Phân Lập, Định Danh Vi Khuẩn Bacillus Và Khảo Sát Khả Năng Chuyển Hóa Ammonia Của Các Dòng Vi Khuẩn Bacillus


1.2 Phân lập, định danh vi khuẩnBacillus và khảo sát khả năng chuyển hóa ammonia của các dòng vi khuẩn Bacillus


Hình 1 3 Một số hình ảnh thu mẫu ở Vịnh Xuân Đài 1 2 1 Môi trường trypticase 1

Hình 1.3 Một số hình ảnh thu mẫu ở Vịnh Xuân Đài


1.2.1 Môi trường trypticase soya agar (TSA) ( phân lập Bacillus )

Soya peptone 15g

Tryptone peptone 5g

Agar 18g

NaCl 5g

Nước cất 1000ml

pH 7,3

1.2.2 Hình ảnh các dòng vi khuẩn Bacillus và phản ứng sinh hóa.


Hình 1 4 Các dòng vi khuẩn và các phản ứng sinh hóa Hình 1 5 Định tính khả năng 2



Hình 1.4 Các dòng vi khuẩn và các phản ứng sinh hóa


Hình 1 5 Định tính khả năng chuyển hóa ammonia của Bacillus sp  Khóa phân loại 3


Hình 1 5 Định tính khả năng chuyển hóa ammonia của Bacillus sp  Khóa phân loại 4


Hình 1.5 Định tính khả năng chuyển hóa ammonia của Bacillus sp.


Khóa phân loại Bergey của nhóm vi khuẩn Bacillus sp.

1 2 3 Kết quả định danh sinh học phân tử Kết quả giải trình tự dòng B2 5

1.2.3 Kết quả định danh sinh học phân tử

Kết quả giải trình tự dòng B2 AGTGCCTTTCTGGTTAGGTACCGTCAAGGTGCCGCCCTATTTAGAACGGCACTTGTTCT TCCCTAACAACAGAGCTTTACGATCCGAAAACCTTCATCACTCACGCGGCGTTGCTCC

GTCAGACTTTCGTCCATTGCGGAAGATTCCCTACTGCTGCCTCCCGTAGGAGTCTGGGC

CGTGTCTCAGTCCCAGTGTGGCCGATCACCCTCTCAGGTCGGCTACGCATCGTCGCCTT GGTGAGCCGTTACCTCACCAACTAGCTAATGCGCCGCGGGTCCATCTGTAAGTGGTAG CCGAAGCCACCTTTTATGTCTGAACCATGCGGTTCAAACAACCATCCGGTATTAGCCC CGGTTTCCCGGAGTTATCCCAGTCTTACAGGCAGGTTACCCACGTGTTACTCACCCGTC CGCCGCTAACATCAGGGAGCAAGCTCCCATCTGTCCGCTCGACTTGCATGTATTAGGC ACGCCGCCAGCGTTCGTCCTGAGCCAGGATCCAAAAATAAACCCA

Kết quả giải trình tự dòng B5 TGGTGGGGGGGGAAGAACAAATACTTGCAAGTCGAGCGGACAGATGGGAGCTTGCTC CCTGATGTTAGCGGCGGACGGGTGAGTAACACGTGGGTAACCTGCCTGTAAGACTGGG ATAACTCCGGGAAACCGGGGCTAATACCGGATGGTTGTTTGAACCGCATGGTTCAAAC ATAAAAGGTGGCTTCGGCTACCACTTACAGATGGACCCGCGGCGCATTAGCTAGTTGG TGAGGTAACGGCTCACCAAGGCAACGATGCGTAGCCGACCTGAGAGGGTGATCGGCC ACACTGGGACTGAGACACGGCCCAGACTCCTACGGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTC CGCAATGGACGAAAGTCTGACGGAGCAACGCCGCGTGAGTGATGAAGGTTTTCGGAT CGTAAAGCTCTGTTGTTAGGGAAGAACAAGTACCGTTCGAATAGGGCGGTACCTTGAC GGTACCTAACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCGGTAAAAACACC


Kết quả giải trình tự dòng B31 ATCGGGTGGCCTTTCTGGTTAGGTACCGTCAAGGTGCCGCCCTATTTGAACGGCACTTG TTCTTCCCTAACAACAGAGCTTTACGATCCGAAAACCTTCATCACTCACGCGGCGTTGC TCCGTCAGACTTTCGTCCATTGCGGAAGATTCCCTACTGCTGCCTCCCGTAGGAGTCTG GGCCGTGTCTCAGTCCCAGTGTGGCCGATCACCCTCTCAGGTCGGCTACGCATCGTCG CCTTGGTGAGCCGTTACCTCACCAACTAGCTAATGCGCCGCGGGTCCATCTGTAAGTG GTAGCCGAAGCCACCTTTTATGTCTGAACCATGCGGTTCAAACAACCATCCGGTATTA GCCCCGGTTTCCCGGAGTTATCCCAGTCTTACAGGCAGGTTACCCACGTGTTACTCACC CGTCCGCCGCTAACATCAGGGAGCAAGCTCCCATCTGTCCGCTCGACTTGCATGTATT AGGCACGCCGCCAGCGTTCGTCCTGAGCCAGGATCAAACTCTCAAA

Kết quả giải trình tự dòng B58 AGGGGGGGAACGTTGCCTAATAAATGCAAGTCGAGCGGACAGATGGGAGCTTGCTCC CTGATGTTAGCGGCGGACGGGTGAGTAACACGTGGGTAACCTGCCTGTAAGACTGGGA TAACTCCGGGAAACCGGGGCTAATACCGGATGGTTGTCTGAACCGCATGGTTCAGACA TAAAAGGTGGCTTCGGCTACCACTTACAGATGGACCCGCGGCGCATTAGCTAGTTGGT GAGGTAACGGCTCACCAAGGCGACGATGCGTAGCCGACCTGAGAGGGTGATCGGCCA CACTGGGACTGAGACACGGCCCAGACTCCTACGGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTCC GCAATGGACGAAAGTCTGACGGAGCAACGCCGCGTGAGTGATGAAGGTTTTCGGATC GTAAAGCTCTGTTGTTAGGGAAGAACAAGTGCCGTTCAAATAGGGCGGCACCTTGACG GTACCTAACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCCGGTAATAAAA

Kết quả giải trình tự dòng B68 AGTTGGGGGGCGTGCCTATACTGCAAGTCGAGCGGACAGATGGGAGCTTGCTCCCTGA TGTTAGCGGCGGACGGGTGAGTAACACGTGGGTAACCTGCCTGTAAGACTGGGATAAC TCCGGGAAACCGGGGCTAATACCGGATGGTTGTCTGAACCGCATGGTTCAGACATAAA AGGTGGCTTCGGCTACCACTTACAGATGGACCCGCGGCGCATTAGCTAGTTGGTGAGG TAACGGCTCACCAAGGCGACGATGCGTAGCCGACCTGAGAGGGTGATCGGCCACACT GGGACTGAGACACGGCCCAGACTCCTACGGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTCCGCAA TGGACGAAAGTCTGACGGAGCAACGCCGCGTGAGTGATGAAGGTTTTCGGATCGTAA AGCTCTGTTGTTAGGGAAGAACAAGTGCCGTTCAAATAGGGCGGCACCTTGACGGTAC CTAACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCCGGTAATAAAA

Kết quả giải trình tự dòng B74 CCGTGGCTTTTCTGGTTAGGTACCGTCAAGGTACCGCCCTATTCGAACGGTACTTGTTC TTCCCTAACAACAGAGCTTTACGATCCGAAAACCTTCATCACTCACGCGGCGTTGCTCC GTCAGACTTTCGTCCATTGCGGAAGATTCCCTACTGCTGCCTCCCGTAGGAGTCTGGGC CGTGTCTCAGTCCCAGTGTGGCCGATCACCCTCTCAGGTCGGCTACGCATCGTTGCCTT GGTGAGCCGTTACCTCACCAACTAGCTAATGCGCCGCGGGTCCATCTGTAAGTGGTAG CCAAAGCCACCTTTTATGTTTGAACCATGCGGTTCAAACAACCATCCGGTATTAGCCCC GGTTTCCCGGAGTTATCCCAGTCTTACAGGCAGGTTACCCACGTGTTACTCACCCGTC GCCGCTAACATCAGGGAGCAAGCTCCCATCTGTCCGCTCGACTTGCATGTATTAGGCA CGCCGCCAGCGTTCGTCCTGAGCCAGAATCAAAACTCTCCAA

Kết quả giải trình tự dòng B85 ACCCTTGCTTTTCTGGTAAGGTACCGTCAAGGTACCGCCCTATTCGAACGGTACTTGTT CTTCCCTAACAACAGAGCTTTACGATCCGAAAACCTTCATCACTCACGCGGCGTTGCTC CGTCAGACTTTCGTCCATTGCGGAAGATTCCCTACTGCTGCCTCCCGTAGGAGTCTGGG CCGTGTCTCAGTCCCAGTGTGGCCGATCACCCTCTCAGGTCGGCTACGCATCGTTGCCT TGGTGAGCCATTACCTCACCAACTAGCTAATGCGCCGCGGGTCCATCTGTAAGTGGTA GCCGAAGCCACCTTTTATGTTTGAACCATGCGGTTCAAACAACCATCCGGTATTAGCCC CGGTTTCCCGGAGTTATCCCAGTCTTACAGGCAGGTTACCCACGTGTTACTCACCCGTC CGCCGCTAACATCAGGGAGCAAGCTCCCATCTGTCCGCTCGACTTGCATGTATTAGGC ACGCCGCCAGCGTTCGTCCTGAGCCAGGATCCAAACTCAATCAA

Kết quả giải trình tự dòng B91 AGGGGCCGGGGTGCCTATAATGCAAGTCGAGCGGACAGATGGGAGCTTGCTCCCTGAT GTTAGCGGCGGACGGGTGAGTAACACGTGGGTAACCTGCCTGTAAGACTGGGATAACT CCGGGAAACCGGGGCTAATACCGGATGGTTGTTTGAACCGCATGGTTCAGACATAAAA GGTGGCTTCGGCTACCACTTACAGATGGACCCGCGGCGCATTAGCTAGTTGGTGAGGT AACGGCTCACCAAGGCGACGATGCGTAGCCGACCTGAGAGGGTGATCGGCCACACTG


GGACTGAGACACGGCCCAGACTCCTACGGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTCCGCAAT GGACGAAAGTCTGACGGAGCAACGCCGCGTGAGTGATGAAGGTTTTCGGATCGTAAA GCTCTGTTGTTAGGGAAGAACAAGTGCCGTTCAAATAGGGCGGCACCTTGACGGTACC TAACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCCGGTAATAAACA.


1.2.4 Hiệu suất chuyển hóa ammonia của 13 dòng vi khuẩn Bacillus sp.


Bảng 1.1 Số liệu hiệu suất chuyển hóa ammonia của 7 dòng vi khuẩn Bacillus sp.

Hàm lượng NH4+ (mg/L) chuyển hóa


hóa (%)

B2

0,576b±0,03

0,408bc±0,05

0,199de±0,02

0,104cd±0,02

0,041c±0,01

88,6

B7

0,358d±0,03

0,227d±0,04

0,155e±0,02

0,068d±0,01

0,035c±0,01

92,6

B9

0,469c±0,03

0,354bcd±0,05

0,215bcde±0,03

0,148bc±0,02

0,064bc±0,03

83,8

B11

0,564b±0,03

0,460b±0,01

0,246bcd±0,06

0,162bc±0,06

0,074bc±0,03

82,3

B12

0,525bc±0,04

0,356bcd±0,03

0,237bcde±0,03

0,167bc±0,04

0,089bc±0,05

81,8

B18

0,469c±0,03

0,354bcd±0,06

0,198de±0,06

0,129bcd±0,03

0,085bc±0,04

85,9

B91

0,530bc±0,02

0,366bcd±0,05

0,205cde±0,03

0,172bc±0,02

0,143b±0,01

81,2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Chủng vi khuẩn

6 12 24 36 48 Hiệu suất chuyển


Trong cùng một cột, các giá trị có ký tự theo sau giống nhau không có sự khác biệt về mặt thống kê (P < 0,01).

Bảng 1.2 Số liệu hiệu suất chuyển hóa ammonia của 6 dòng vi khuẩn Bacillus sp (Hình 3.2)

Thời gian ( giờ)


Hàm lượng NH4+ (mg/L) chuyển hóa


B5

B31

B58

B68

B74

B85

6

0,233c ± 0,1

0,862b ± 0,1

1,973a ± 0,1

0,751b ±0,01

1,973a±0,1

1,010b ± 0,064

12

3,146a ± 0,1

1,073c ± 0,1

2,221b ± 0,064

3,220a± 0,11

2,221b ±0,064

2,332b ± 0,064

24

8,987b ± 0,08

10,515a± 0,1

8,198c ±0,034

8,404c±0,12

8,254c ± 0,1

9,046b ± 0,063

36

0,468a ± 0,01

0,211c ± 0,034

0,305bc ±0,006

0,509a0,14

0,248c ±0,009

0,417ab ± 0,062

48

0,040c ±0,003

0,121bc ±0,013

0,267a ± 0,002

0,074c ±0,04

0,187b±0,029

0,155b ± 0,02

Hiệu suất chuyển hóa (%)

99,7

99,1

97,9

99,4

98,6

98,8

Trong cùng một cột, các giá trị có ký tự theo sau giống nhau không có sự khác biệt về mặt thống kê (P < 0,05).


1.3 Phân lập, định danh vi khuẩn AOB và khảo sát khả năng chuyển hóa ammonia của nhóm vi khuẩn

1.3.1 Thành phần môi trường

Môi trường phân lập vi khuẩn: môi trường ammonium-calcium-carbonate được sử dụng để phân lập vi khuẩn dựa theo phương pháp của Ehrlich (1975)

(NH4)2SO4 0,5g

K2HPO4 1g

FeSO4.7H2O 0,03g

NaCl 0,3g

MgSO4.7H2O 0,3g

CaCO3 7,5g

Môi trường nuôi tăng sinh vi khuẩn được chuẩn bị theo công thức môi trường của Lewis và Pramer (1958) và MacDonad và Spokes (1980).

Na2HPO4 13,5g

KH2PO4 0,7g

MgSO4.7H2O 0,1g

NaHCO3 0,5g

(NH4)2SO4 2,5g

FeCl3.6H2O 0,0142g


CaCl2.2H2O 0,0184g

Thuốc thử Griess – Ilosway dùng để kiểm tra sự hiện diện của NO2- bao gồm dung dịch A (thuốc thử acid sulfanilic), dung dịch B (thuốc thử N –(1-naphthyl) ethylenediamine) và dung dịch C (thuốc thử alpha- Naphthol) được chuẩn bị sẳn.

Một ít Tris HCl được thêm vào để tránh sự kết tủa của các nguyên tố vi lượng trong môi trường (thể tích 1000 ml nước cất). (NH4)2SO4 được tiệt trùng chuyên biệt sau đó thêm vào dung dịch môi trường trong điều kiện vô trùng.

1.3.2 Tuyển chọn và phân lập nhóm vi khuẩn chuyển hóa ammonia


Ghi chú trắng đỏ Hình 1 6 Sự hiện diện của nhóm AOB trong mẫu bùn 6

Ghi chú: trắng (-), đỏ (+)

Hình 1.6 Sự hiện diện của nhóm AOB trong mẫu bùn


Bảng 1.3 Mật độ vi khuẩn của nhóm AOB trong mẫu bùn

STT

Ký hiệu mẫu

MPN /gam

STT

Ký hiệu mẫu

MPN /gam

1

BT1

1,5 x 104

12

BC12

1,6 x 103

2

BT2

1,5 x 104

13

BC13

2,4 x 103

3

BT3

4,3 x 103

14

BC14

1,5 x 104

4

BT4

1,2 x 104

15

BC15

1,6 x 103

5

BT5

7,5 x 103

16

BC16

2,4 x 103

6

BT6

7,5 x 103

17

BC17

2,1 x 103

7

BT7

4,3 x 103

18

BC18

2,8 x 103

8

BT8

2,1 x 104

19

BC19

2,4 x 103

9

BT9

1,5 x 104

20

BC20

2,1 x 103

10

BT10

9,3 x 103

21

BC21

2,4 x 103

11

BC11

0,9 x 103

22

NTĐC

< 3


Bảng 1.4 Định tính khả năng chuyển hóa ammonia của các dòng vi khuẩn AOB


Dòng

Chuyển

hóa NH3

Dòng

Chuyển

hóa NH3

KL1

++

KL19

+

KL2

+ + + +

KL20

++

KL3

+

KL21

+ + + +

KL4

+ + +

KL22

+

KL5

+ +

KL23

+ ++


KL6

+

KL24

+

KL7

+

KL25

+ +

KL8

+ +

KL26

+ + + +

KL9

+ +

KL27

+ +

KL10

+ + + +

KL28

+

KL11

+ + + +

KL29

+

KL12

+

KL30

+ + + +

KL13

+

KL31

+

KL14

+ + + +

KL32

+

KL15

+ + + +

KL33

+ + + +

KL16

+++

KL34

+++

KL17

++

KL35

+ + + +

KL18

+++

ĐC

-

Ghi chú: (+) rất yếu, (+ +) yếu, (+ + +) vừa, (+ + + +) mạnh


Hình 1.7 Một số khuẩn lạc phân lập tại Vịnh Xuân Đài


Hình 1.8 Định tính khả năng chuyển hóa ammonia của nhóm AOB

( Ghi chú: xanh (-), vàng (+))

Chủng vi khuẩn

(1)

Đại thể (2)

Vi thể (3)

Mô tả (4)


KL2

Đại thể Khuẩn lạc tròn nhầy màu trắng sữa rìa răng cưa Vi thể Tế bào 7

Đại thể Khuẩn lạc tròn nhầy màu trắng sữa rìa răng cưa Vi thể Tế bào 8

Đại thể: Khuẩn lạc tròn, nhầy, màu trắng sữa, rìa răng cưa.

Vi thể: Tế bào gram âm, hình que ngắn, gần tròn, tồn tại ở đạng đơn, đôi hoặc tụ thành đám.


KL10


Đại thể Khuẩn lạc tròn lồi nhầy màu trắng đục nhạt Vi thể Tế bào 9

Đại thể Khuẩn lạc tròn lồi nhầy màu trắng đục nhạt Vi thể Tế bào 10


Đại thể: Khuẩn lạc tròn, lồi, nhầy, màu trắng đục nhạt.

Vi thể: Tế bào hình que, gram âm.


KL11

Đại thể Khuẩn lạc tròn lồi nhầy màu trắng hơi vàng Vi thể tế bào gram 11

Đại thể Khuẩn lạc tròn lồi nhầy màu trắng hơi vàng Vi thể tế bào gram 12


Đại thể: Khuẩn lạc tròn, lồi, nhầy, màu trắng hơi vàng.

Vi thể: tế bào gram âm, hình que.


KL14

Đại thể Khuẩn lạc tròn lồi nhầy màu vàng nhạt Vi thể tế bào hình que 13



Đại thể: Khuẩn lạc tròn, lồi, nhầy, màu vàng nhạt.

Vi thể: tế bào hình que, gram âm.


KL15

Đại thể Khuẩn lạc khô nhăn không có hình dạng cố định màu vàng Vi 14


Đại thể: Khuẩn lạc khô, nhăn, không có hình dạng cố định, màu vàng.

Vi thể: Tế bào gram âm, hình que dài, nhỏ.


KL21

Đại thể Khuẩn lạc tròn lồi nhầy có màu vàng nhạt Vi thể Tế bào gam 15



Đại thể: Khuẩn lạc tròn, lồi nhầy, có màu vàng nhạt.

Vi thể: Tế bào gam dương, hình que ngắn, tù ở 2 đầu, tồn tại ở dạng đơn.


KL26

Đại thể Khuẩn lạc tròn lồi nhầy bóng nhớt màu hồng dâu Vi thể Tế 16


Đại thể Khuẩn lạc tròn lồi nhầy bóng nhớt màu hồng dâu Vi thể Tế 17


Đại thể: Khuẩn lạc tròn, lồi, nhầy, bóng nhớt, màu hồng dâu.

Vi thể: Tế bào hình cầu, gram âm


KL30

Đại thể Khuẩn lạc tròn lồi nhầy màu trắng đục khuẩn lạc nhăn ở rìa 18

Đại thể Khuẩn lạc tròn lồi nhầy màu trắng đục khuẩn lạc nhăn ở rìa 19


Đại thể: Khuẩn lạc tròn, lồi, nhầy, màu trắng đục, khuẩn lạc nhăn ở rìa sau 48h cấy.

Vi thể: Tế bào hình que, gram dương.


1.3.3 Hình ảnh đại thể vi khuẩn, gram của các chủng vi khuẩn Bảng 1.5 Hình ảnh các chủng vi khuẩn của 10 chủng AOB


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/02/2023