43. Tôn Nữ Tuấn Nam và Trương Hồng, (1994) “Thí nghiệm tổ hợp NPK cho cà phê vối trồng trên hai vùng đất đỏ bazan khác nhau ở Đắk Lắk” Báo cáo Khoa học tại tiểu ban trồng trọt và BVTV phía Nam, Bộ NN&PTNT.
44. Tôn Nữ Tuấn Nam, (1995) “Nghiên cứu tổ hợp phân bón NPK cho cà phê vối kinh doanh tại Đắk Lắk” Kết quả 10 năm nghiên cứu khoa học 1983-1993, Viện nghiên cứu Cà phê, tr. 277-297.
45. Tôn Nữ Tuấn Nam, (1996) “Kết quả điều tra nghiên cứu về triệu chứng biến dạng lá non của cà phê vối và biện pháp chữa trị ban đầu” Hội thảo phân bón cho cà phê 6/1996.
46. Tôn Nữ Tuấn Nam và cộng sự, (1998) “Ảnh hưởng của bore và kẽm đến năng suất cà phê vối ở Đắk Lắk” Tạp chí Nông nghiệp và Công nghệ thực phẩm, số 9,
tr. 45-48.
47. Tôn Nữ Tuấn Nam và Trương Hồng, (1999) “Cây cà phê ở Việt Nam” Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 235-282.
48. Tôn Nữ Tuấn Nam và Bùi Văn Khánh, (2002) “Xác định liều lượng kẽm cho cà phê chè Catimor trên đất bazan” Báo cáo khoa học năm 2001-2002, Viện Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp Tây Nguyên, tr 1-5.
49. Tôn Nữ Tuấn Nam và cộng sự, (2003) “Một số nghiên cứu bổ sung qui trình bón phân cho cà phê vối trồng trên đất bazan” Kết quả nghiên cứu khoa học năm 2002-2003, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp Tây Nguyên, tr.72-73.
50. Tôn Nữ Tuấn Nam, (2005) “Ảnh hưởng của một số loại hình canh tác và chế độ bón phân đến tính chất lý học, hóa học đất bazan ở Tây Nguyên” Khoa học Công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới, Tập 3. Đất phân bón, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, tr.139-152.
51. Đoàn Triệu Nhạn, (1982) “Nghiên cứu áp dụng phương pháp chẩn đoán lá đẻ xác định nhu cầu dinh dưỡng khoáng của cây cà phê ở Tây Nguyên”, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp, số 3, tr. 110-114.
52. Đoàn Triệu Nhạn, (1984) “Chẩn đoán nhu cầu dinh dưỡng khoáng trong lá cà phê vối Tây Nguyên”, Tạp chí Khoa học Nông nghiệp 3/1984, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
53. Đỗ Thị Nga, (2012) “Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk” Luận án tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
54. Phạm Kiếm Nghiệp, (1985) “Kỹ thuật trồng cà phê ở Miền Nam” Nhà xuất bản, Thành phố Hồ Chí Minh.
55. Nguyễn Sỹ Nghị, Trần An Phong, Bùi Quang Toản, Nguyễn Võ Linh, Lê Duy Thước (1996) “Cây cà phê Việt Nam” Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
56. Nguyễn Văn Quảng và cộng sự, (2013) “Áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cà phê vối tại Lâm Đồng” Hội thảo quốc gia về Khoa học Cây trồng lần thứ nhất, tr. 907-913.
57. Nguyễn Văn Sanh, (1991) “Trạng thái dinh dưỡng khoáng trên lá cà phê đầu mùa mưa năm 1990 ở vùng xung quanh thị xã Buôn Ma Thuột có năng suất >3 tấn nhân/ha”, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Đại học Tây Nguyên, số 3, tr. 25-31.
58. Nguyễn Văn Sanh, (1997) “Chẩn đoán và xây dựng công thức phân bón hợp lý cho cây cà phê vối kinh doanh tại Đắk Lắk”, Luận văn thạc sĩ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông Nghiệp I, Hà Nội.
59. Nguyễn Văn Sanh, (2009) “Nghiên cứu xây dựng thang dinh dưỡng khoáng trên lá và bước đầu thử nghiệm bón phân theo chẩn đoán dinh dưỡng cho cà phê vối kinh doanh tại Đăk Lăk”, Luận án tiến sĩ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
60. Nguyễn Tiến Sĩ, (2009) “Nghiên cứu một số tính chất cơ bản của đất phát triển trên đá bazan phục vụ thâm canh cà phê tỉnh Đắk Nông” Luận án tiến sĩ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
61. Bùi Văn Sỹ, (2005) “Nghiên cứu ảnh hưởng của N, P, K đến sinh trưởng, phát triển và năng suất cà phê chè catimor trên đất đỏ bazan ở Hướng hóa, Quảng Trị” Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông Nghiệp I, Hà Nội.
62. Nguyễn Tử Siêm và Trần Khải, (1996) “Hóa học lân trong đất Việt Nam và vấn đề về lân” Hội thảo khoa học về phân lân nung chảy, Nhà xuất bản Nông nghiệp, thành phố Hồ Chí Minh.
63. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk. “Hiện trạng sản xuất và kế hoạch tái canh cây cà phê của tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020” Báo cáo tổng kết số 143/BC-SNN ngày 7/6/2013.
64. Phan Quốc Sủng, (1987) “Kỹ thuật trồng, chăm sóc, chế biến cà phê” Ủy ban khoa học kỹ thuật tỉnh Đắk Lắk.
65. Phan Văn Tân, (2001)“Nghiên cứu một số chỉ tiêu quang hợp và mối tương quan của chúng với năng suất cà phê vối (Coffea Canaphora Pierre var. Robusta) tại Đắc Lắc” Luận án tiến sĩ Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà Nội.
66. Trần Công Tiến, (2009) “Nghiên cứu sử dụng phụ phế phẩm bón cho cà phê vối thời kỳ kinh doanh tại huyện Cưm’gar, tỉnh Đắk Lắk”, Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp, Trường Đại học Tây Nguyên.
67. Vũ Cao Thái, (1985) “Mức độ thích hợp của đất Tây Nguyên đối với cây chè, cà phê, dâu tằm”, Báo cáo đề tài 46C - 06-03.
68. Vũ Cao Thái, (1999) “Kỹ thuật bón phân cho cây cà phê” Nhà xuất bản Nông nghiệp, thành phố Hồ Chí Minh.
69. Hoàng Thanh Tiệm và cộng sự, (1999) “Cây cà phê Việt Nam” Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
70. Nguyễn Thị Thúy, (2007) “Hiệu lực của vôi đối với cà phê trên đất bazan”. Kết quả nghiên cứu khoa học 1987- 2007, Quyển 2. Trung tâm nghiên cứu đất, phân bón và môi trường Tây Nguyên, tr. 94-99.
71. Nguyễn Thị Thúy, (2007) “Nghiên cứu một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phân kali cho cà phê”. Kết quả nghiên cứu khoa học 1987- 2007, Quyển 2. Trung tâm nghiên cứu đất, phân bón và môi trường Tây Nguyên, tr. 157-167.
72. Tỉnh ủy Đắk Lắk, (2008) “Nghị quyết về phát triển cà phê bền vững thời kỳ mới” (Nghị quyết số 08 - NQ/TU ngày 3 tháng 5 năm 2008).
73. Tỉnh ủy Đắk Lắk, (2010) “Dự thảo Báo cáo chính trị trình Đại hội đại biểu
Đảng bộ Tỉnh lần thứ XV, nhiệm kỳ 2010 - 2015”.
74. Phạm Thế Trịnh, (2012) “Nghiên cứu đặc điểm sử dụng đất đỏ bazan tỉnh Đắk Lắk”, Tạp chí Khoa học và Phát triển 2012. Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội. Tập 10, số 7 tr. 1024-1031.
75. Nguyễn Xuân Trường và cộng sự, (2000) “Sổ tay sử dụng phân bón” Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
76. Trình Công Tư, (1996) “Bón phân cân đối cho cây cà phê” Hội thảo phân bón cà phê, Đắk Lắk. Tháng 6/1996.
77. Trình Công Tư và Phan Sơn Hải, (2007) “Phân tích hàm lượng kali tổng số trong đất bằng phương pháp đo phóng xạ Gamma”. Kết quả nghiên cứu khoa học 1987- 2007, Quyển 2. Trung tâm nghiên cứu đất, phân bón và môi trường
Tây Nguyên, tr. 58-62.
78. UBND tỉnh Đắk Lắk, (2008) “Quyết định về việc phát triển cà phê bền vững đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” (QĐ số 41/2008/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2008).
79. UBND tỉnh Đắk Lắk, (2012) “Báo cáo tổng kết niên vụ cà phê tại Đắk Lắk 2011/2012” tháng 12 năm 2012.
80. UBND tỉnh Đắk Lắk, (2013) “Đề án tiếp tục phát triển cà phê bền vững tỉnh
Đắk Lắk đến năm 2020, tầm nhìn 2030” tháng 12 năm 2013.
81. Văn phòng 4C Việt Nam tại Buôn Ma Thuột, (2011) “Báo cáo kết quả thực hiện chương trình phát triển cà phê chứng chỉ 4C ở Việt Nam”.
82. Văn phòng UTZ certified & Solidaridad Việt Nam tại Buôn Ma Thuột, (2011) “Báo cáo kết quả thực hiện chương trình phát triển cà phê chứng nhận UTZ certified ở Việt Nam”.
83. Nguyễn Công Vinh và Lê Xuân Ánh, (2007) “Vai trò của bo và kẽm đối với cà phê Catimor trên đất nâu đỏ đá bazan”. Kết quả nghiên cứu khoa học 1987- 2007,
Q.2. Trung tâm nghiên cứu đất, phân bón và môi trường Tây Nguyên, tr. 82-93.
84. Viện quy hoạch và thiết kế Nông nghiệp, (2009) “Quy hoạch phát triển đất trồng cà phê Việt Nam”.
85. Trịnh Nguyên Vũ, (2013) “Nghiên cứu ảnh hưởng của nano chitosan đến sinh trưởng, phát triển và khả năng kháng bệnh của cà phê vối tại Đắk Nông” Luận văn Thạc sĩ nông nghiệp, Trường Đại học Tây Nguyên.
86. http://www.baomoi.com/Home/KinhTe/vov.vn/Xuat-khau-156-trieu-tan-ca-phe- trong-11-thang/9983215.epi
II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH, TIẾNG PHÁP
87. Andrade S.A.L, Silveira A.P.D and Mazzafera. P, (2010) “Arbuscular mycorrhiza alters metal uptake and the physiological response of coffee Arabica seedlings to increasing Zn and Cu concentration in soil”. Science of the Total Enviroment 408, pp. 5381-5391.
88. Boyer, (1982) “Les Facteus de fertilityé des sols”, ORSTOM - Pari, pp. 89-110.
89. Coffee, (2012) “World markets and Trade, Foreign Agricultural Service/USDA, Office of Global Analysis” 12/2012.
90. De Geus, J. G, (1973) “Fertilizer guide for tropicals and subtropicals” 2nd
Edition, Centre D’ Etude de I’ Azote Zurich pp. 440 - 471.
91. Nguyen Anh Dzung, Vo Thi Phuong Khanh, Tran Trung Dzung, (2011) “Research on impact of chitosan oligomers on biophysical characteristics, growth, development and drought resistance of coffee” Carbohydrate Polymers 84 (2011) pp. 751 – 755.
92. Nguyen Anh Dzung, Tran Trung Dzung, Vo Thi Phuong Khanh, (2013) “Evaluation of Coffee Husk Compost for Improving Soil Fertility and Sustainable Coffee Production in Rural Central Highland of Vietnam” Resources and Environment 2013, 3 (4) pp. 77 - 82
93. Forestier. F, (1969) “New problems used mineral fertilizer on coffee in Republic of Middle Africa” The café - cacao 1/1969.
94. Forestier. F, (1969) “Culture du caféier Robusta en Afrique Centrale” Institut Francais du Cafe et du Cacao, Paris. pp. 76 - 86.
95. Iyengar and Awatramani, (1975) “Fertilizer use in coffee” (No7), pp. 3-7
96. Jean Nicolas Wintgens, (2004) “Coffee: Growing, Processing Sustainable Production” WILEY VCH Verlag GmbH & Co. KGaA Weinheim, ISBN:3-527- 30731-1, pp 246 - 269.
97. Kumar. D and Tieszen L.L, (1980a) “Photosynthesis in coffea arabica L.I: Effects of light and temperature” Experimental agriculture, (16). pp.13 - 19.
98. Krisnamuthy and Iyengar, (1976) “Leaf analysis diagnostic of coffee”, India coffee, (No. 16), pp.13 - 27.
99. Martin, (1988) “Nitrogen fertilization of irrigated coffee arabica L.plant grown in full sun in a red ferrallitic soils III” Yield cultivos tropicales, pp. 52 - 60.
100. Malavolta. E, (1988) “Mineral nutrition for coffee”, Coffee Cacao, the (No. 5),
pp. 27 - 32.
101. Malavolta. E, (1991) “The Mineral nutrition of coffee”, Center for nuclear Energy in Agriculture, University of Sao Paulo; Piracicaba, Brazil.
102. Oliveir anh De Hag, (1981) “Foliar fertilization with two zinc of coffee arabica
L. Mundo Novo (B.Rodr) Choussy” Anais-da-Escola-Superor-De-Agricultura- Luiz de Queiroz”, (1), pp. 23 - 69.
103. Ramaiah. P.K, (1985) “Compendium on coffee culture” CCRI 577117.
104. Sang Nguyen Van, Hiep Minh Dinh, Dzung Nguyen Anh, (2013) “Study on chitosan nanoparticles on biophysical characteristics and growth of Robusta coffee in green house”. Biocatalysis and Agricultural Biotechnology 2 pp. 289 – 294.
105. Srivastava, (1980) “Regulation of nitrate reductase activity in higher plants”,
Phytochemistryk, (3), pp. 725 - 733.
106. Yoneyama and Yoshida, (1978) “Nitrogen mineralization of sewage sludges in soils”, Soil Sci, Plant nutrition, (24), pp. 139 - 144.
107. Yonara Poltronieri, Herminia E P Martines and Paulo R Cecon, (2011) “Effect of zinc and its form og supply on production and quality of coffee beans”, Society of Chemical Industry. JSci Food Agric.
108. Willson. K. C, (1987) “Climate and soils, coffee” Botany, biochemitry & Production of beans and beverage, by M.N. Clifford K.C. Willson, Croom Helm, Lon Don - New York - Sydney, pp. 97 - 102.
109. Wrigly, (2008) “Coffee” New York, pp. 109 - 163.
110. www.http.ico.org, (2011).
Phụ biểu 1: Kết quả xử lí trung bình từng yếu tố của thí nghiệm bón đạm và kali
Phụ biểu 1.1 (pH kcl)
K1 (đ/c) | K2 | K3 | K4 | K5 | TB (N) | |
N1 (đ/c) | 4.33 | 4.35 | 4.40 | 4.62 | 4.27 | 4.39 |
N2 | 4.56 | 4.16 | 4.15 | 4.32 | 4.25 | 4.29 |
N3 | 4.43 | 4.16 | 4.26 | 4.56 | 4.48 | 4.38 |
N4 | 4.61 | 4.47 | 4.47 | 4.64 | 4.47 | 4.53 |
N5 | 4.38 | 4.54 | 4.56 | 4.57 | 4.36 | 4.48 |
TB (K) | 4.46 | 4.34 | 4.37 | 4.54 | 4.37 | 4.41 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Nồng Độ Của Znso4 Và Rosabor Đến Cường Độ Quang Hợp, Cường
- Ảnh Hưởng Nồng Độ Của Znso4 Và Rosabor Đến Khối Lượng 100 Quả Tươi, Tỉ Lệ Tươi/nhân Và Năng Suất Cà Phê Tươi
- Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật bón phân cho cây cà phê vối Coffea canephora Pierre giai đoạn kinh doanh trên đất bazan tại Đắk Lắk - 18
- Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật bón phân cho cây cà phê vối Coffea canephora Pierre giai đoạn kinh doanh trên đất bazan tại Đắk Lắk - 20
- Một Số Hình Ảnh Thí Nghiệm Ngoài Đồng Ruộng
- Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật bón phân cho cây cà phê vối Coffea canephora Pierre giai đoạn kinh doanh trên đất bazan tại Đắk Lắk - 22
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Phụ biểu 1.2 (% Hữu cơ)
K1 (đ/c) | K2 | K3 | K4 | K5 | TB (N) | |
N1 (đ/c) | 3.10 | 3.11 | 3.17 | 3.15 | 3.16 | 3.14 |
N2 | 3.28 | 3.03 | 3.05 | 3.02 | 3.00 | 3.08 |
N3 | 3.14 | 3.21 | 2.99 | 3.36 | 3.10 | 3.16 |
N4 | 3.12 | 3.07 | 3.22 | 3.34 | 3.33 | 3.22 |
N5 | 3.09 | 3.18 | 3.27 | 3.32 | 3.21 | 3.21 |
TB (K) | 3.15 | 3.12 | 3.14 | 3.24 | 3.16 | 3.16 |
Phụ biểu 1.3 (Đạm tổng số - đất)
K1 (đ/c) | K2 | K3 | K4 | K5 | TB (N) | |
N1 (đ/c) | 0.21 | 0.22 | 0.21 | 0.21 | 0.20 | 0.21 |
N2 | 0.21 | 0.20 | 0.21 | 0.22 | 0.20 | 0.21 |
N3 | 0.21 | 0.23 | 0.22 | 0.20 | 0.22 | 0.22 |
N4 | 0.21 | 0.20 | 0.22 | 0.23 | 0.24 | 0.22 |
N5 | 0.23 | 0.24 | 0.24 | 0.25 | 0.26 | 0.24 |
TB (K) | 0.21 | 0.22 | 0.22 | 0.22 | 0.22 | 0.22 |
Phụ biểu 1.4 (Lân tổng số - đất)
K1 (đ/c) | K2 | K3 | K4 | K5 | TB (N) | |
N1 (đ/c) | 0.19 | 0.18 | 0.18 | 0.19 | 0.19 | 0.19 |
N2 | 0.20 | 0.19 | 0.19 | 0.20 | 0.19 | 0.19 |
N3 | 0.20 | 0.20 | 0.19 | 0.20 | 0.19 | 0.20 |
N4 | 0.20 | 0.19 | 0.19 | 0.22 | 0.21 | 0.20 |
N5 | 0.19 | 0.19 | 0.18 | 0.21 | 0.21 | 0.20 |
TB (K) | 0.20 | 0.19 | 0.19 | 0.20 | 0.20 | 0.19 |
Phụ biểu 1.5 (Kali tổng số - đất)
K1 (đ/c) | K2 | K3 | K4 | K5 | TB (N) | |
N1 (đ/c) | 0.10 | 0.12 | 0.12 | 0.11 | 0.13 | 0.12 |
N2 | 0.12 | 0.11 | 0.11 | 0.12 | 0.12 | 0.12 |
N3 | 0.11 | 0.10 | 0.12 | 0.13 | 0.13 | 0.12 |
N4 | 0.11 | 0.11 | 0.12 | 0.13 | 0.13 | 0.12 |
N5 | 0.11 | 0.10 | 0.11 | 0.13 | 0.14 | 0.12 |
TB (K) | 0.11 | 0.11 | 0.12 | 0.12 | 0.13 | 0.12 |
Phụ biểu 1.6 (Lân dễ tiêu -đất)
K1 (đ/c) | K2 | K3 | K4 | K5 | TB (N) | |
N1 (đ/c) | 7.45 | 7.46 | 7.51 | 7.30 | 7.49 | 7.44 |
N2 | 7.64 | 7.55 | 7.25 | 7.78 | 7.82 | 7.61 |
N3 | 7.42 | 7.87 | 7.50 | 7.76 | 7.53 | 7.62 |
N4 | 7.76 | 7.59 7.39 | 8.13 | 7.94 | 7.76 | |
N5 | 7.64 | 7.33 | 7.69 | 8.22 | 8.40 | 7.86 |
TB (K) | 7.58 | 7.56 | 7.47 | 7.84 | 7.84 | 7.66 |
Phụ biểu 1.7 (Kali dễ tiêu - đất)
K1 (đ/c) | K2 | K3 | K4 | K5 | TB (N) | |
N1 (đ/c) | 16.79 | 17.45 | 18.36 | 19.40 | 18.50 | 18.10 |
N2 | 17.39 | 17.59 | 17.81 | 19.10 | 20.39 | 18.46 |
N3 | 17.52 | 17.87 | 17.54 | 17.70 | 18.63 | 17.85 |
N4 | 17.19 | 17.69 | 18.40 | 19.61 | 19.96 | 18.57 |
N5 | 17.24 | 17.55 | 17.86 | 22.07 | 22.46 | 19.44 |
TB (K) | 17.23 | 17.63 | 17.99 | 19.58 | 19.99 | 18.48 |
Phụ biểu 1.8 (Ca 2+ - đất)
K1 (đ/c) | K2 | K3 | K4 | K5 | TB (N) | |
N1 (đ/c) | 2.81 | 2.85 | 2.75 | 2.81 | 2.85 | 2.81 |
N2 | 2.78 | 2.90 | 2.90 | 2.67 | 2.81 | 2.81 |
N3 | 2.77 | 2.80 | 2.77 | 2.67 | 3.06 | 2.81 |
N4 | 2.64 | 2.93 | 2.83 | 3.03 | 3.12 | 2.91 |
N5 | 2.77 | 2.53 | 2.75 | 3.07 | 3.09 | 2.84 |
TB (K) | 2.75 | 2.80 | 2.80 | 2.85 | 2.99 | 2.84 |