2,9 x 107

1

4,2 x 107

6,3 x 107

5,5 x 108

2,3 x 108

3,3 x 107

2

3,4 x 107

5,4 x 107

6,9 x 108

2,7 x 108

2,4 x 107

3

3,2 x 107

5,8 x 107

4,5 x 108

3,4 x 108

1,8 x 107

4

3,7 x 107

6,0 x 107

6,2 x 108

3,3 x 108

4,0 x 107

VBt21110.1


VBt26310.1


VBt2751


Bảng 12. Diễn biến mật độ của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki

(CFU/mL) ở các mức pH

Nghiệm

Lần

Mật đội khuẩn (CFU/mL)


thức lặp lại

6

6.5

7

7.5

8

1

1,9 x 108

3,0 x 108

3,7 x 108

4,1 x 108

4,1 x 108

2

2,6 x 108

2,5 x 108

4,8 x 108

4,2 x 108

7,1 x 108

3

2,2 x 108

2,7 x 108

4,1 x 108

4,7 x 108

4,5 x 108

4

2,5 x 108

2,8 x 108

3,5 x 108

5,0 x 108

5,5 x 108

1

2,7 x 108

4,1 x 108

3,5 x 108

5,4 x 108

1,5 x 108

2

2,4 x 108

3,5 x 108

4,1 x 108

5,5 x 108

2,5 x 108

3

2,8 x 108

2,4 x 108

3,1 x 108

6,4 x 108

1,2 x 108

4

2,5 x 108

2,7 x 108

3,7 x 108

7,3 x 108

2,2 x 108

1

1,3 x 108

3,1 x 108

4,1 x 108

8,2 x 107

5,0 x 107

2

1,9 x 108

2,9 x 108

4,0 x 108

7,5 x 107

8,1 x 107

3

2,4x 108

2,4 x 108

4,4x 108

4,7 x 108

4,0 x 108

4

1,4 x 108

3,2 x 108

5,0 x 108

5,3 x 108

5,2 x 108

VBt21110.1


VBt26310.1


VBt2751


Bảng 13. Diễn biến mật độ của các chủng vi khuẩn B. thuringiensis var. kurstaki

(CFU/mL) ở các mức nhiệt độ

Nghiệm

Lần

Mật độ vi khuẩn (CFU/g)


thức lặp lại

27

30

33

36

39

1

3,5 x 108

5,1 x 108

5,4 x 108

2,1 x 108

1,5 x 108

2

2,4 x 108

30 x 108

5,5 x 108

1,5 x 108

1,5 x 108

3

3,8 x 108

3,6 x 108

6,4 x 108

2,2 x 108

1,2 x 108

4

3,5 x 108

3,5 x 108

7,3 x 108

1,3 x 108

2,2 x 108

1

1,9 x 108

4,0 x 108

4,7 x 108

1,6 x 108

7,0 x 107

2

2,6 x 108

3,5 x 108

6,8 x 108

1,8 x 108

6,1 x 107

3

2,2 x 108

2,7 x 108

5,1 x 108

1,6 x 108

3,8 x 107

4

2,5 x 108

2,8 x 108

5,2 x 108

2,5 x 108

5,2 x 107

1

2,3 x 108

4,1 x 108

6,1 x 108

5,8 x 108

1,3 x 108

2

2,9 x 108

4,9 x 108

6,5 x 108

5,5 x 108

1,9 x 108

3

2,5 x 108

3,4 x 108

2,9 x 108

5,4 x 108

2,0 x 108

4

2,1 x 108

3,5 x 108

4,9 x 108

7,3 x 108

1,4 x 108

VBt21110.1


VBt26310.1


VBt2751

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/02/2023