4.01955663209e+12 | Prob(F-statistic) | 0.00123679338116 | |
Durbin-Watson stat | 0.685558879846 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới lấy ví dụ phân bón Urê - 18
- Năm Đổi Mới, Nxb Chính Trị Quốc Gia, 2005.
- Xác định hàm cầu nhập khẩu vật tư nông nghiệp của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới lấy ví dụ phân bón Urê - 20
Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.
PL-4.13: Kết quả chạy chương trình hồi qui để tạo chuỗi tổng sản lượng LT
Method: Least Squares | ||||
Date: 04/05/07 Time: 11:19 | ||||
Sample(adjusted): 1988 2006 | ||||
Included observations: 19 after adjusting endpoints | ||||
Variable | Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. |
LT(-1) | 0.825657141102 | 0.242287992062 | 3.40775097468 | 0.00360078697023 |
LT(-2) | 0.168854049453 | 0.24759316065 | 0.68198188112 | 0.505003900175 |
C | 1.51287373105 | 0.769239071348 | 1.9667146241 | 0.0668082359981 |
R-squared | 0.988919877783 | Mean dependent var | 29.3746258458 | |
Adjusted R-squared | 0.987534862506 | S.D. dependent var | 7.43960747704 | |
S.E. of regression | 0.830612684158 | F-statistic | 714.013696522 | |
Sum squared resid | 11.0386788973 | Prob(F-statistic) | 2.27172839583e-16 | |
Durbin-Watson stat | 1.99709208253 |
PL-4.14 Tình hình sản xuất và nhập khẩu phân bón theo số liệu của
Bộ NN&PTNN tháng 1/2007 Đơn vị: Tấn
Phân bón các loại | Thực hiện 2004 | Thực hiện 2005 | Thực hiện 2006 | Uớc TH 2007 | KH 2008 | |
1 | Phân đạm urê - Sản xuất - Nhập khẩu | 2.063.780 355.500 1.708.280 | 1.874.000 812.000 1.062.000 | 1.720.328 792.353 927.975 | 1.720.000 920.000 800.000 | 1.700.000 860.000 840.000 |
2 | Phân DAP - Sản xuất - Nhập khẩu | 593.030 - 593.030 | 559.780 - 559.780 | 755.148 - 755.148 | 750.000 - 750.000 | 750.000 100.000 650.000 |
3 | Phân NPK - Sản xuất - Nhập khẩu | 2.000.000 1.900.000 306.440 | 2.171.330 2.000.000 171.330 | 2.148.412 2.000.000 148.412 | 2.250.000 2.050.000 200.000 | 2.500.000 2.400.000 100.000 |
4 | Phân Kali - Sản xuất - Nhập khẩu | 806.320 - 806.320 | 552.160 - 552.160 | 753.054 - 753.054 | 800.000 - 800.000 | 800.000 - 800.000 |
5 | Phân SA - Sản xuất - Nhập khẩu | 665.140 - 665.140 | 731.590 - 731.590 | 734.196 - 734.196 | 750.000 - 750.000 | 750.000 - 750.000 |
6 | Phân lân - Sản xuất - Nhập khẩu | 1.320.000 1.320.000 - | 1.322.000 1.322.000 - | 1.197.669 1.197.669 - | 1.420.000 1.420.000 - | 1.430.000 1.430.000 - |
Tổng cộng | 7.448.270 | 7.210.860 | 7,308,807 | 7.690.000 | 7.930.000 |
Năm 2006: - Có khoảng 200.000 tấn urê nhập tiểu ngạch từ Trung Quốc.
- Có khoảng 802.331 tấn NPK sản xuất từ các liên doanh và địa phương và 1.197.669 tấn từ các đơn vị của Bộ Công thương.
- Có 618.800 tấn urê từ Nhà máy đạm Phú Mỹ và 173.553tấn từ Nhà máy đạm Hà Bắc.